phản ứng thấp ( do phản ứng ưu tiên oxyhóa tại vị trí
carbon allylic tạo thành acrolein ). ( Điều này ngược với etylen,
vì hầu hết oxyd etylen được điều chế bằng cách oxyhoá trực
tiếp etylen )
Phương pháp thứ hai để điều chế propylen oxyd là oxyhoá
gián tiếp dựa vào các peroxyd – Epoxyhoá. Quá trình trải
qua hai giai đoạn:
Tạo hydroperoxyd (R–OOH)
Oxyhoá isobutan tạo ra tertbutylhydroperoxyd, phản ứng pha
lỏng, T= 100–130oC, P = 30–35bars, có thể thay thế isobutan
bằng etylbenzen
O
(CH3)3 C–H + O2 (CH3)3 C–OOH
Epoxyhoaù
(CH3)3C–OOH
+ CH3–CH=CH2 CH3–CH–CH2 + (CH3)3C–OH
propylen
Phản ứng pha lỏng, xúc tác naphtenat molybden,
110oC, P =30–40bars. Hiệu suất > 90%
Nếu dùng etylbenzen thì sản phẩm phụ laø ?
T = 80–
PROPYLEN GLYCOL
• Tính chất và ứng dụng.
• + Chất lỏng hơi nhớt, Tnc=–60oC , Ts =187,3oC ,
d420= 1,038 ; không màu, không mùi, vị hơi ngọt,
tan hoàn toàn trong nước.
• + Sản xuất nhựa polyeste không no (50%), mỹ
phẩm, dược phẩm, thuốc lá ( chất giữ ẩm), chất
hoáhoá
dẽo,propylen
thực phẩm
gia súc, chất chống đông,….
Hydrat
oxyd
HO HO
O
CH3–CH–CH2 + H2O
CH3 –CH –CH2
Propylene
O
n CH3–CH–CH2
CH3
+ H2O HO–[CH –CH2O]n–H
Poly-propylene glycol
Để hạn chế phản ứng tạo ra di-tri propylene glycol, sử dụng
một lượng dư nước để pha loãng PO.
Điều kiện phản ứng: T=200oC, P=12bars, tỷ lệ mol H2O:PO =
15:1
CUMENE
CH3-CH-CH3
propyl
Cumene
benzene: là chất lỏng khơng màu, hòa tan trong dung môi hữu cơ, kh
trong nước.
xuất bằng cách alkyl hóa benzene bằng propylene
+
CH2=CHCH3
CH(CH3)2
ΔH = -113 KJ/mol
ản ứng pha khí hoặc pha lỏng.
Pha lỏng:,otp thấp:ot: 50
P: 5 atm
Xt: 2HSO4
Thành phần :2=
C
: lượng ít,
ểcó
được
th vì không hoạt động ở điều kiện này
: tạo
C= butylbenzene: loại ra ở đáy
4
Pha hơi: To: 250
P: 40 atm
XT: H3PO4
hạn chế polyalkyl hoá: hỗn hợp propene propane
(40%)
được sử
dụng
tỷ lệ benzene/propene cao
ộ chọn lọc: 97% tính theo benzene
Cumene
plant
Xúc tác: kieselguhr (H3PO4/silica-alumina)
Phản ứng tỏa nhiệt nên phải làm nguội dòng sản phẩm.
Benzene: tác nhân hút nhiệt
PHENOL VÀ ACETON TỪ CUMENE
CH3CHCH3
(CH3)2COOH
+
O2
Cumene
cumene hydroperoxide
Xt: muối kim loại
To: 100-130oC
P: 2-3 atm
Cumene hydroperoxide
To: 80oC
P: <1 atm
OH
H+
+
phenol
CH3 C CH3
O
=
(CH3)2COOH
acetone
Phenol: tinh thể trắng với mùi đặc trưng, thành màu hơi đỏ khi tiếp xúc với ánh sáng, hòa tan nhiều trong
nước, dung dịch là acid yếu.
Phenol từ xưa được dùng làm chất sát khuẩn, chất bảo quản các cơ quan nội tạng với tên gọi creosote,
chất bảo quản gỗ.
Ứng dụng: 50% fenol dùng để sản xuất nhựa fenolic.
Phenol và acetone
tao bis-phenol A, một monomer quan trọng cho nhựa epoxy và
polycarbonate.
Phenol còn là chất trung gian cho nhiều sản phẩm.
Phenol
+
CH3 C CH3
O
=
OH
acetone
H
+
CH3
HO
C
OH
CH3
bis- phenol A
Acetone: dung dịch dễ bay hơi với mùi ngọt đặc trưng, hòa tan trong nước, alcohol, và nhiều hydrocarbon,
là một ketone đối xứng.
Ứng dụng: dung môi lý tưởng cho sơn.
là hóa chất với nhiều ứng dụng.
CH3
Sản xuất methyl methacrylate: CH
=C-COOCH
2
3
Phản ứng
hydro cyanua hóa acetone bằng HCN. Đầu tiên là phản ứn
O
=
CH3
CH CCH
3
3
+
HCN
CH
C-CN
3
OH
Sau
Hvà methanol cho ra MMA
đó phản ứng vớiSO
CH CCN
3
+
OH
CH3
+
HSO
2 4
_
=
CH =C-C-NH HSO
2
3
4
O
CH3 +
_
CH=C-C-NH HSO
2
3
4
=
CH3
O
CH3
+ CHOH
3
CH=C-COOCH
2
3
Nhược điểm: Phải bỏ
dòng NHHSO
4
4
MMA dùng để sản xuất nhựa poly methacrylate.
+ NHHSO
4
4
phenol
plant
ISOPROPANOL
Isopropanol là lọai rượu quan trọng cho tổng hợp hữu cơ, đứng
thứ hai sau metanol về sản lượng tiêu thụ.
Là hóa chất đầu tiên được tổng hợp từ olefin
Tính chất: lỏng không màu, mùi dễ chịu, tan trong nước, tan
nhiều trong hydrocarbon lỏng hơn metanol và etanol.
Ứng dụng: khoảng 50% dùng để sản xuất aceton. Phần
còn lại để sản xuất các este của nhiều lọai acid, và dùng
làm dung môi.
Hydrat hóa trực tiếp propylen trong pha lỏng hoặc pha
hơi. Phản ứng tỏa nhiệt nhẹ.
CH3–CH=CH2 + H2O CH3CH(OH)CH3
kJ/mol
; Ho298 = –51,5
+ Qui trình pha lỏng: áp suất cao 80 – 100 atm, với nhựa
trao đổi ion là chất xúc tác, ở 150oC. Đồng sản phẩm
di-isopropyl ether .
+ Qui trình pha hơi: nhiệt độ trên 200oC, áp suất ~25 atm,
chất xúc tác là WO3/silicagen (qui trình ICI).
Phản ứng ở pha lỏng, độ chuyển hóa propylene: 75%; hs sp chính IPA: 93.5%; sp phụ di-isopropyl
ether: 5%; nhược điểm: tốn năng lượng.
Hydrate hóa gián tiếp: 1. Tạo isopropyl hydrogen sulfate
2. Thủy phân
H2SO4: 85%
Y: 70%
Isopropyl alcohol plant
Tại sao phản ứng hydrate hóa lại tạo ra IPA mà không là n-propyl alcohol?
Áp suất: 70 atm, 300oC
CH3CH=CH2 + H
CH3CH=CH2 +
CH3CH-OSO3H
CH3
+
+
H2SO4
H2O
+
[CH3CHCH3]
CH3CH-OSO3H
CH3
CH3CH-OH
CH3
+
H2SO4
Dehydro hoùa:
o
450 – 550 C
CH CCH + H
3
3
2
=
CH CHOHCH
3
3
CuO2
(ZnO)
2
O
HS: 95%
y hóa:
Ox
O
2
CH CCH + HO
3
3
2 2
=
CH CHOHCH +
3
3
Xt: không
ToC: 90 – 140
O
P: 15 –20 atm
Sp phuï: HO
2 2
øy nay, acetone chủ yếu được sản xuất từ cumene (cùng với phenol).
EPICHLOHYDRIN
Cholor
óah propylene:
allyl chloride: CH
=CHCH Cl
2
2
hloride: dd không màu, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
hăng mạnh và ăn da.
Sx: allyl alcohol, glycerol, epicholohydrin
Sx allyl chloride:rChlo
hóa trực tiếp propylene
ocao:
T
500
P: 1 atm
CH =CHCH +
2
3
Cl
2
CH=CHCHCl
2
2
+
HCl
ản ứng thay thế nguyên tử H (allylic) bằng Chlorin.
Sp phụ: HCl
Ứng
andụng
trọngqu
nhất của allyl chloride: sx glycerol thông qua hợp chất tru
là epichlorohydrin. Epichlorohydrin sau đó được thủy phân để tạo glycero
CH =CHCHCl
2
2
+ Cl
2
+
2 ClCH CH(OH)CH Cl + Ca(OH)
2
2
2
HO
2
ClCH CH(OH)CH Cl
2
2
2CH-CHCH Cl
2
2
O
+ HCl
+ CaCl
2
+ 2 HO
2
epichlorohydrin
CH -CHCHCl
2
2
O
+
2HO
2
HOCH CH(OH)CHOH
2
2
Glycerol
+
HCl
ol: moät trihydric alcohol, dùng để sản xuất bọt polyurethane, nhựa alkyd,
làm dẻo.
BUTYRALDEHYDES
CH3CH2CH2CHO
Phản ứng hydroformylation propylene,
ản ứng
ph oxo.
CH3 CH=CH2 + CO + H2
CH3 CH2 CH2
CHO
butyraldehyde
nsp chính
+
CH3
CH
3 CH- CHO
iso
-butyraldehyde
sp phụ
Xt: ?
Butyraldehyde thường được hydro hóa để tạo thành alcohol tương ứng
Quy trình công nghệ tổng hợp
butyraldehyde
N- BUTANOL
CH CH CH CH OH
3
2
2
2
CH CH CH CHO
3 2 2
+
H
2
CH CH CH CH OH
3 2 2 2
ản ứng hydrogen hóa xúc tác.
Hiệu suất: o
ca
utanol:nchủ
yếu dùng làm dung môi hay tác nhân ester hóa.
Ví dụ: ester
butanol
của -n
với acrylic acid dùng làm sơn, chất kết dính và nh
Điểm đặc biệt của phản ứng: tạo primary alcohol chứ không phải secondary alcohol như các phản ứng khác.
P: cao
Xúc tác: Nickel hoặc copper chromite tẩm trên chất mang trơ như: kieselguhr, silica gel, alumina
2-ETHYLHEXANOL
CH3(CH2)3CH(C2H5)CH2OH
hexanol
là một chất lỏng khôngnmàu
ta dung môi hữu cơ. Là mo
2trong hòa
nhiều
trong các hóa chất dùng trong sản xuất chất làm dẻo cho PVC
(phản ứng với phthalic acid
tạo di
ethylhexyl phthalate).
-2hylhexanol
2được tạo ra bởi sự ngưng tụ aldol của butyraldehydẹ có
vớimặt
sư
dung dịch soda vàethylhexanal.
tạo ra- 2
Sau đó, aldehyde được dehydrate hóa và
hydro hóa tạo
ethylhexanol.
-2
2 CH3CH2CH
CHO
2
C2 H 5
CH3(CH2CHOHCHCHO
)2
C2 H 5
CH3(CH2)2 CH=CCHO + H
2
C2 H 5
CH
3(CH2)2CHOHCHCHO
C2 H 5
CH
)2
3(CH2CH=CCHO
C2 H 5
+ 2HO
CH
3(CH2)3CHCH2OH