Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De 13 ltdh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.7 KB, 7 trang )

Bài 1 : Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch
1,2M thì thu được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch
phải dùng là
A. 0,8 lít
B. 0,08 lít
C. 0,4 lít
D. 0,04 lít
Bài 2 : Đốt cháy hồn tồn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua bình (1)
đựng
đặc và bình (2) đựng dung dịch
dư thấy khối lượng bình (1)
tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
Bài 3 : Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất:

A.
B.
C.
D.
Bài 4 : Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam nước
- Phần 2: Cho tác dụng hết với
dư (Ni,
) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y, thu được V lít
(đktc). V có giá trị nào dưới đây?
A. 0,112 lít
B. 0,672 lít


C. 1,68 lít
D. 2,24 lít
Bài 5 : Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào
dưới đây để phân biệt các chất trên?
A. quỳ tím
B.
C.
D.
Bài 6 : Chọn câu đúng trong các câu dưới đây
A. dầu mỡ động, thực vật và dầu bơi trơn máy có bản chất khác nhau
B. dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy giống nhau hoàn toàn
C. dẫu mỡ động thực vật và dầu bơi trơn máy chỉ giống nhau về tính chất hố học
D. dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy đều là lipit
Bài 7 : Cho sơ đồ phản ứng:

X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là
A.
B.


C.
D.
Bài 8 : Để điều chế anđehit từ ancol bằng 1 phản ứng, người ta dùng
A. ancol bậc 1
B. ancol bậc 2
C. ancol bậc 3
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
Bài 9 : Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hố nào sau đây?
A. dung dịch
B.

C.
D. dung dịch
hoặc
Bài 10 : Cho dãy chuyển hố sau:

Biết X, Y là sản phẩm chính .Vậy công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Bài 11 : A, B là 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp
gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với
thu được 1,12 lít hiđro (đktc). A, B có
cơng thức phân tử lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Bài 12 : Hợp chất
có cơng thức phân tử
.
thuộc nhóm hợp chất nào sau
đây
A. Rượu
B. Phenol
C. Anđehit
D. Xeton
Bài 13 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử
tác
dụng được với

, không tác dụng với
và không làm mất màu dung dịch
brom?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 14 : Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
. Biết 1 mol X tác dụng với
dư tạo ra 292 gam chất kết tủa. Khi cho X tác dụng với
dư (Ni,
)
thu được 3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A.


B.
C.
D.
Bài 15 : Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và etan
B. Toluen và stiren
C. Etilen và propilen
D. Etilen và stiren
Bài 16 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lít
(đktc) và
1,8 gam nước. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là
A. 0,15 mol
B. 0,25 mol
C. 0,08 mol

D. 0,05 mol
Bài 17 : Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren,
etylbenzen?
A. dung dịch
B. dung dịch brom
C. oxi khơng khí
D. dung dịch HCl
Bài 18 : Điện phân dung dịch
với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian
thấy ở anơt thốt ra 0,56 lít (đktc) một chất khí. Ở catơt sẽ
A. giải phóng 0,28 lít khí
(đktc)
B. có 3,425 gam Ba bám vào điện cực
C. giải phóng 0,56 lít khí
(đktc)
D. giải phóng 1,12 lít khí
(đktc)
Bài 19 : Cho dung dịch chứa a mol

vào dung dịch chứa a mol

. Hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí
B. vẩn đục
C. sủi bọt khí và vẩn đục
D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại
Bài 20 : Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của
A. là chất lưỡng tính
B. thuỷ phân cho mơi trường axit yếu
C. bị phân huỷ bởi nhiệt

D. thuỷ phân cho mơi trường bazơ yếu
Bài 21 : Trong q trình sản xuất
, bằng phương pháp điện phân
xảy ra hiện tượng dương cực tan là do xảy ra phản ứng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.


?

nóng chảy,


Bài 22 : Cho một luồng
đi qua ống sử dụng m gam
nung nóng. Sau một
thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm
. Hồ tan hết X
bằng
đặc nóng được 5,824 lít
(đktc). m có giá trị là
A. 4 gam
B. 8 gam
C. 16 gam
D. 20 gam
Bài 23 : Nung 6,58 gam
trong bình kín một thời gian, thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hồ tan hồn tồn X vào

được 300ml dung dịch Y.
dung dịch Y có pH bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
Bài 24 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hố trị (II)
với cường độ dịng điện 3. Sau 1930 giây, thấy khối lượng của catôt tăng 1,92 gam. Kim
loại trong muối clorua ở trên là kim loại nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Bài 25 : Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại tan hồn tồn trong dung dịch
lỗng, dư thu được 0,672 lít khí
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu
được là
A. 3,92 gam
B. 1,96 gam
C. 3,52 gam
D. 5,88 gam
Bài 26 : Cho 31,84 gam hỗn hợp

(X,Y là 2 halogen ở hai chu kì liên
tiếp) vào dung dịch
dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của hai muối
là :
A.

B.


C.

D.

hoặc

Bài 27 : Hỗn hợp
tạo thành hỗn hợp nổ với tỉ lệ số mol tương ứng là
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 3
Bài 28 : Trong phản ứng nào dưới đây
thể hiện tính khử?
A.
B.
C.


D.
Bài 29 : Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân
với xúc tác
Bài 30 : Trong công nghiệp, ngồi phương pháp hố lỏng và chưng cất phân đoạn khơng
khí, oxi cịn được điều chế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được
A. khí hiđro ở anơt

B. khí oxi ở catơt
C. khí hiđro ở anơt và khí oxi ở catơt
D. khí hiđro ở catơt và khí oxi ở anơt
Bài 31 : Cho hỗn hợp gồm
đi qua dung dịch
đặc dư thì thể tích
khí cịn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của

A. 25,00%
B. 50,00%
C. 75,00%
D. 33,33%
Bài 32 : Dung dịch
A.

có thể hồ tan được

là do

là một bazơ tan

B.
là hiđroxit lưỡng tính
C.
là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
D.
có khả năng tạo thành phức chất tan với
Bài 33 : Nhiệt phân hoang toàn
thu được các sản phẩm là
A.

B.
C.
D.
Bài 34 : Nhỏ từ từ dung dịch
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch
. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thốt ra
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh
thẫm
Bài 35 : Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt đến cấu hình electron bền của
khí hiếm là
A. giảm dần
B. không biến đổi
C. tăng dần
D. không xác định được
Bài 36 : Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?


A.

;

B.

;

C.


;

D.

;

Bài 37 : Ngun tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt:
là:
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố
B. ba đồng vị của ba nguyên tố khác nhau
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron
D. ba nguyên tố có cùng số khối
Bài 38 : Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion florua

;

;

. X, Y, Z

và nguyên tử neon

?
A. Chúng có cùng số proton
B. Chúng có cùng số electron
C. Chúng có cùng số khối
D. Chúng có số nơtron khác nhau
Bài 39 : Hợp chất
có cơng thức
. Biết:

Tổng số hạt trong phân tử
là 214 hạt
Ion
có số electron bằng số electron của ion
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn tổng số hạt
của nguyên tử nguyên tố X trong Y là 106. Y là chất nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 40 : Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị

, trong đó đồng vị
chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của
trong
là giá trị
nào dưới đây?
A. 88,82%
B. 63%
C. 32,15%
D. 64,29%
Bài 41 : Khối lượng của nguyên tử C có 6 proton, 8 nơtronn và 6 electron là:
A. 12 u
B. 12 gam
C. 14 u
D. 13 gam
Bài 42 : Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hố trị phân cực?
A. HCl
B.
C. KCl

D.


Bài 43 : Năng lượng ion hoá của một nguyên tố là
A. năng lượng giải phóng bởi nguyên tố khi tạo liên kết ion
B. năng lượng giải phóng khi nguyên tử nhận thêm electron
C. năng lượng cần để tách electron từ nguyên tử của nguyên tố
D. năng lượng cần cung cấp để nguyên tử nhận thêm electron
Bài 44 : Nguyên tử ngun tố X (Z=12) có điện hố trị trong hợp chất với nguyên tử các
nguyên tố nhóm VIIA là
A. 2+
B. 2C. 7+
D. 7Bài 45 : Theo quy tắc bát tử, ngun tử S trong phân tử
có cộng hố trị là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Bài 46 : Ba nguyên tố A (Z=11), B (Z=12), D(Z=13) có hiđroxit tương ương là X, Y, T.
Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit này là
A. X, Y, T
B. X, T, Y
C. T, X, Y
D. T, Y, X
Bài 47 : Nhận định nào dưới đây không đúng về thời điểm xác lập cân bằng hoá học?
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi
C. Số mol các chất sản phẩm không đổi
D. Phản ứng thuận và nghịch đều dừng lại
Bài 48 : Dung dịch muối nào dưới đây có mơi trường bazơ?

A.
B.
C.
D.
Bài 50 : Dung dịch
có giá trị
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH không xác định được



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×