Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tim ctpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.45 KB, 1 trang )

Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,33g hợp chất hữu cơ nào đó tạo ra 0,392(l)
cacbonđioxit (đktc) và 2,23g khí sunfurơ. Xác định công thức đơn giản
nhất của chất. (ĐS: CS2)
Bài 2: 1 hợp chất có chứa 45,95% kali; 16,45% nitơ; 37,6% oxi về khối lợng.
Tìm CTPT của chất đó. (ĐS: KNO2)
Bài 3: Criolit là khoáng vật dùng trong sản xuất nhôm có chứa 60%NaF và 40%
AlF3 về khối lợng. Xác định công thức phân tử của nó. (3NaF.AlF 3)
Bài 4: Đốt cháy 1 lít hơi của 1 chất cần 3(l) oxi và thu đợc 1(l) CO2 và 2 (l)
SO2. Tìm công thức phân tử của chất đó. (CS2)
Bài 5: Phân tích muối clorua của kim loại hoá trị 1 thấy chứa 60,68% clo về
khối lợng. Tìm công thức hoá häc cđa chÊt. (NaCl)
Bµi 6: Hoµ tan 4,48g oxit cđa kim loại hoá trị 2 cần 100ml dung dịch H 2SO4
0,8M. Đun nhẹ dung dịch thu đợc thấy xuất hiện tối đa 1 lợng muối tinh thể
ngậm nớc nặng 13,76g. Tìm CTPT của oxit và muối ngậm nớc. (CaO và
CaSO4)
Bài 7: 1 dung dÞch cã chøa 35g mi cacbonat cđa 2 kim loại M, M đều có
hoá trị 1 và liªn tiÕp nhau trong 1 nhãm A. Thªm tõ tõ dung dịch HCl 0,5M
vào dung dịch trên (vừa thêm vừa khuấy đều) thu đợc 1,233(l) CO2 ở 270C;
2atm và dung dịch A. Thêm lợng thừa nớc vôi vào dung dịch A thấy tạo thành
20g kết tủa. Tìm CTPT của 2 muối và thành phần % khối lợng của chúng.
(Na2CO3 60,57%; K2CO3)
Bài 8: Hoà tan vừa đủ lợng hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO (M có hoá trị
không đổi và MO không lỡng tính) trong 750ml dung dịch HNO 3 0,2M đợc
dung dịch A và khí NO. Cho A tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH
0,5M đợc kết tủa, nung kết tủa đến khối lợng không đổi thu đợc 2,4g chất
rắn.Tìm M và thành phần % hỗn hợp, V NO ở 27,30C và 1atm (ĐS: Mg = 1,08g;
V(NO)=0,739(l))
Bµi 9: Cho V(l) khÝ CO qua èng sø ®ùng ®ùng 5,8g oxit Fe xOy nãng ®á, sau 1
thêi gian thu đợ hỗn hợp khí A và chất rắn B. Cho B tác dụng hết với axit
HNO3(l) đợc dung dịch C và 0,784(l) NO. Cô cạn C đợc 18,15g muối sắt (III)
khan. Nếu hoà tan hoàn toàn B bằng axit HCl thấy thoát ra 0,672(l) khí.


a) Xác định CTPT và thành phần % hỗn hợp B
b) Tìm V và thành phần % thể tích của A, biết tỉ khối của A so với hidro
là 17,2. (các V ở đktc) (ĐS: Fe3O4; hỗn hợp B gồm : Fe3O4 =3,48g; Fe=1,68g);
V=2,24)
Bài 10: Nung 9,4g muèi M(NO3)n trong b×nh kÝn dung tÝch 0,5(l) chứa khí
nitơ, nhiệt độ và áp suất trong bình tríc khi nung lµ 0,984atm vµ 27 0C. Sau
khi mi nitrat bị nhiệt phân hết thì đa về 270C thì áp suất là p.
a) Tìm nguyên tử khối của M và tính p.
b) Từ giá trị về nguyên tử khối có thể xác định vị trí của nguyên tố
trong BTH không?
Bài 11:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×