GLUXIT
Gluxit là gì?
Gluxit là các hợp chất hữu cơ tạp chức, có
chứa nhiều nhóm hidroxil (-OH) và có nhóm
cacbonyl (-CHO, -CO-) trong phân tử, có
cơng thức chung Cn(H2O)m.
Gluxit có những loại nào?
Glucozơ
Monosaccarit:
C6H12O6
Fructozơ khơng bị thuỷ phân
Saccarozơ
Disaccarit: C12H22O11
thuỷ phân cho 2 phân
tử monosaccarit
Polisaccarit:
Mantozơ
Tinh bột
(C6H10O5)n
thuỷ phân cho nhiều
phân tử monosaccarit
Xenlulozơ
Bài 1.
MONOSACCARIT
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lý. Trạng thái tự nhiên.
lá
• Trong tự nhiên, glucozơ
và fructozơ có ở đâu?
Rễ
30% glucozơ
Quả
chín
lá
40% fructozơ
Đường nho
hoa
Nồng độ glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%
I. Tính chất vật lý. Trạng thái tự nhiên.
• Cho biết một số tính chất vật lý của glucozơ và fructozơ?
Glucozơ (đường nho): chất kết
tinh, không màu,
t0nc=1460C(dạng α) và
1500C(dạng ), dễ tan trong
nước, có vị ngọt nhưng khơng
ngọt bằng đường mía.
Fructozơ (đường mật ong) là
chất kết tinh dễ tan trong
nước, có vị ngọt hơn đường
mía
II. Cấu trúc phân tử
1.
Công thức cấu tạo dạng mạch hở
a) Dạng mạch hở của glucozơ
α) Dữ kiện thực nghiệm
HI
(CH3CO)2O
Cu(OH)2
AgNO3/NH3
este
chứa 5
gốc axit
axetic
2iothexan
mạch thẳng
6
5 nhóm -OH
5
4
-(CHOH)n3
2
-CHO
1
CH2
CH
CH
CH
CH
CH
OH
OH
OH
OH
OH
O
) Kết luận
HOCH2[CHOH]4CH=O
II. Cấu trúc phân tử
1.
Công thức cấu tạo dạng mạch hở
b) Dạng mạch hở của fructozơ
Fructozơ (C6H12O6) đồng phân của glucozơ cũng
là hợp chất hữu cơ tạp chức loại polihidroxi xeton
6
5
4
3
2
1
CH2
CH
CH
CH
C
CH2
OH
OH
OH
OH
O
OH
(1,3,4,5,6-pentahidroxihexanon-2)
HOCH2[CHOH]3COCH2OH
II. Cấu trúc phân tử
2. Cấu tạo dạng mạch vòng
a) Dạng mạch vịng của glucozơ
α) Dữ kiện thực nghiệm
• Glucozơ kết tinh tạo 2 dạng tinh thể có nhiệt độ
nóng chảy khác nhau
• Chỉ có 1 trong 5 nhóm OH của glucozơ khi tác
dụng với CH3OH có xúc tác HCl tạo ete metyl
glucozit
-OH ở C5 cọng
vào nhóm C=O
tạo 2 dạng vịng 6
cạnh α và .
Nhóm OH ở C1
của vịng được gọi
là OH hemiaxetal
CH2OH
O
OH
OH
Trong dung dịch
glucozơ tồn tại
chủ yếu ở 2 dạng
vòng 6 cạnh α và
. Hai dạng vịng
ln chuyển hóa
lẫn nhau theo một
cân bằng qua
dạng mạch hở.
) Kết luận
CH2OH
H
O
OH HC O
OH
OH
1
OH
OH
-glucoz¬)
CH2OH
O OH
OH
1
OH
OH
-glucoz¬)
II. Cấu trúc phân tử
2. Cấu tạo dạng mạch vòng
b) Dạng mạch vòng của fructozơ
4
5
6
2
3
1
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-C-CH2OH
O
OH
O
H
2
HOCH2
1
H
3
OH
1
CH2OH
OH
5
5
2
CH2OH HO
6
H
Dạng vòng -fructozơ
O
H
H
3
OH
CH2OH
6
4
OH
5
H
Dạng vòng -fructozơ
II. Cấu trúc phân tử
2. Cấu tạo dạng mạch vòng
b) Dạng mạch vòng của fructozơ
Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở
dạng vòng (5 cạnh hoặc 6 cạnh). Ở trạng
thái tinh thể, fructozơ ở dạng vòng 5 cạnh
6
CH2OH
5
H
H
4
OH
O
OH
OH
3
H
1
CH2OH
2
Dạng
fructozơ
Lưu ý : fructozơ
CH O
HC
OH
OH-
OH
CH OH
C
OH
glucozơ
OH-
CH2 OH
C
O
(CHOH)3
(CHOH)3
(CHOH)3
CH2OH
glucoz¬
CH2OH
endiol
CH2OH
fructoz¬
Glucozơ và fructozơ có tính chất của rượu đa
chức, andehit (hoặc xeton). Trong mơi trường
kiềm có tinh chất tương tự nhau do fructozơ
đồng phân hoá thành glucozơ.
III. Tính chất hóa học
1. Tính chất của ancol đa chức
a) Trong dung dịch ở nhiệt độ thường glucozơ và Fructozơ đều
hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức đồng màu xanh lam
2C6H12O6 + Cu(OH)2
(C6H11O6)2Cu +2H2O
Phức đồng glucozơ
CH2
2 CH
OH
CH2
OH + Cu(OH)2
CH
(CHOH)3CHO
O
O CH2
Cu
OH HO CH
(CHOH)3CHO
+2 H2O
(CHOH)3CHO
III. Tính chất hóa học
1. Tính chất của ancol đa chức
b) Glucozơ và Fructozơ đều tạo thành este có 5
gốc axit axetic C6H7O(OCOCH3)5 khi tác dụng
với (CH3CO)2O
CH2OH(CHOH)4CHO + 5(CH3CO)2O
CH2OOCCH3(CHOOCCH3)4CHO + 5CH3COOH
III. T/c hóa học
a) Oxi hóa glucozơ
2. T/c của andehit
α) Phản ứng tráng bạc
HOCH2[CHOH]4CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH
HOCH2[CHOH]4COONH4 +2Ag+3NH3+H2O
Amoni gluconat
III. T/c hóa học
2. T/c của andehit
) Khử Cu(OH)2 trong dd kiềm khi đun nóng nhẹ
CH2OH(CHOH) 4CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH
CH2OH(CHOH) 4COONa + Cu2O + H2O
(natri gluconat)
Trong dd kiềm thì fructozơ chuyển hóa thành glucozơ nên
glucozơ và fructozơ tạo thành cùng một sản phẩm trong các
phản ứng này
III. T/c hóa học
2. T/c của andehit
a) Oxi hóa glucozơ γ) Glucozơ làm mất màu dd brom
Glucozơ làm mất màu nước brom, fructozơ khơng làm mất
màu nước brom vì mơi trường phản ứng là môi trường axit
nên fructozơ không chuyển hóa thành glucozơ
HOCH2[CHOH]4CH=O + Br2 + H2O
HOCH2[CHOH]4COOH + 2HBr
b) Khử glucozơ
CH2OH(CHOH) 4CHO + H2
Ni
CH2OH(CHOH)4CH2OH
(sobitol)
Khử frutozơ cũng thu được sobitol
III. T/c hóa học
3. Phản ứng lên men và phản ứng oxi hóa chậm glucozơ
a. Lên men lactic:
Men lactic
C6H12O6
b. Lên men ru
2CH3- CH-COOH
(Axit lactic)
OH
lên men ruợ u
C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2
c.Phn ng oxi hoá chậm glucozơ
C6H12O6 +6 O2
6CO2 + 6H2O - 672 Kcal
III. T/c hóa học
4. Tính chất riêng của dạng vịng
6
6
CH2OH
H 5
4
OH
H
OH
3
H
O
H
2
OH
- Glucozo
CH2OH
H
H 5
HCl
H
OH
1 + HOCH3
H 2O + 4
OH
OH
3
H
O
H
2
OH
Metyl - glucozit
H
1
OCH3