Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Chuong trinh on tap he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.39 KB, 14 trang )

Trường THCS Vân Hồ

Ôn tập hè tiếng Anh 2008

English for revision ( grade 6 7 )

Lesson 1

1. Greeting and introduce:
-

hello / hi

-

My name is……….And this is…..

-

How are you ? / and you ? / Thanks / Thank you.

2. Ask about age : How old are you ? – I’m ……. years old.
3. Question words :
-

What is this? ( để hỏi vật ở gần ). –This is +danh từ số ít để chỉ người hay vật ở gần

-

What is that? (để hỏi vật ở xa ).


-

What are these ? ( để hỏi vật ở gần ). –This is +danh từ số nhiều để chỉ người hay vật ở gần

-

What are those? (để hỏi vật ở xa ).

-

How many + plural noun + are there ? : Để hỏi về số lượng của người hay vật

-

There is + danh từ số ít + cụm từ chỉ nơi chốn

-

There are + danh từ sốnhiều + cụm từ chỉ nơi chốn

-

Which + noun: …..,, nào: which book

- That is +danh từ số ít để chỉ người hay vật ở xa
- That is +danh từ số nhiều để chỉ người hay vật ở xa

quyển sách nào

4. Ask about profession

- What does he/ she do ? - He / She + is …….
5. Ordinal numbers from 1 to 100 ( Lưu ý HS cách cấu tạo các số 45, or 27….)
6. Plural nouns:
- noun + s
- noun +es ( danh từ có tận cung là : 0, sh, ch, s , x, z )
Note: cách phát âm ‘ s “ :- danh từ có tận cung là :t, k, p,
- các trường hợp còn lai

“ s” đọc là / z /
“s“

/s/

“ es” - đọc là / iz /
7. Present simple tense:
To Be
Ngơi
Số ít

Số

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

1 I

am


am + not

Are you……….?

2 you

are

are + not

Are you……….?

3 she/he/it is

is + not

Is she/ he /it …….?

1 We

are

are + not

Are you……….?

2 you

are


are + not

Are you……….?
1


Trường THCS Vân Hồ
nhiều
3 They

Ôn tập hè tiếng Anh 2008

are

are + not

Are they……….?

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

1 I

have

don’t + have


Do …..have…..?

2 you

have

don’t + have

Do …..have…..?

3 she/he/it has

doesn’t + have

Does……have….?

1 We

have

don’t + have

Do …..have…..?

nhiều 2 you

have

don’t + have


Do …..have…..?

have

don’t + have

Do …..have…..?

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

1 I

V ( động từ )

don’t + V

Do…………+ V…..?

2 you

V

don’t + V

Do…………+ V…..?


3 she/he/it V + S ( ES )

doesn’t + V

Does………..+ V….?

1 We

V

don’t + V

Do…………+ V…..?

nhiều 2 you

V

don’t + V

Do…………+ V…..?

V

don’t + V

Do…………+ V…..?

To have

Ngơi
Số ít

Số

3 They
To V
Ngơi
Số ít

Số

3 They

8. Possessive pronouns – Personal pronouns:
I

My

you

Your

She

Her

He

His


We

Our

they

their

9. Imperative ( commands )
V + please
10. Adjectives ;
-

S + to BE + adj :

- Adj + noun

Phong’s school is small.

: It is a small school.

11.Danh từ ở sở hữu cách : Mỗi danh từ ở sở hữu cách có thêm “ s’ được viết liền ngay sau nó;
Ví dụ : Lan’s book : quyển sách của Lan
12. Cách hỏi ý kiến: What about + noun or pronoun
2


Trường THCS Vân Hồ


Ôn tập hè tiếng Anh 2008

English for revision ( grade 6 7 )

Lesson 2

1. Củng cố thì hện tại đơn chỉ thói quen của động từ thường.
Lưu ý học sinh về dạng động từ ngôi thứ 3 số ít ( Ngồi 2 trường hợp đặc biệt là DOES, GOES , những
động từ nào chấm dứt bằng các chữ cái –CH, -S, -SH, - SS, - TCH, - X, - Z, - ZZ, thì ta them - ES vào
ngơi thứ 3 số ít
Ví dụ watch 

watches

Brush 

brushes

“ ES “ được đọc là / IZ /
2. Prepositions of time. At, on, in
3. Articles ( Mạo từ ) A/ AN / THE
4. Cụm từ chỉ phương tiện chuyển vận : by car, by train, by bus
5. Present progressive Tense.
a/ form :
+ S + IS/AM/ ARE + V-ing
-

S + IS/AM/ ARE + NOT +V-ing
? IS/AM/ ARE + S + V-ing ?


b/ Signs to recognize: now ( hiện nay ) at the moment ( vào thời điểm này ) right now ( ngay lúc này ) hoặc
đứng đầu câu là các mệnh lệnh thức, at present ( hiện nay )
c/ Use : diễn tả hành động xảy ra vào thời điểm nói.
6. Modal verbs ( Động từ hình thái )
CAN: ( có thể : nói về khả năng)
MUST : ( phải : bắt buộc )

3


Trường THCS Vân Hồ

Ôn tập hè tiếng Anh 2008

English for revision ( grade 6 7 )

Lesson 3

1. Present simple tense with verbs FEEL WANT, NEED,( động từ trạng thái chỉ hoạt động nhận
thức , cảm xúc)
Đặc điểm của các động từ này là không dùng ở thời tiếp diễn, nên mặc dù hành động xảy ra taị thời điểm
nói nhưng vẫn chia ở thời hiện tại đơn
How do you feel ? I feel hungry.
What do you want ? I want some water.
2. Adverbs of Frequency.
Các trạng từ chỉ tần xuất dùng để mô tả mức độ dày hay thưa của hành động . Các trạng từ nà trả lời cho câu
hỏi “ HOW OFTEN “ làm thường xuyên tới mức nào. Có thể sắp xếp theo thứ tự như sau: ALWAYS (luôn
luôn ) , USUALLY ( thường thường), OFTEN ( thường hay )
thoảng )


SOMETIMES ( đôi khi, thỉnh

NEVER ( không bao giờ ) .

Ngồi các trạng từ trên ta cịn có các cụm trạng ngữ chỉ tần xuất:
- every day / week/ month ( mỗi ngày….. )
- once , twice, three times…… a week / a month……( m ỗi tuần 1, 2, 3 ….. lần )
Note

Các trạng từ tần suất đứng sau động từ thường và trước động từ TO BE

Questions : HOW MANY

/

HOW MUCH.

HOW MANY + danh từ đếm được số nhiều
3. Question about color:
WHAT COLOR IS + danh từ số ít
WHAT COLOR ARE

+ danh từ số nhiều

4. Cách diễn tả ý muốn ta dùng cấu trúc:
WOULD YOU LIKE + NOUN

/

+ TO V


4


Trường THCS Vân Hồ

Ôn tập hè tiếng Anh 2008

English for revision ( grade 6 7 )

Lesson 4

1 Mệnh đề phụ chỉ thời gian với When ( là 1 liên từ )
When it is hot , I go swimming
2. WHAT IS + NOUN + LIKE

( dùng để hỏi ai / cái gì trơng như thế nào)

What is the weather like in the summer? - It’s very hot
What is she like ?

- She is very nice

3. Cách đưa ra một đề nghị , một lời rủ rê;
a/ What about + V-ing ?.
b/ Let’s + V.
c/ Why don’t we + V ?
4.Mệnh lệnh thức;

V, please

Don’t + V

5.Các tính từ chỉ lượng bất định
- a little + danh từ không đếm được
- a few

+ danh từ đếm được số nhiều

- a lot of/ a lots + cả hai loại danh từ
6. Question WHY ? ( tai sao )

BECAUSE

( bởi vì )

7. Thời tương lai gần
8.Các dạng so sánh của tính từ
a/ Comparative degree ( so sánh tính từ ở bậc hơn )
Short adj
Long adj

BE + ADJECTIVE + ER + THAN
MORE + ADJECTIVE

+ THAN

b/ Superlative degree (so sánh tính từ ở bậc nhất )
Short adj
Long adj





THE + ADJECTIVE + EST
THE MOST + ADJECTIVE

Note: short adj : là những tính từ có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết có tận cùng là - ER , - Y
Long adj : là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên
Đối với một số tính từ có dạng : PÂ-NÂ-PÂ thì trước khi thêm - ER , - HOẶC , - ETS phải gấp
đôi PÂ cuối

5


Trường THCS Vân Hồ

English for revision (
2007-2008

Ôn tập hè tiếng Anh 2008
grade 7 8)

Lesson 1
1. Present simple tense:
*Signs to recognize: always. Often, usually……
* Use: diễn tả hành động được lặp lại nhiều lần, thường xuyên xảy ra.
2. Present progressive Tense.
a/ form :
+ S + IS/AM/ ARE + V-ing
-


S + IS/AM/ ARE + NOT +V-ing
? IS/AM/ ARE + S + V-ing ?

b/ Signs to recognize: now ( hiện nay ) at the moment ( vào thời điểm này ) right now ( ngay lúc này ) hoặc
đứng đầu câu là các mệnh lệnh thức
c/ Use : diễn tả hành động xảy ra vào thời điểm nói.
3. Possessive pronouns – Personal pronouns:
5. Một số cấu trúc tự giới thiệu về bản thân


Name : I am Van = My name is Van



Address: I live at 12 VanHo street / on Van ho street. / My address is 12 VH street . / I live in
Hanoi



Old : I am 10 years old. / I was born in 2003……



School : I study at VH school, in class 7 A. I am in class 7 A/
I am in class 7 A



Hobbies : I enjoy + V- ing


/

My class is 7 A
/

I like + V- ing

6. WH- question.
What

do / does

Where
When

can

+S

+V

?

Why
How
Who

+V


Whose + N + trợ động từ + S + V ?
7. Cách dùng : Many / a lot of / lot of / much

6


Trường THCS Vân Hồ

English for revision (
2007-2008

Ôn tập hè tiếng Anh 2008
grade 7 8)

Lesson 2
1. Future Simple tense :
a/ Form:
S + will + V ,/ S + will + not + V / Will + S + V ?
b/ Signs to recognize : trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: next, tomorrow, tomorrow morning……,
c/ Use: Nói về một sự việc tương lai. Sự việc này có thể chắc chắn sẽ xảy ra hoặc không chắc chắn sẽ
xảy ra.;
Ex; They will be here tomorrow evening.
I ‘m not sure he’ll be there
2. Question : HOW + ADJ để hỏi về mức độ: How far is it from Hanoi to HCM city ?
3. .Các dạng so sánh của tính từ
a/ Comparative degree ( so sánh tính từ ở bậc hơn )
Short adj
Long adj

BE + ADJECTIVE + ER + THAN

MORE + ADJECTIVE

+ THAN

b/ Superlative degree (so sánh tính từ ở bậc nhất )
Short adj
Long adj




THE + ADJECTIVE + EST
THE MOST + ADJECTIVE

Note: short adj : là những tính từ có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết có tận cùng là - ER , - Y
Long adj : là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên
Đối với một số tính từ có dạng : PÂ-NÂ-PÂ thì trước khi thêm - ER , - HOẶC , - ETS phải gấp
đôi PÂ cuối

Example : This house is bigger than that house.
This tower is the tallest
4. Exclamation ( Câu cảm thán )
WHAT + A + SINGULAR COUNTABLE NOUN !
( danh từ đếm được số ít )
WHAT + PLURAL COUNTABLE

NOUN !

( danh từ đếm được số nhiều)
WHAT +UN COUNTABLE


NOUN !

( danh từ không đếm được )
What terrible weather!

What delicious soup !

5. Telling the time ( Cách nói giờ )
7


Trường THCS Vân Hồ

Ôn tập hè tiếng Anh 2008

English for revision ( grade 7 8)
2007-2008

Lesson 3
1. Adverbs of Frequency.

Các trạng từ chỉ tần xuất dùng để mô tả mức độ dày hay thưa của hành động . Các trạng từ nà trả lời cho câu
hỏi “ HOW OFTEN “ làm thường xuyên tới mức nào. Có thể sắp xếp theo thứ tự như sau: ALWAYS (luôn
luôn ) , USUALLY ( thường thường), OFTEN ( thường hay )
thoảng )

SOMETIMES ( đôi khi, thỉnh

NEVER ( khơng bao giờ ) .


Ngồi các trạng từ trên ta cịn có các cụm trạng ngữ chỉ tần xuất:
- every day / week/ month ( mỗi ngày….. )
- once , twice, three times…… a week / a month……( m ỗi tuần 1, 2, 3 ….. lần )
Note

Các trạng từ tần suất đứng sau động từ thường và trước động từ TO BE

Example

They sometimes go to the zoo
I am never late for school.

2. Dạng so sánh của MUCH- MANY, and , LITTLE , FEW.
Much -many

MORE

THE MOST

A LITTLE

LESS

THE LEAST

A FEW

FEWER


a/The Simple Past*.
S + V ed /

S didn’t + V /

Did + S + V ?

+/ NhËn xÐt :
-- Ng«i thứ nhất số ít (I) và ngôi thứ ba số Ýt ( He/She/It ) to BE cã chung mét d¹ng là
WAS .
-- Các ngôi cồn lại ( You/ We/ You) có chung một dạng là WERE
-- wasn't và weren't là dạng rút gọn lần lợt của WAS NOT và WERE NOT
+/ Nhận xét:
-- ở thể khẳng định ta thêm -ED vào cho dạng cơ bản của động từ.
--ở thể phủ định và nghi vấn , ta phải nhờ đến dạng quá khứ đơn bất quy tắc
động từ TO DO
-- didn't là dạng rút gọn DID NOT

8


Trường THCS Vân Hồ
Ơn tập hè tiếng Anh 2008
Riªng víi những động từ bất quy tắc (irregular verbs), ta phỉa học thuộc lòng dạng
bất quy tắc của từng động từ đợc kê trong cột thứ hai của bảng động từ bất quy tắc
. +/ Nhận xét:
--Chỉ ở thể khẳng định ta mới dùng đến dạng bất quy tắc của động từ .
--ở thể phủ định và nghi vấn , ta vẫn phải nhờ đến dạng quá khứ đơn bất quy tắc
động từ TO DO
Qui tắc chính tả :

Khi thêm -ED vào cho dạng cơ bản của động từ , ta có các qui tắc sau:
-- khi động từ chấm dứt bằng một phụ âm và trớc phụ âm này là một nguyên âm
thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối
Eg: stop ----> stopped
-- khi ®éng tõ chÊm døt b»ng -y và trớc nó là một phụ âm thì ta phải đổi -y thành i trớc khi thêm -ED
Eg: carry--> carried
Nhng nếu -y đứng sau một nguyên âm thì không thay đổi
Eg: obey-->obeyed
*/ Cách dùng:


Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ ( tơng ứng với thì hiện
tại đơn thì diễn tả một thói quen ở hiện tại nh ta đà học )



Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đà hoàn tất tại một thời điểm xác
định trong quá khứ , không còn liên quan đến hiện tại ,vì thế thì này thờng
kết hợp với các trạng từ chỉ thời gian quá khứ cụ thể nh: yesterday,last week,
two years ago , in 1980......

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động kéo dài trong một đoạn thời giantrong quá
khứ không còn liên quan đến hiện tại .Với cách dùng này thì quá khứ đơn thờng kèm với
các cụm trạng ngữ chỉ

9


Trường THCS Vân Hồ


Ôn tập hè tiếng Anh 2008

English for revision ( grade 7 8)
Lesson 4
1

2007-2008

Cách diễn tả ý muốn ta dùng cấu trúc:
WOULD YOU LIKE + NOUN

/

+ TO V

I ‘d like orange juice.

He’d like to sit down.

2. Ai đó phải mất bao nhiêu thời gian để làm gì

It takes + somebody + time + to do something.
VD: It take me ten minute to walk to school
3.Hỏi và đáp về khoảng cách
How far is it from………..to……….?

- It’s about…………km.

4. Cách trao đổi mua bán trong cửa hàng:
5. Asking the way and giving directions ( Hỏi và chỉ đường ) .

a/ Is there a ….. near here ?
-

Where is the……….. ?

b/ Hỏi cách đi đến 1 địa điểm:
-

Could you tell me the way to the………..?

-

Could you tell me how to get to………….?

-

Please tell me the way to…………….?

-

How can I get there….?

*Chỉ đường:
10


Trường THCS Vân Hồ
+ go straight ahead

Ôn tập hè tiếng Anh 2008


+ go long this street
+ Take the first /second… turning on the left ; hãy rẽ vào chỗ rẽ thứ 1, 2……phía bên trái
+ Turn right into….street
+ over there
+ on the left / right
+ opposite
+ next to

/ behind

+ in front of
+ near…… between
6. Mệnh lệnh thức;

V, please

Don’t + V
* Yêu cầu lịch sự bằng WOULD YOU + V, PLEASE
Would you open your mouth, pleasse.
7. TOO – SO , EITHER- NEITHER
a/ Để diẽn tả mìnhcó ý thích giống người khác, ta có 2 cách nói:
*SO và TOO đi sau một phát biểu khẳng định.
b/ Để diễn tả mình cũng khơng thích cái gì đó như người khác , ta có 2 cách nói:


EITHER- NEITHER đi sau một phát biểu phủ định;

*Note: TOO and EITHER đứng ở cuối câu, trong khi đó SO and NEITHER đứng ở đầu câu và kéo
theo sự đảo của đông từ lên trước chủ ngữ

8. Adverbs of maners ( trạng từ chỉ thể cách )
Các trạng từ chỉ thể cách được cấu tạo bằng cách thêm đi – ly và sau tính từ
Adjective

Adverbs

Adjective

Adverbs

Beautiful

Beautiful - ly

Beautiful

Beautiful - ly

Slow

Slow- ly

Slow

Slow- ly

Safe

Safe –ly


Safe

Safe –ly

Quick

Quick –ly

Quick

Quick –ly

Slight

Slight –ly

Slight

Slight –ly

careful

Careful- ly

careful

Careful- ly

Một số trường hợp bất qui tắc
Một số cấu trúc : LIKE + V-ING : yêu, ghét…

DÍSLIKE + V-ING
11


Trường THCS Vân Hồ
Ôn tập hè tiếng Anh 2008
* LIKE + to V : chỉ sở thích thành thói quen hoặc diễn tả một lựa chọn
*PREFER something to
*PREFER V-ing

something : thích cái gì hơn cái gì

to V-ing

* PREFER + to V

: thích làm việc này hơn làm việc kia
: diễn tả một ý thích nhất thời.

English for revision ( grade 8 9)
2007-2008

Lesson 1
1. Tense of verbs: The Simple present, The Simple past, The Simple future. Future intention( TO BE
GOING TO + Verb)
2. Passive voice of The Simple present, The Simple past, The Simple future. Future intention( TO BE
GOING TO + Verb)
3. Structure: Be + Adj + enough + ( for somebody ) to V
* Các dạng bài tập :


- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- Viết thành câu bị động ở các thời đã ôn
- Chuyển sang câu bị động
- Chọn đáp án đúng( ôn từ của unit 1 + 2 )

Lesson 2
1. Tense of verbs: The Present progressive tense . The present perfect. The past continuous
2. Modal verbs: ought to / should: diễn đạt lời khuyên, hay sự đề nghị. Must : diễn tả sự bắt buộc xuất
phát từ người nói and Have to : diễn tả sự bắt buộc xuất phát từ ngoại cảnh
3. Reflexive pronouns
4. Structure: used to V: để nói về thói quen hay việc vẫn thường làm, khơng cịn lien quan tới hiện tại:
trong quá khứ:
Affirmative : S + used to V
Negative:

S + did not use to V ( didn’t use to V

Interrogative : Did + S + use to V
5. Preposition: At. On. In chỉ thời gian
* Các dạng bài tập :

- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
12


Trường THCS Vân Hồ

Ôn tập hè tiếng Anh 2008
- Viết thành câu bị động ở các thời đã ôn
- Chuyển sang câu bị động

- Chọn đáp án đúng( ôn từ của unit 1 + 2 )
- Viết thành câu hoàn chỉnh từ những từ cho sẵn

Lesson 3:
1. Adverbs of the manner ( Trạng từ chỉ thể cách )
Adj + ly => Adv
2. Commands, requests and advice in reported speech
+ Đổi “ say “ ra “ tell “ hoặc “ ask” (yêu cầu,đề nghị),hoặc order ( ra lệnh)
+ Nếu câu trực tiếp ở thể khẳng định ,hay câu hỏi ở dạng yêu cầu,ta dùng công thức dưới đây:
Tell ( ask,adive…)+ pronoun + to infinitive
+ Nếu câu trực tiếp ở dạng phủ định ,ta dùng công thức dưới đây:
Tell ( ask,adive…)+ pronoun +not to infinitive
3. Gerunds( danh động từ): V+ ing
4. Structure:- enjoy + N/V – ing
- What + tobe + like ?
- That clause used as object.
- To – infinitive…..is adj = It’s adj + to – infinitive
5.Reported speech:
- Khi động từ giới thiệu ở thì hiện tại thì khơng có vấn đề chuyển thì cutừ câu nói trực tiếp sang câu nói
gián tiếp.
- Đặt lien từ “that” trước câu nói gián tiếp thay cho hai chấm ở câu trực tiếp rồi bỏ ngoặc đi.
- Đại từ và tính từ sở hữu thường được đổi từ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai sang ngôi thứ ba tùy theo
chủ ngữ của động từ giới thiệu là gì
- Những từ chỉ định, những trạng từ chỉ thời gian,không gian cũng phải thay đổi theo bảng dưới đây:
this

=>

that


these

=>

those

now

=>

then

here

=>

there

today

=>

that day

tomorrow

=>

the next day


yesterday

=>

the day before
13


Trường THCS Vân Hồ
next week

=>

the following week

last week

=>

the week

to come

=>

to go

* Các dạng bài tập :

Ôn tập hè tiếng Anh 2008


- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- Chuyển sang câu gián tiếp
- Kết thúc câu với giới từ phù hợp
- Chọn đáp án đúng
- Viết thành câu hoàn chỉnh từ những từ cho sẵn

Lesson 4:
1) If – clause
2) Wish
3) Câu hỏi gián tiếp với “ If” và “Wherether”:Muốn đổi câu hỏi dạng”Yes or No” câu tường thuật
phải theo các qui định sau:
-

Đổi sang dang “ ask”

-

Thêm lien từ “if” hoặc “ Wherether”

-

Khi đổi sang hình thức gián tiếp câu hỏi khơng cịn mang hình thức câu hỏi nữa:nghĩa là ko cịn đảo
động từ lên trước chủ gữ,Khơng phải dùng đến “ do””dose””will””is””can”…nữa,cũng khơng cịn dấu
chấm hỏi

-

Thời của động từ trong câu tường thuật phải lùi về 1 thời so với câu trực tiếp:
Must -had to


* Các dạng bài tập :

Will- Would

Can- could

- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- Chuyển sang câu gián tiếp
- Kết hợp câu dùng(so as to hoặc in order to,so that)
- Chọn đáp án đúng
- Viết thành câu hoàn chỉnh từ những từ cho sẵn

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×