Sở giáo dục & đào tạo yên bái
Trờng THPT hoàng văn thụ
Họ và tên học sinh:
Số báo danh:.
Đề thi thử môn sinh học
Khối : 12
Số câu hỏi : 30 câu
Thời gian làm bài : 45
phút
mà Đề thi 101
Câu 1 Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
:
A. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong
quần thể.
B. Làm cho kiểu gen của quần thể biến thay đổi đột ngột.
C. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản u thế của những cá thể mang
nhiều đặc điểm có lợi hơn.
D. Quy định chiều hớng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu
gen của quần thể, định hớng qúa trình tiến hóa.
Câu 2 Theo Đacuyn cơ chế chính của sự tiến hóa là:
:
A. Sự thay đổi ngoại cảnh thờng xuyên không đồng nhất dẫn đến sự
biến đổi dần dần và liên tục của loài.
B. Sự di truyền các đặc tính thu đợc trong đời cá thể dới tác động
của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
C. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dới tác
động của chọn lọc tự nhiên.
D. Sự tích lũy các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, không
liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 3 Điểm khác nhau cơ bản giữa ngời và vợn ngời là:
:
A. Dáng đi thẳng.
B. Hộp sọ ( sọ nÃo lớn hơn sọ
mặt ).
C. Xơng chậu và xơng chi.
D. Tất cả các điều trên
Câu 4 Phát biểu nào dới đây là không đúng:
:
A. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện
sinh thái xác định.
B. Trong cùng một khu vực địa lý có thể tồn tại nhiều nòi sinh thái.
C. Hai nòi địa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau
toàn bộ hay một phần.
D. Loài tồn tại nh một hệ thống quần thể, quần thể là đơn vị tồn tại
của loài trong thiên nhiên.
Câu 5 Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đÃ
: phân hóa tích lũy các đột biến mới theo các hớng khác nhau dẫn
đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:
A. Cách li sinh thái
B. Cách li sinh sản và sinh thái
Trang sè 1 – M· ®Ị thi sè 101
C. Cách li di truyền
D. Cách li địa lý
Câu 6 Nếu trong một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen lµ : AA = 0,42 ;
: Aa = 0,46 ; aa = 0,12. Thì tỉ lệ tần số tơng đối của các alen sÏ
lµ :
A. A = 0,42 ; a = 0,12
B. A = 0,65 ; a = 0,35
C. A = 0,60 ; a = 0,40
D. A = 0,88 ; a = 0,12
C©u 7 Trong khí quyển nguyên thủy Trái Đất cha có:
:
A. Mêtan (CH4), amôniac (NH3)
B. xianôgen (C2N2)
C. hơi nớc (H2O)
D. Oxi (O2) và nitơ (N2)
Câu 8 Côaxecva là:
:
A. Những giọt rất nhỏ đợc tạo thành do hiện tợng đông tụ của hỗn hợp
hai dung dịch keo khác nhau.
B. Tên của một hợp chất hóa học đợc tổng hợp trong phòng thí
nghiệm để nuôi cấy tế bào.
C. Tên của một loại enzim xuất hiện đầu tiên trên trái đất.
D. Hợp chất hữu cơ đơn giản đợc hình thành từ các chất vô cơ.
Câu 9 Hình thành loài mới bằng con đờng sinh thái là phơng thức th: ờng gặp ở những nhóm sinh vật:
Động vật
B
C Động vật ít
D
A.
Thực vật
B và C
giao phối
.
. di động xa
.
Câu Trải qua lịch sử tiến hóa, ngày nay vẫn còn tồn tại các nhóm
10 : sinh vật tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật tổ chức cao
vì:
A. Nhờ cấu trúc đơn giản nên nhóm sinh vật có tổ chức thấp dễ
dàng thích nghi với những biÕn ®éng cđa ®iỊu kiƯn sèng.
B. Trong ba chiỊu híng tién hóa, hớng ngày càng đa dạng và phong
phú là cơ bản nhất.
C. Hiện tợng thoái bộ sinh học.
D. Do hớng thích nghi là hớng cơ bản nhất nên trong những điều kiện
nhất định có những sinh vật duy trì tổ chức nguyên thủy mà vẫn
tồn tại, phát triển bên cạnh nhóm có tổ chức cao.
Câu Cơ quan thoái hóa là:
11 :
A. Cơ quan bị teo đi
B. Di tích của những cơ quan
xa kia phát triển ở động vật
có xơng sống.
C. Cơ quan còn để lại dấu vết
D. Cơ quan không phát triển đtrên cơ thể.
ợc
Câu Trong cơ thể sống, prôtêin có chức năng:
12 :
A. Là hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh.
B. Là thành phàn chức năng trong cấu tạo của các enzim, đóng vai trò
xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.
Trang số 2 M· ®Ị thi sè 101
C. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các hoocmôn, đóng vai
trò điều hòa.
D. Cả A, B và C
Câu Hóa thạch Crômanhôn lần đầu tiên đợc phát hiện vào năm 1868
13 : ở:
B
C
D
A. Châu á
Pháp
Châu Mỹ
Châu Phi
.
.
.
Câu Tồn tại chính trong học thuyết của Đacuyn là:
14 :
A. Cha thành công trong việc xây dựng luận điểm về nguồn gốc
thống nhất của các loài.
B. Giải thích không thành công cơ chế của các đặc điểm thích
nghi.
C. Cha hiêủ rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền
của các biến dị.
D. Đánh giá cha đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá
Câu Tiêu chuẩn nào dùng để phân biệt hai loài thân thuộc gần
15 : giống nhau:
A. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lý sinh thái
C. Tiêu chuẩn di truyền
D. Một hoặc một số các tiêu
chuẩn trên tùy theo từng trờng hợp
Câu Để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới ngời ta dựa vào:
16 :
A. Các hóa thạch
B. Các giai đoạn phát triển của
sinh vật từ khi sinh ra cho
đến khi chết.
C. Các hóa chất
D. Đặc điểm phát triển của vỏ
trái đất.
Câu Nguyên nhân của hiện tợng đồng quy tính trạng là:
17 :
A. Các loài thuộc nhóm phân loại khác nhau nhng cùng có chung một
tổ tiên.
B. Các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau nhng sống trong
điều kiện giống nhau đà đợc chọn lọc theo cùng một hớng, tích lũy
những đột biến tơng tự.
C. Các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau có kiểu gen giống
nhau.
D. Các loài thuộc cùng nhóm phân loại nên chúng có kiểu hình giống
nhau.
Câu Thuyết tiến hoá hiện đại đà hoàn chØnh quan niƯm cđa §acuyn
18 : vỊ chän läc tù nhiên thể hiện ở chỗ:
A. Phân biệt đợc biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
B. Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền
bién dị.
Trang số 3 MÃ đề thi số 101
C. Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành
loài mới.
D. Cả A và B
Câu Sự kiện nổi bật nhất trong đại Cổ sinh là:
19 :
A. Sù di chun cđa sinh vËt tõ díi níc lên trên cạn
B. Sự sống từ chỗ cha có cấu tạo tế bào đà phát triển thành đơn bào
rồi đa bào.
C. Sự xuất hiện của thực vật hạt kín.
D. Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xơng sống.
Câu Tên của mỗi kỷ đợc đặt dựa vào:
20 :
A. Tên của loại đá điển hình cho lớp đất thuộc kỷ đó.
B. Tên của địa phơng nơi mà lần đầu tiên ngời ta nghiên cứu lớp đất
thuộc kỷ đó.
C. Tên của ngời tìm ra hóa thạch sinh vạt thời đó.
D. Cả A và B
Câu Loài ngời đợc xuất hiện vào:
21 :
B Đầu đại
C
D Cuối đại
A. Kỷ Thứ t
Kỷ Thứ ba
. Trung sinh
.
. trung sinh
Câu Nhân tố chính quy định chiều hớng và tốc độ biến đổi của
22 : các giống vật nuôi và cây trồng là:
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các biến dị cá thể xuất hiện
phong phú ở vật nuôi và cây
trồng
C. Chọn lọc nhân tạo.
D. Sự phân li tính trạng từ một
dạng ban đầu
Câu Hiện tợng đồng quy tính trạng là hiện tợng:
23 :
A. Tiến hóa diễn ra theo hớng phân li, tạo thành những nhóm khác
nhau nhng có chung nguồn gốc.
B. Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhng có kiểu hình
tơng tự.
C. Một số nhóm sinh vật có kiểu hình tơng tự nhng thuộc những
nguồn gốc khác nhau, thuộc những nhóm phân loại khác nhau.
D. Sinh vật giữ nguyên tổ chức nguyên thủy của nó trong quá trình
tiến hóa.
Câu Thực vật sinh sản bằng hạt đà thay thế thực vật sinh sản bằng
24 : bào tử vì:
A. Thụ tinh không lệ thuộc vào
B. Phôi đợc bảo vệ trong hạt có
nớc.
chất dự trữ.
C. Đảm bảo cho thực vật dễ
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
phân tán đén những vùng
khô ráo.
Trang số 4 MÃ ®Ò thi sè 101
Câu
25 :
A.
B.
C.
D.
Câu
26 :
A.
B.
C.
D.
Câu
27 :
A.
C.
Câu
28 :
A.
B.
C.
D.
Câu
29 :
A.
C.
Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang đột biến gen khá
lớn là do:
Nhạy cảm với các tác nhân đột biến.
Số lợng tế bào sinh dục lớn và số lợng gen trong mỗi tế bào khá cao.
Từng gen riêng rẽ có tần số đột biến tự nhiên rất cao.
Tất cả đều đúng.
Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa Kimura là:
Giải thích các hiện tợng đa hình cân bằng trong quần thể giao
phối.
Phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên là đào thải các biến dị có
hại
Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung
tính trong tiến hóa độc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Xây dựng lý thuyết tiến hóa mới từ việc tổng hợp các thành tựu lý
thuyết trong nhiều lĩnh vực.
Sự kiện nào dới đây làm cho quá trình tổng hợp và phân giải
các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn?
Sự xuất hiện các enzim
B. Sự tạo thành côaxecva
Sự hình thành lớp màng
D. Sự xuất hiện cơ chế sao
chép
ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối
là:
Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình
trong quần thể.
Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay
đổi.
Giải thích tại sao các thể dị hợp thờng tỏ ra u thế hơn các thể
đồng hợp.
Sự hợp lý tơng đối các đặc điểm thích nghi
Quá trình giao phối đà tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho
chọn lọc tự nhiên bằng cách:
Làm cho đột biến đợc phát
B. Góp phần tạo ra những tổ
tán trong quần thẻ
hợp gen thích nghi.
Trung hòa tính có hại của
D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
đột biến
Theo Đacuyn nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá là:
Câu
30 :
A. Những biến đổi đồng loạt của sinh vật trớc sự thay đổi của điều
kiện sống
B. Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản, theo những hớng
không xác định.
C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tập quán hoạt động
D. Cả A và B
Trang sè 5 – M· ®Ị thi sè 101
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Sinh häc 12
§Ị sè : 101
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trang sè 6 – M· ®Ò thi sè 101