Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

Sinh san huu tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776 KB, 56 trang )


Tiết 25

Sự sinh sản
hữu tính


Mục đích yêu cầu
Qua bài này, về mặt kiến thức học sinh nắm đư
ợc:
Khái niệm sinh sản hữu tính; bản chất của
sự sinh sản hữu tính.
Quá trình giảm phân; vai trò , ý nghĩa của
quá trình giảm phân.
Quá trình thụ tinh; bản chất, các hình thức
thụ tinh.
Hướng tiến hoá trong sinh sản nói chung , và
trong sinh sản hữu tính nói riêng.

Về kỹ năng:
Phát triển kỹ năng quan sát, phân
tích , tổng hợp.
Khả năng hoạt động theo nhóm, và làm
việc độc lập với sách gi¸o khoa cđa häc
sinh.


Chuẩn bị :
Giáo viên:
Giáo án điện tử , phiếu học tập.


Học sinh:
Chuẩn bị tốt bài cũ và xem trước
bài Sự sinh sản hữu tính .


Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả Iời đúng nhất :

1 Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản thô sơ nhất.
A Đúng
B Sai

2 Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật.
A Đúng
B Sai

3 Qua sự phân đôi , số lượng nhiễm sắc thể ở hai cá thể con
vẫn là 2n.
A Đúng
B Sai

4 Để ghép mô thành công phải sử dụng phương pháp :
A
B
C

Tự ghép , đồng ghép.
Đồng ghép , dị ghép.
Phương pháp nào cũng đựợc.


5 Đặc điểm chung nhất của các hình thức sinh sản vô tính
là gì ?
A Cơ thể con sinh ra từ một tế bào của cơ thể mẹ.
B Cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ.
C Cơ thể con luôn giống cơ thể mẹ về mặt di truyền.


Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
6 Sinh sản vô tính là:

A Hình thức sinh sản không qua giảm phân và thụ tinh.
B Các cá thể con được sinh ra từ một tế bào bất kỳ hoặc từ một
tế bào đà được biệt hoá từ cơ thể mẹ.
C Cả hai đều đúng.

7 Giâm cành, chiết, ghép cây ở thực vật là hình thức
A Sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính.
C Sinh sản sinh dưỡng.

8 Sinh sản vô tính bao gồm các hình thức:
A
B
C

Sự sinh sản sinh dưỡng, sự phân đôi, sự nuôi cấy mô.
Sự phân đôi, sự sinh sản sinh dưỡng, sự sinh sản bằng bào tử.
Cả hai đều sai.


9 Sinh sản bằng bào tử là hình thức
A
B
C

Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
Sinh sản sinh dưỡng.

10 Trong sinh sản vô tính , hình thức nào tiến hoá nhất?
A Sự phân đôI.
B Sinh sản sinh dưỡng.
C Sinh sản bằng bào tử.


Kiểm tra bàI cũ

Chọn câu trả Iời đúng nhất :

Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản thô sơ nhất.
A Đúng
B Sai

2 Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật.
A Đúng
B Sai

3 Qua sự phân đôi , số lượng nhiễm sắc thể ở hai cá
thể con vẫn là 2n.
A Đúng

B Sai

4 Để ghép mô thành công phải sử dụng phương pháp :
A Tự ghép , đồng ghép.
B Đồng ghép , dị ghép.
C Phương pháp nào cũng đựợc.

5 Đặc điểm chung nhất của các hình thức sinh sản
vô tính là gì ?

A Cơ thể con sinh ra từ một tế bào của cơ thể mẹ.
B Cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ.
C Cơ thể con luôn giống cơ thể mẹ về mặt di truyÒn.


Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
6 Sinh sản vô tính là:

A Hình thức sinh sản không qua giảm phân và thụ tinh.
B Các cá thể con được sinh ra từ một tế bào bất kỳ hoặc từ một
tế bào đà được biệt hoá từ cơ thể mẹ.
C Cả hai đều đúng.

7 Giâm cành, chiết, ghép cây ở thực vật là hình thức
A Sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính.
C Sinh sản sinh dưỡng.

8 Sinh sản vô tính bao gồm các hình thức:


A Sự sinh sản sinh dưỡng, sự phân đôi, sự nuôI cấy mô.
B Sự phân đôi, sự sinh sản sinh dưỡng, sự sinh sản bằng bào
tử.
C Cả hai đều sai.

9 Sinh sản bằng bào tử là hình thức
A Sinh sản vô tính
B Sinh sản hữu tính
C Sinh sản sinh dưỡng.

10 Trong sinh sản vô tính , hình thức nào tiến hoá nhất?
A Sự phân đôi.
B Sinh sản sinh dưỡng.
C Sinh sản bằng bào tử.


Tiết 25

Sự sinh sản
hữu tính


I / Khái niệm :
Là hình thức sinh sản cần có sự

kết hợp giữa hai tế bào sinh dục
( n ) gọi là giao tử để tạo thành hợp
tử ( 2n ).
Từ hợp tử sẽ phát triển thành cơ

thể mới.
Có sự kết hợp
Bản chất
vật chất di
của sự sinh
truyền từ hai
sản hữu
nguồn khác
tính :
nhau.


II/ Sự HìNH THàNH GIAO Tử :
1/ Cơ quan sinh sản :

ở động vật đa bào:
Cơ quan sinh sản đực:
Cơ quan sinh sản cái :
ở thực vật có hoa:
Cơ quan sinh sản
đực :
Cơ quan sinh sản cái:
Cơ quan sinh sản đực
và cái ỏ trên cùng một cơ
thể :
Cơ quan sinh sản đực
và cái nằm trên hai cơ
thể riêng biệt :








Nhụy .
Cơ thể lưỡng tính.
Tinh hoàn .
Buồng trứng.
Nơi hình thành
giao tử
Cơ thể đơn tính.
Nhị


Ii/ Sự hình thành giao tử :
1/ Cơ quan sinh sản : là nơi hình

thành gíao tử .
ở động vật đa bào
Cơ quan sinh sản đực : tinh hoàn .
Cơ quan sinh sản cái : buồng trứng .
ở thực vật có hoa :
Cơ quan sinh sản đực : nhị .
Cơ quan sinh sản cái : nhụy .
Cơ quan sinh sản đực và cái ở trên cùng
một cơ thể : cơ thể lưỡng tính .
Cơ quan sinh sản đực và cái ở trên hai
cơ thể riêng biệt : sinh vật đơn tính .



2/ Các loại giao tử :
Động vật
Giao tử
Bộ NST
trong
nhân
Tế bào
chất
Khả năng
di động

Giao tử
đực
Tinh
trùng

Thực vật

Trứng

Giao tử
đực
Tinh tử

Giao tử
cái
NoÃn bào

n


n

n

n

ít

Nhiều

ít

Nhiều



Không

Giao tử
cái

Có (trừ
TV cã
hoa)

Kh«ng


3/ Sự giảm phân :



3/ Sự giảm phân :


3/ Sự giảm phân :


3/ Sự giảm phân :


3/ Sự giảm phân :


3/ Sự giảm phân :


3/ Sự giảm phân :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×