Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De 16 ltdh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.67 KB, 7 trang )

Bài 1 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng vừa đủ với dung dịch
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể
tích dung dịch
đã dùng là
A. 16ml
B. 32ml
C. 160ml
D. 320ml
Bài 2 : Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 gam
B. 9,125 gam
C. 9,215 gam
D. 9,512 gam
Bài 3 : Cho a gam hỗn hợp HCOOH và
tác dụng hết với Na thì thể tích khí
hiđro (đktc) thu được là 1,68 lít. Giá trị của a là
A. 4,6 gam
B. 5,5 gam
C. 6,9 gam
D. 7,2 gam
Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch
dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng (hiệu
suất phản ứng bằng 100%). X có cơng thức cấu tạo nào dưới đây?


A.
B.
C.
D.
Bài 6 : A, B là 2 axit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm
4,6 gam A và 6 gam B tác dụng hết với kim loại
thu được 2,24 lít hiđro (đktc). Công
thức phân tử của A và B lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Bài 7 : Cho các chất sau:
. Chiều giảm dần
(từ trái qua phải) khả năng hoà tan trong nước của các chất trên là
A. X, Y, T, Z
B. X, T, Y, Z
C. T, X, Y, Z
D. X, T, Z, Y


Bài 8 : Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ
Công thức của T là
A.
B.
C.
D.
Bài 9 : Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam 1 axit hữu cơ X mạch thẳng được 1,792 lít khí
(đktc) và 1,44 gam nước. Cơng thức cấu tạo của X là

A.
B.
C.
D.
Bài 10 : Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta:
A. hiđrat hoá etilen với xúc tác
B. chưng khan gỗ
C. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm
D. thuỷ phân este trong môi trường kiềm
Bài 11 : Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp

đặc (lấy dư) thu
được chất hữu cơ Y (chứa
). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8
gam
ở cùng điều kiện. X có cơng thức cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Bài 12 : Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam
và 8,1 gam
nước. Công thức phân tử của A là công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 13 : Cho dãy chuyển hoá sau:
. Biết
là sản phẩm

chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Công thức cấu tạo của

lần lượt là cặp chất trong dãy nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.


Bài 14 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém
nhau 28đvC, thu được 4,48 lít khí
(đktc) và 5,4 gam nước. Cơng thức phân tử của
2 hiđrocacbon là
A.
B.
C.
D.
Bài 15 : Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng,
nếu ta thu được
thì cơng thức phân tử tương đương của dãy là
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Bài 16 : Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, có cơng thức phân tử
.A
là hợp chất nào dưới đây?
A.
B.
C.

D.
Bài 17 : Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch
brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dung dịch brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức
phân tử của 2 anken là
A.
B.
C.
D. Phương án khác
Bài 18 : Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Li - Na - K - Rb - Cs.
B. Cs - Rb - K - Na - Li.
C. Na - K - Cs - Rb - Li.
D. K - Li - Na - Rb - Cs.
Bài 19 : Trộn dung dịch
với dung dịch
theo tỷ lệ số mol 1 : 1
rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X có
A. pH > 7
B. pH < 7
C. pH = 7
D. pH = 14
Bài 20 : Nhận xét nào dưới đây về muối
không đúng?
A. Muối
là muối axit
B. Muối
không bị phân huỷ bởi nhiệt
C. dung dịch muối
có pH > 7
D. Ion

trong muối có tính chất lưỡng tính
Bài 21 : dung dịch muối
trong nước có
A. pH = 7
B. pH < 7


C. pH > 7
D. pH < 7 hoặc pH > 7 tuỳ vào lượng muối
có trong dung dịch
Bài 22 : Cho
tác dụng với
ở nhiệt độ nhỏ hơn
, sản phẩm thu được là
A.
B.
C.
D.
Bài 23 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam
và 5,6 gam
bằng dung dịch
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí
duy nhất. Cho tiếp dung
dịch
dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc rửa rồi đem
kết tủa B nung nóng trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là
A. 16 gam
B. 12 gam
C. 24 gam

D. 20 gam
Bài 24 : Trong những câu sau, câu nào đúng
A. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
B. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết ion.
C. Hợp kim có tính chất hố học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Bài 25 : Câu nào đúng trong các câu sau :Trong ăn mịn điện hóa, xảy ra
A. sự ơxi hóa ở cực dương.
B. sự ơxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
C. sự khử ở cực âm.
D. sự ơxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
Bài 26 : Dung dịch axit nào dưới đây khơng nên chứa trong bình thuỷ tinh?
A.
B.
C.
D.
Bài 27 : Khi cho từng chất
có cùng số mol tác
dụng hồn tồn với dung dịch
đặc, dư thì chất cho lượng khí
ít nhất là
A.
B.
C.
D.
Bài 28 : Cho phản ứng:
Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây
A. Nếu dùng
làm xúc tác, nhiệt độ cần để thực hiện phản ứng sẽ giảm
B. Phản ứng này được dùng để điều chế

trong công nghiệp
C. Để phản ứng xảy ra được nhất thiết phải có
làm xúc tác
D. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng tự oxi hoá - khử


Bài 29 : Để thu được
từ hỗn hợp
A. dung dịch nước vôi trong dư
B. dung dịch NaOH dư
C. dung dịch


, người ta cho hỗn hợp đi chậm qua

D. dung dịch

Bài 30 : Oxit nào dưới đây khơng thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hoá học?
A.
B.
C.
D.
Bài 31 : Thành phần hố học chính của supephotphat đơn là
A.
B.
C.
D.




Bài 32 : Hiệu suất của phản ứng giữa

tạo thành
tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Bài 33 : Câu trả lời nào dưới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây
B. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây
C. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây
Bài 34 : Cho 4 lít
và 14 lít
vào bình phản ứng, hỗn hợp thi được sau phản ứng có
thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 50%
B. 30% C. 20%
D. 40%
Bài 35 : “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường
lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A.
rắn
B.
rắn
C.
rắn
D.
rắn

Bài 36 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây
A. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau
B. Các electron trong cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau
C. Số obitan trong lớp electron thứ n là
D. Số electron tối đa trong lớp electron thứ n là
Bài 37 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là:
A. 1


B. 3
C. 4
D. 6
Bài 38 : Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử N?
A.
B.
C.
D.
Bài 39 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
D. Đồng vị là những ngun tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron
Bài 40 :

là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là

đồng vị bền của chì
, số lần phân rã α và β là:
A. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β
B. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β

C. 8 lần phân rã α và 8 lần phân rã β
D. 6 lần phân rã α và 6 lần phân rã β
Bài 41 : Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđrô là đồng vị nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 42 : Hoá trị của lưu huỳnh trong

A. -2
B. 2
C. 1
D. -1
Bài 43 : Số oxi hoá của
trong

A. +7
B. +6
C. -6
D. +5
Bài 44 : Cho hai chất hữu cơ X và Y. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Phân tử X và Y có số liên kết σ và số liên kết π bằng nhau
B. Phân tử X có số liên kết σ và số liên kết π nhiều hơn phân tử Y
C. Phân tử X có số liên kết σ nhiều hơn, nhưng số liên kết π ít hơn phân tử Y
D. Phân tử X có số liên kết σ ít hơn, nhưng số liên kết π ít hơn phân tử Y
Bài 45 : Cho 2 nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y

A.
B. XY



C.
D.
Bài 46 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái
qua phải)?
A. Li, Na, K, Pb
B. F, Cl, Br, I
C. Mg, Be, S, Cl
D. O, S, Se, Te
Bài 47 : Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau
thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M
D. Fe + dung dịch HCl 20%, (d=1,2 g/ml)
Bài 48 : Cho các chất dưới đây:
. Các chất điện li

mạnh là
A.
B.
C.
D.
Bài 49 : Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch

A. có kết tủa màu nâu đỏ
B. có bọt khí thốt ra
C. có kết tủa màu lục nhạt
D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thốt ra
Bài 50 : Dung dịch X có pH = 12 thì

A. 0,01M
B. 1,20M
C. 0,12M
D. 0,20M

của dung dịch là

vào dung dịch muối



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×