Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

55 cau trac nghiem co hoc vat ranco dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.42 KB, 11 trang )

-1-

1/ Một thanh OA có khối lượng 1kg, thanh có thể quay quanh 1trục cố định theo phương ngang đi qua đầu O
và vng góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng 1 sợi dây có khối lượng khơng
đáng kể.
Khi thanh cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng dây là:
a 1N. b
10N.
c 5N. d
20N.
2/ Hệ cơ học gồm 1 thanh AB chiều dài l khối lượng không đáng kể . Đầu A gắn 1 chất điểm m và đầu B
gắn chất điểm 3m. Mơmen qn tính của hệ đối với 1 trục vng góc với AB và đi qua trung điểm của AB
là:
a 4ml2.
b 3ml2.
c ml2.
d 2ml2.
3/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được 1 góc là 4  rad. Sau 10s
kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được 1 góc có độ lớn là:
a
20  rad.
b
8  rad. c
16  rad.
d
40  rad.
4/ Một cánh quạt có mơmen qn tính là 0,2 kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ
góc100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện 1 cơng là bao nhiêu?
a 20J.
b 1000J.
c 10J.


d 2000J
5/ Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào 1 bánh đà có mơmen qn tính 6kgm2. Thời gian
cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60rad/s từ trạng thái nghỉ là:
a 15s.
b 12s.
c 30s.
d 20s.
6/ Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật 2 tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh 1 trục
thẳng đứng đi qua trọng tâm của người. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển
động quay sẽ:
a
đứng lại ngay. b
quay chậm lại. c
không thay đổi.
d quay nhanh hơn.
7/ Thanh AB mảnh, đồng chất dài 60cm khối lượng m. Vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn ở đầu A. Trọng tâm
của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là:
a 50cm.
b 10cm.
c 20cm.
d 15cm.
8/ Phát biểu nào SAI khi nói về mơmen quán tính của 1 vật rắn đối với 1 trục quay xác định?
a mơmen qn tính của 1vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
b mơmen qn tính của vật rắn ln ln dương.
c mơmen qn tính đặc trưng cho mức quán tính của vậy trong chuyển động quay.
d mơmen qn tính của 1vật rắn có thể dương , có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.


-2-


9/ Một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 6 kg.m2, quay với vận tốc góc 2 
rad/s. Vậy động năng của bánh xe là:
a 60J. b
240J.
c 120J.
d 10800J.
10/ Với vật rắn quay biến đổi đều quanh trục, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a Các điểm của vật rắn càng xa trục quay thì có gia tốc góc càng lớn.
b Gia tốc góc là đạo hàm bậc1 theo thời gian của tọa độ góc.
c Phương trình vận tốc góc là phương trình bậc 1 theo thời gian.
d Phương trình chuyển động là phương trình bậc 1 theo thời gian.
11/ Chọn câu đúng. Xét mơmen qn tính của 1 chất điểm đối với 1 trục .Nếu:
a tăng khối lượng 2 lần và giữ nguyên mơmen qn tính thì khoảng cách giảm 4 lần.
b giảm khối lượng 3 lần và tăng khoảng 3 lần thì mơmen qn tính tăng gấp 3 lần.
c giảm khối lượng 4 lần ,tăng khoảng cách 2 lần thì mơmen qn tính giảm 1 nửa.
d dịch trục quay xa chất điểm 1 khoảng gấp 3 lần và tăng khối lượng 3 lần thì mơmen qn tính tăng gấp 9
lần.
12/ Mơmen qn tính của 1 bánh xe đối với trục của nó là 12,3kg.m2, bánh xe quay với vận tốc góc
khơng đổi và quay được 602vòng trong 1 phút, động năng của bánh xe bằng:
a 753,6J. b
47326J.
c 376,8J. d
23663J.
13/ Chọn câu SAI.
a Quyển sách nằm trên mặt bàn là cân bằng trên mặt chân đế.
b Nghệ sĩ xiếc đi trên dây là trạng thái cân bằng không bền.
c Con khỉ nắm cành cây đu mình là trạng thái cân băng bền.
d Hịn bi ở trạng thái cân bằng bền khi được đặt trên mặt bàn nằm ngang.
14/ Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N.Khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp
lực của chúng đến lực 30N là 0,8m. Khoảng cách giữa 2 lực đó là:

a 2,4m.
b 1,2m.
c 3m.
d 2m.
15/ Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm biến đổi vận tốc của mình từ 0 đến 4,2
rad/strong 200miligiây. Mơmen qn tínhcủa người là15kgm2. Mômen ngoại lực tác động vào người
trong lúc quay là:
a 210N.m.
b 150N.m.
c 315N.m.
d 21N.m.
16/ Cơng thức nào tính động năng của vật rắn trong chuyển động song phẳng?
a W = 1/2(I  2).
2
b W =1/2(mV 2+I  ).
c

c W =1/2(mV c2+I  ).
d W =1/2(mV c2 ).
17/ Một bánh xe đang quay quanh trục của nó với vận tốc  o =360v/ph thì bbị hãm lại với gia tốc góc
khơng đổi  = 6rad/s2.
Sau bao lâu thì bánh xe dừng lại?
a 62,8s.
b 12,8s.


-3-

c 6,28s.
d 128s.

18/ Một vật nặng 50N được buộc vào đầu 1 sợi dây nhẹ quấn quanh 1 ròng rọc đặc có bán kính
0,25m,khối lượng 3kg. Rịng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó, thả vật tự do. Gia tốc vủa
vật là:
a 10m/s2.
b 1,57m/s2.
c 6,25m/s2.
d 7,69m/s2.
19/ Một vận động viên đang thực hiện cú nhảy cầu . Khi người đó đang chuyển động trên khơng, đại lượng vật lí
nào là khơng đổi ?
a mơmen qn tínhcủa người đối với khối tâm.
b thế năng của người.
c động năng của người.
d mômen động lượng của người đối với khối tâm của người.
20/ Đĩa của 1 xe đạp có đường kính gấp 2 lần đường kính của líp. Bánh xe có đường kính 0,66m. Một người đạp
xe với vận tốc 15km/h.Số vịng người đó đạp đều đặn trong 1 phút là:
a 150v/ph.
b 60,24v/ph. c
120 v/ph.
d 30v/ph.
21/ Mơmen qn tính của 1 vật khơng phụ thuộc vào:
a
kích thước của nó. b
vị trí của trục quay.
c
tốc độ góc của nó.
d kích thước và hình dạng của nó.
22/ Mơmen qn tính của 1 đĩa đồng chất hình trịn đối với trục quay qua tâm của đĩa tăng lên bao nhiêu lần
nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên 2 lần?
a 8 lần. b
16 lần.

c 4 lần. d
32 lần.
23/ Đĩa trịn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m . Một sợi dây không co dãn khối
lượng không đáng kể quấn vào đĩa tròn , đầu tự do mang 1 vật khối lượng cũng bằng m. Bỏ qua ma sát. Gia tốc
của vật m tính theo g là :
a g/3. b
2g/3.
c 3g/4.
d g.
24/ Một thanh AB có chiều dài L,khối lượng khơng đáng kể. Đầu B có gắn 1 chất điểm M. Tại trung
điểm của AB có gắn chất điểm m. Mơmen qn tính của hệ đối với trục quay vng góc với thanh tại A
là:
a L2(M+m/8).
b L2( M +m/2).
c (M + m)L2.
d L2(M+ m/4).
25/ Dưới tác dụng của 1 mômen ngoại lực, 1 bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều sau 8s quay được
80/  vịng. Sau đó nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s2 dưới tác dụng của mơmen lực ma sát
0,2Nm. Mơmen ngoại lực có độ lớn là:
a 0,7Nm.
b 0,4Nm.
c 0,3Nm.


-4-

d 0,6Nm.
26/ Một bánh xe có mơmen qn tính 2kgm2 đang đứng n thì chịu tác dụng bởi 1 mơmen lực 30Nm.
Sau 10s nó sẽ quay được 1 góc bằng:
a 1500rad.

b 3000rad.
c 1000rad.
d 750 rad.
27/ Một thanh AB đồng chất dài 40cm trọng lượng 2N . Tại A và B người ta gắn 2 vật có khối lượng m


-5-

= 0,2kg và m 2 =0,1kg rồi đặt thước trên mặt bàn nằm ngang( đầu A trên mặt bàn, đầu B nhơ ra ngồi ).
Để thước khơng bị lật thì phần nhơ ra ngồi khơng vượt q :
a 14cm.
b 16cm.
c 26cm.
d 24cm.
28/ Một rịng rọc có R=20cm mơmen qn tính 0,04kgm2 đối với trục của nó. Rịng rọc chịu 1 lực khơng đổi
1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu rịng rọc đứng n, vận tốc góc của rịng rọc sau 5s chuyển động là:
a 75rad/s.
b 6rad/s. c
15rad/s.
d 30rad/s.
29/ Một thanh dài 5m có trục quay tại 1 điểm cách đầu bên trái 1,5m. Một lực hướng xuống 40N tác dụng
vào đầu bên trái và 1 lực hướng xuống 80N tác dụng vào đầu bên phải. Bỏ qua trọng lượng của thanh. Để
thanh cân bằng phải đặt 1 lực 100N tại điểm cách trục quay một khoảng là:
a 3m.
b 3,4m.
c 2,2m.
d 2,6m.
30/ Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau 1 đoạn 0,2m. Nếu 1 trong 2 lực có
giá trị 13N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia 1 đoạn 0,08m. Độ lớn của hợp lực là :
a 19,5N.

b 21,6N.
c 26N.
d 32,5N.
31/ Chọn câu đúng.
a Chuyển động quay là chậm dần khi tích số của vận tốc góc và gia tốc góc là dương.
b Muốn cho chuyển động quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật 1 gia tốc góc âm.
c Chuyển động quay là nhanh dần khi gia tốc góc là dương.
d Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì chuyển động là nhanh dần đều.
32/ Thanh khối lượng không đáng kể dài 1m được treo bằng 1 sợi dây ở vạch 50cm.Trên thanh người
ta treo 2 vật, một có khối lượng 300g ở vạch 10cm và 1vật 200g ở vạch 60cm. Hãy xác định vị trí treo
1 vật thứ ba 300gđể thanh nằm thăng bằng:
a vạch 45cm.
b vạch 75cm.
c vạch 40cm.
d vạch 85cm.
33/ Hai vật hình trụ đồng chất có bán kính và khối lượng bằng nhau .Vật 1 rỗng vật 2 đặc . Hai vật từ
cùng 1 độ cao trên 1 mặt nghiêng lăn không trượt x uống chân mặt nghiêng với vo=0. Điều nào dưới
đây là đúng.
a ở chân mặt nghiêng vận tốc góc vật 1 lớn hơn vận tốc góc vật 2.
b ở chân mặt nghiêng vận tốc góc 2 vật bằng nhau.
c ở chân mặt nghiêng vận tốc góc vật 2 lớn hơn vận tốc góc vật 1.

1


d cả 3 điều trên là sai vì thiếu dữ kiện.
34/ Một bánh xe quay được 180vòng trong 30s. Tốc độ của nó lúc cuối thời gian trên là 10 vòng/s. Giả
sử, bánh xe được tăng tốc vơi gia tốc góc khơng đổi . Tốc độ lúc bắt đầu đếm số vòng bằng :
a 2vòng/s. b
4vòng/s. c

3 vòng/s.
d 0.
35/ Một cây gậy đồng chất, có 1 đầu to , 1 đầu nhỏ được treo ở vị trí nằm ngang bằng 1 sợi dây. Cưa
đơi cái gậy ở vịng dây treo thì :
a trọng lượng phần có đầu to lớn hơn trọng lượng phần có đầu nhỏ.
b trọng lượng 2 phần như nhau.
c không xác định được, cần cân lại từng đoạn.
d trọng lượng phần đầu nhỏ lớn hơn trọng lượng phần đầu to.


36/ Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng m , m1 2 và m 3 trong đó m 2= m 2 = m.Ba quả cầu gắn lần lượt vào các
bằng bao nhiêu thì
điểm A,B và C (AB =BC ) của 1 thanh thẳng có khối lượng khơng đáng kể. Hỏi m
3
khối tâm của hệ nằm tại trung điểm BC?
a
m3 = m. b
m3 = 2m.
c
m3 = 6m.
d m3 = 4m.
37/ Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào 1 bánh đà có I = 6kgm .Thời2gian cần thiết để
bánh đà đạt tới tốc độ 60rad/s từ trạng thái nghỉ là:
a 30s.
b 15s.
c 12s.
d 20s.
38/ Một mômen lực không đổi 4Nm tác dụng vào 1 vật có trục quay cố định , ban đầu vật đứng yên ,I
= 2kgm2. Sau 10s đầu tiên vật có động năng là:
a 0,80kJ.

b 0,04kJ.
c 0,40kJ.
d 0,08kJ.
39/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ sau 10s đạt vận tốc 20rad/s. Góc mà bánh xe quay
được trong giây thứ 10 là:
a 10rad. b
19rad. c
2rad. d
100rad.
40/ Tác dụng 1 mơmen lực 0,32Nm lên 1 vành trịn đồng chất có R = 40cm. Vành trịn quay quanh 1
trục qua tâm của nó với gia tốc 2,5rad/s2. Khối lượng của vành trịn đó là:
a 0,8kg.
b 1,6kg.
c 5kg.
d 10kg.
41/ Một đĩa bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc khơng đổi. Sau 5s đĩa quay được 25 vịng. Số
vòng quay được của đĩa trong 5s tiếp theo là :
a
50 vòng. b
100 vòng.
c
150vòng.
d 75 vòng.
42/ Hai lực song song ngược chiều có độ lớn 20N và 30N. Khống cách giữa đường tác dụng của hợp
lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Khoảng cách giữa 2 lực đó là:


a 1,2m.
b 0,4m.
c 2m.

d 0,6m.
43/ Một bánh đà có mơmen quán tính đối với trục quay là 0,14kg.m2. Do tác dụng của 1 mômen hãm,
mômen động lượng của bánh đà giảm từ 3kg.m2/s xuống cịn 0,8kgm2/s trong 1,5s. Mơmen lực hãm trung bình
trong 1,5s đó là :
a 1,2.
b 15,7.
c 0,2. d
1,47.
44/ Tác dụng của 1 mômen lực bằng 0,32Nm lên 1 chất điểm chuyển động trên 1 đường tròn bán kính
40cm, làm chất điểm có gia tốc góc 2,5rad/s2. Khối lượng của chất điểm là:
a 1,2kg. b
0,08kg.
c 1,6kg. d
0,8kg.
45/ Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 0,0012kgm2. Đĩa chịu 1 mơmen lực
16Nm. Mơmen động lượng của đĩa sau 33s kể từ lúc khởi động là:
a 528kgm.m/s b
352kgm.m/s
c 0,528kgm.m/s d
152,8kgm.m/s
46/ Một bánh xe quay từ lúc đứng yên ,sau 2s nó đạt được vận tốc 10rad/s. Góc quay của bánh xe trong thời
gian đó là :
a 25rad.
b 30rad.
c 10rad.
d 20rad.
47/ Chọn câu đúng.
a khi 1 vật rắn c/đ tịnh tiến thẳng đều, mômen động lượngcủa nó đối với 1 trục quay bất kì là không
đổi.
b I của 1 vật đối với 1 trục là lớn thì L của nó đối với trục đó cũng lớn.

c L của 1 vật bằng không khi hợp các ngoại lực đặt lên vật bằng không.
d đối với 1 trục quay , nếu L của vật tăng gấp 2 thì Icủa nó tăng gấp 4.
48/ Một học sinh 36kg đu người trên1 cái xà đơn . Hai tay nắm xà và thả mình khơng chạm đất. Nếu
dang 2 tay sao cho mỗi tay làm với đường thẳng đứng 1 góc 300, lấy g =10m/s2 thì 1 tay đặt lên xà một
lực bằng:
a 360N.
b 180N.
c 208N.
d 104N.
49/ Một hình trụ ở đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng được thả chuyển động xuống chân mặt phẳng nghiêng.
Xét 2 trường hợp: Hình trụ trượt không ma sát xuống đến chân mặt phẳng nghiêng vận tốc là V ; hình 1
trụ lăn khơng trượt, khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc dài của khối tâm là V . So sánh
2 vận
2
tốc đó?
a V1 b V1 =V2
c V1 > V2
d
khơng biết vì thiếu dữ kiện.
50/ Cánh quạt của 1 máy bay quay với tốc độ 2500vịng/phút. Cánh quạt có chiều dài 1,5m. Vận tốc


dài của 1 điểm ở đầu cánh quạt bằng:
a
41,7m/s b
130,8m/s
c
392,5m/s
d

2355m/s
51/ Tác dụng 2 lực song song ngược chiều F = F 1=50N
lên đoạn AB. Hợp lực của chúng là :
2
a
F = 0.
b
F=100N, cùng chiều với F2 đặt tại trung điểm của AB.
c
không thể xác định được hợp lực.
d
F=100N, cùng chiều với F1 đặt tại trung điểm của AB.
52/ Vành kim loại bán kính 30cm, m = 1960kg. Cơng cần cung cấp để vành đang đứng yên quay nhanh dần
đạt tới vận tốc quay n = 5 vòng/s là:
a
88200 J.
b
47500 J.
c
25000 J.
d
70000 J.
53/ Chu kì và vận tốc góc của kim giờ đồng hồ có giá trị nào sau đây?
a
T =12h ,  =  /21600 (rad/s).
b
T= 1h ,  =  /6.
c T =12h ,  = 2  .
d T =1h,  =  /180.
54/ Có 3 vật nằm trong mặt phẳng Oxy. Vật 1 có khối lượng 2kg ở tọa độ( 1; -3 ), vật 2 có khối lượng

3kg ở tọa độ ( -2; 2 ) vật 3 khối lượng 5kg ở tọa độ (-1; -2 ).trọng tâm của vật có tọa độ:
a (0,1 ;1,7) b
(0,4 ;-0,3)
c (-0,9; 1)
d (0,9 ; -0,3)
55/ Một vật rắn quay quanh 1 trục đi qua khối tâm .Kết luận nào sau đây là SAI?
a động năng của vật rắn băng nửa tính của mơmen qn tính với bình phương vận tốc góc.
b các điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng 1 thời gian.
c các điểm của vật có cùng vận tốc góc.
d khối tâm của vật khơng chuyển ng.

Ô ỏp ỏn ca thi:
1[55]c...
2[55]c... 3[55]c... 4[55]b...
9[55]c...
10[55]c...
11[55]b...
[55]b...
17[55]c... 18[55]d...
19[55]d...
[55]d...
25[55]a... 26[55]d...
27[55]d...
[55]b...
33[55]c... 34[55]a...
35[55]a...
[55]a...
41[55]d... 42[55]b...
43[55]d...
[55]c...

49[55]c... 50[55]c...
51[55]c...

5[55]b... 6[55]d... 7[55]a... 8[55]d...
12[55]d...
13[55]d...
14[55]d... 15[55]c...

16

20[55]b...

21[55]c...

22[55]d... 23[55]b...

24

28[55]d...

29[55]c...

30[55]d... 31[55]d...

32

36[55]d...

37[55]c...


38[55]c... 39[55]b...

40

44[55]d...

45[55]a...

46[55]c... 47[55]a...

48

52[55]a...

53[55]a...

54[55]c... 55[55]b...


¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:




×