TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 10A1
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO
Q THẦY COÂ
Cho các nguyên tố : A, B, C, D, lần
lượt có cấu hình electron như sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4
C : 1s2 2s2
2p7
B : 1s2 2s2 2p4 3s2
D : 1s2
Những nguyên tố có cấu
10
hình electron KHÔNG ĐÚNG là:
1. C, D và B.
2. A , B và C.
ĐÁP SỐ: 2
3. B, D vaø A.
4. D, C vaø A.
Cho cấu hình electron các nguyên
tố :
A : 1s2 2s2 2p6 3s2
B: 1s2 2s2 2p3
2
2
6
2
6
C
:
1s
2s
2p
3s
3p
A là kim loại, B là khí hiếm, C là phi kim.
10
A là khí hiếm, B là kim loại, C là phi kim.
A là kim loại, B là phi kim, C là khí hiếm.
Tất cả đều sai.
ĐÁP SỐ: 3
Si
Ne F
La Pb
Al I
Fe
Mg
Au
N
C
At Os
Na Sc
Ag
C
Ni
Ba
Hg
Ne
Ar
B
Al Ca
O
H
Ag
K
Cl
Sn
S
Ra
N Zn
He
Ac
P
Mn
HỆ THỐNG TUẦN
HOÀN
CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC
(1834-
I. NGUYÊN TẮC
SẮP XẾP
-Các nguyên tố được xếp theo chiều
tăng dần của điện tích hạt
nhân.
- Các nguyên tố có cùng số lớp
electron được xếp thành một hàng
-Các nguyên tố có số electron
ngòai cùng bằng nhau được xếp
thành một cột .
Cho các nguyên tố có kí hiệu
như
sau:1
7
4
20
12
Li
3
H
1
19
F
9
2
16
8
O
He
10
14
7
N
Ne
C
11
5
B
6
9
4
Be
Dựa trên nguyên tắc 1, thứ tự
sắp xếp của các nguyên tố
•1. là:
He, H, Li, O, Be, B, N, F,
trên
Ne, C.
•2. Li, H, He, Be, B, F, Ne, C,
O, F.
Ù
A
•3. H, He, Li, Be, B, C, N, O, F, Ñ
P
:
Á
O
S
Cho cấu hình electron các nguyên
tố sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D : 1s2 2s2
2p2
B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2
C : 1s2 2s1
F: 1s2 2s2 2p6
2
:
Dựa trên nguyên tắc 2, các nguyên
Á
tố nằm cùng haøng laø:
1. C, A vaø B.
2. D , F vaø C.
A
Ñ
P
Ù
O
S
Cho các nguyên tố : A, B, C, D lần
lượt có cấu hình electron như sau:
A : 1s2 2s2 2p6
C : 1s2 2s2
2p4
B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D : 1s2
Dựa trên nguyên tắc 3, các nguyên
Đa
tố nằm cùng một cột là:
ùp
so
1. A và B.
á:
4
2. D và C.
3. B và D.
II. BẢNG TUẦN
HOÀN .
1.SỐ THỨ TỰ
II. BẢNG TUẦN
HOÀN .
1. SỐ THỨ TỰ : là số hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó .
2.CHU KÌ:
Cấu hình e của các nguyên tố thuộc
chu kì 3:
2
2
6
1
Na
:
1s
2s
2p
3s
11
2
2
6
2
Mg
:
1s
2s
2p
3s
12
2
2
6
2
1
Al
:
1s
2s
2p
3s
3p
13
2
2
6
2
2
Si
:
1s
2s
2p
3s
3p
14
2
2
6
2
3
P
:
1s
2s
2p
3s
3p
15
2
2
6
2
4
S
:
1s
2s
2p
3s
3p
16
Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
II. BẢNG TUẦN
HOÀN .
1. SỐ THỨ TỰ : là số hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó .
2. CHU KÌ:
là dãy các nguyên tố
mà nguyên tử của chúng có cùng
số lớp electron
SỐ THỨ TỰ CHU KÌ = SỐ LỚP
ELECTRON
Cho cấu hình electron các nguyên
tố như sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D : 1s2 2s2
2p5
B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2
C : 1s2 2s2
1. C, A và B.F: 1s2 2s2 2p6
2
:
Các nguyên
tố
cùng
chu kì
2. D , F
và
C. thuộc
Á
O
S
2 là:
3. B, D và E.
P
Ù
A
Đ
4. F, C vaø A.
2.CHU KÌ:
Bảng HTTH gồm 7 chu kì, trong
đó:
-7 chu kì ứng với 7 hàng : Dạng
bảng dài.
-7 chu kì ứng với 10 hàng : Dạng
bảng ngắn.