Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong ii bai 6 tam giac can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.62 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS
VÕ THÀNH TRANG
Thực hiện:LÊ THỊ DUNG


:TAM GIÁC CÂN
m tra bài cũ:
u các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
i tập:
cho hình vẽ sau:
A
Chứng minh: AB=AC; B = C
1 2
2

1

B

H

C
Xét  AHB và 
AHC1có:2
  AHB =  AHC (g.c.g)
+ A = A (gt)
o
+ AH
laø
1
2 cạnh


 ABchung
= AC (cạnh tưƠng ứng)
2
= H tương
= 90 (gt)
B =+CH( góc
ứng)


II. Bài mới:
1. Định nghóa:
A

Tam giác cân là
tam giác có hai
cạnh bên bằng
nhau

B

C


hỏi: Trong hình vẽ sau có những tam giác nào c
Cân tại đâu?. Vì sao ?
H
4
A
6
2 2

E
D
2
2
B

*
*
*
*






6

ABC cân tại A vì AB=AC=4.
ADE cân tại A vì AD=AE=2.
ACH cân tại A vì AC = AH=4.
BCH cân tại C vì BC=HC=6.

C


2. Tính chất :
A
1 2


2

1

B

H

a) VD: ABC cân tại A có
ABH = ACH
b) Tính chất :
Bằng
Trong nhau
1 tam giác cân , 2
góc ở đáy……….…………..
Ngược lại: Nếu trong 1 tam
Tam
giác
giác
có cân
hai góc bằng nhau
C thì tam giác đó
là………………………..…


)Định nghóa  vuông cân:
B

+ AB = AC
* vd: ABC là  vuông cân vì:

o
+ A = 90
* Định nghóa: Tam giác vuông
cân là tam giác vuông cóhai
cạnh góc vuông baèng nhau.

A

C


3. Tam giác đều:
ịnh nghóa: tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng
) Vì sao B=C ; C=A? Tính số đo mỗi góc trong  ABC sau
A

B

- Ta có: AB=AC (gt)
ABC cân tại A
 B=C ( 2 góc ở đáy) (1)
- Mặt khác: AB= BC (gt)
C  ABC cân tại B
 A=C (2 góc ở đáy) (2)

Từ (1) vaø (2) A=B=C
o
A=B=C=
Maø A+B+C=180


180o =60
o
3


n vào chổ trống(……) các hệ quả sau
o

60
một tam giác đều , mỗi góc bằng……………

giác
đều
am giác có 3 góc bằng nhau thì tam giácTam
đó
là………
o

Tam
giác
đều
am giác cân có 1 góc bằng 60 thì tam giác
đó
là……


Dặn dò:
Btập: 46 ; 48 ; 50 ; 52 (trang 127, 128)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×