BỆNH HEMOGLOBIN
VÀ THALASSEMIA
BS NGUYỄN LÂM MINH TRÍ
BỘ MƠN HUYẾT HỌC
MỤC TIÊU
1. Biết được định nghĩa
Thalassemia và bệnh Hb
2. Biết được cách phân loại của
bệnh Thalassemie và bệnh Hb
3. Hiểu rõ tiêu chuẩn chẩn
đoán xác định bệnh
4. Nắm được các biện pháp điều
trị bệnh
PHÂN LOẠI BỆNH HEMOGLOBIN
Hemoglobin ở người trưởng thành
THALASSEMIA
KHÁI NIỆM
O Thalassemia: giảm tổng hợp 1 hay
nhiều chuỗi globin → mất cân đối
tổng hợp chuỗi globin, khiếm khuyết
trong sản xuất Hb, gây tổn hại HC và
tế bào
tiền thân
dòng HC.> 6 tháng
Sơ sinh
HbA (α2β2)
<20%
97 – 99%
HbA2 (α2δ2).
<1%
1 – 3,5%
HbF (α2γ2)
80%
0,5 – 2%
LÂM SÀNG
- Tiền căn gia đình
- Thiếu máu, có thể thiếu máu tán
-
huyết
Vàng da, vàng mắt
Da xạm
Gan lách to
Biến dạng xương; dễ bị gãy xương
nhất là xương dài, xương sọ
Loãng xương
Chậm phát triển, dậy thì muộn
CHẨN ĐỐN
O Tiếp cận chẩn đốn:
-
CÁC CHỈ SỐ SINH
HỌC
Hb ↓, Hct ↓
- MCV <80 fL, MCH < 27 pg
- Hình dạng hồng cầu: nhược sắc, to
nhỏ khơng đều, HC nhân, HC hình
bia
- Ferritin bình thường hay tăng.
- Điện di Hb: HbA, Hb A2, HbF, HbH,
HbBart’s…
- Sinh học phân tử: đột biến globin
(nếu điện di chưa xác định được)
PHÂN LOẠI
O Về sinh học: β thalassemia, α
thalassemia, δ thalassemia, δβ
thalassemia, HPFH và thalassemia
phối hợp với một bệnh Hb: HbF-HbE,
HbF-HbS...
O Về lâm sàng: thalassemia thể nặng,
thalassemia thể vừa, và thalassemie
thể nhẹ.
O Hiện nay, phân Thalas thành TDT và
NTDT
β - thalassemia
Danh pháp:
β0 thalassemia (không tổng hợp được chuỗi )
β+ thalassemia ( tổng hợp được 1 phần chuỗi )
β thalassemia major ( bệnh Cooley)
β thalassemia intermedia (thể vừa hay thể trung gian)
β thalassemia minor ( thalassemia trait)
β - thalassemia
O Phân loại
Thể im lặng
( silent carrier)
Thể nhẹ (Trait)
Thể trung gian
Thể nặng
/ β +
β
Thấp
Thấp
/ β °
+
+
Thấp
β / β
β
° / β °
β
Thấp
Nhẹ
HbA2 tăng
(3.5 – 7%)
Nhẹ
HbF tăng
Trung bình trong
khoảng 50%
bệnh nhân
Nặng
Chỉ hiện
diện HbA2
và HbF
Khơng có
HbA
α – thalassemia
α – thalassemia
O Phân loại
Thể im lặng
(silent carrier)
αα/α-
Thể nhẹ (Trait) α α / - α-/α-
Trong giới
hạn bình
thường
Thấp
Khơng
Bình thường
< 3% Hb Bart’s lúc sinh
Nhẹ
Bình thường
3 – 8% Hb Bart’s lúc sinh
Bệnh HbH
α-/--
Thấp
Trung
bình
5 – 30% HbH ở người lớn
20 – 40% Hb Bart’s lúc sinh
Thể nặng
--/--
Thấp
Tử vong
Hiện diện Hb Bart’s, Hb
Portland, và HbH
Khơng có HbA, HbF, và
HbA2
β - thalassemia
Di truyền
Bố/Mẹ A
Dị
hợp BT
tử
Dị
Bố/Mẹ B
Dị
hợp
hợp tử
tử
BT
Đồng
Dị
hợp tử
tử
Đồng
Đồng
hợp tử
hợp tử
hợp
Con
Con
Con
BT(%)
Dị hợp
Đồng hợp
tử (%)
tử (%)
50
50
0
25
50
25
0
100
0
0
50
50
0
0
100
TDT và NTDT
TDT
O Cơ chế bệnh sinh
NTDT
Mất cân bằng chuỗi : globin
Tổn thương hồng cầu
Sinh HC không hiêu lực
Tan máu
Quá tải sắt
Thiếu máu
Thiếu oxy tổ chức
Mở rộng khoang sinh máu
Tình trạng tăng đông
Đái tháo đường
Loét chân
Biến dạng xương
Gan, lách to
Chậm phát triển
Huyết khối
Lỗng xương
Sinh máu ngồi tủy:
Suy tuyến giáp
Tăng ALĐMP
Gãy xương
liệt…
Suy cận giáp
Xơ gan
Suy tim
NTDT
O Cơ chế quá tải sắt
Sinh HC không hiệu lực
Thiếu máu mạn tính/thiếu oxy tổ chức
Tăng hấp thu sắt từ
đường tiêu hóa
Truyền máu
Vai trị thứ yếu
Tăng giải phóng sắt từ
hệ thống liên võng
QUÁ TẢI SẮT
Tăng sắt trong gan
Ferritin thấp hơn giá trị thực
Transfusion-dependent
Thalassemias (TDT)
Facies
Bone deformity
(Hair on end)
Hypothyroidism
Hypoparathyroidism
Cardiac siderosis
Left-sided heart failure
Hepatic failure
Viral hepatitis
Non-Transfusion-Dependent
Thalassemias (NTDT)
Silent cerebral ischemia
Pulmonary hypertension
Right-sided heart failure
Extramedullary
hematopoietic
psuedotumors
Hepatic fibrosis, cirrhosis
and cancer
Gall stones
Diabetes mellitus
Splenomegaly
Hypogonadism
Osteoporosis
Osteoporosis
Venous thrombosis
Leg ulcers