Bài 1 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạp của amino axit (chứa 1 nhóm
, hai
nhóm
) có cơng thức phân tử
?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được
và hơi
nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 3 : Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch
thu được 13,4 gam
muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay
hơi ở
và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Cơng thức phân tử của chất X là
A.
B.
C.
D.
Bài 4 : Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este X cho
. Để thuỷ phân hoàn toàn
6,0 gam este X cần dung dịch chứa 0,1 mol
. Công thức phân tử của este là
A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do
A. chất béo bị vữa ra
B. chất béo bị thuỷ phân với nước trong khơng khí
C. chất béo bị oxi hố chậm bởi oxi khơng khí
D. chất béo bị phân huỷ thành các anđehit có mùi khó chịu
Bài 6 : Chiều giảm dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit:
là
A. X, Y, Z
B. Y, Z, X
C. X, Z, Y
D. Z, Y, X
Bài 7 : Hai chất hữu cơ (chứa
) có số mol bằng nhau và bằng x mol. Cho
chúng tác dụng vừa đủ với nhau tạo ra sản phẩm A khơng tan trong nước và có khối
lượng nhỏ hơn tổng khối lượng 2 chất ban đầu là 18x gam. A thuộc loại hợp chất nào?
A. axit
B. ancol
C. muối
D. este
Bài 8 : Cho các chất sau:
độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
A. (1), (4), (3), (2)
B. (1), (4), (2), (3)
C. (4), (1), (3), (2)
D. (4), (1), (2), (3)
Bài 9 : Cho các chất sau:
. Chiều tăng dần
Những chất nào tác dụng hoàn toàn với
dư cho cùng 1 sản phẩm?
A.
B.
C.
D.
Bài 10 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol
C. Phenol khơng có tính axit
D. Phenol có tính bazơ yếu
Bài 11 : Đun nóng
gam ancol no, đơn chức X với
đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được
gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của
phản ứng đạt 100%. X có cơng thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
Bài 12 : Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp
và
đặc thu được
chất hữu cơ Y (chứa
), trong đó
chiếm 73,4% về khối lượng. Cơng thức
phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 13 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76
gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít hiđro (đktc), mặt khác oxi hồ hồn toàn
2,76 gam X bằng
( ) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này
tác dụng với dung dịch
dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức
phân tử của A là
A.
B.
C.
D.
Bài 14 : Có bao nhiêu đồng phân (kể cả đồng phân hình học) có cùng cơng thức phân tử
?
A. 12
B. 10
C. 9
D. 8
Bài 15 : Đốt cháy hoàn toàn m (g) hiđrocacbon X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt
qua ống (1) đựng
dư, ống (2) đựng KOH dư thấy tỉ lệ khối lượng tăng ở ống (1)
và ống (2) là 9 : 44. Vậy công thức của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 16 : Hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và
có cùng số mol. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol
. Mặt
khác cũng m gam hỗn hợp nói trên làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch brom 20%
trong dung môi
. Công thức phân tử của ankan và anken lần lượt là chất nào dưới
đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 17 : Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau:
A. X: butan, Y: but-2-en, Z: propen, T: metan
B. X: butan, Y: etan, Z: cloetan, T: đicloetan
C. X: butan, Y: propan, Z: etan, T: metan
D. Các đáp án trên đều sai
Bài 18 : Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là
A.
B.
C.
khan
D.
Bài 19 : Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?
A.
B.
C.
D.
Bài 20 : Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy.
B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. số electron hố trị bằng nhau.
D. Oxit đều có tính chất oxit bazơ.
Bài 21 : Để nhận ra ba chất ở dạng bột là
đựng trong các lọ riêng biệt
mất nhãn chỉ cần một thuốc thử là
A.
B. dung dịch
C. dung dịch
D. dung dịch
Bài 22 : Cho dung dịch
tác dụng với dung dịch
dư, lấy kết tủa
thu được nung khan trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là
A.
B.
C.
D.
Bài 23 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại
A.
B.
C.
D.
Bài 24 : Cho 4 cặp oxi hoá - khử:
. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là
A.
B.
C.
D.
Bài 25 : dung dịch
có lẫn tạp chất
. Phải dùng chất nào dưới đây để có
thể loại bỏ được tạp chất?
A. bột
dư
B. bột
dư
C. bột
dư
D. Na dư
Bài 26 : Hồ tan khí
vào dung dịch
lỗng, dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm
thu được sau phản ứng gồm :
A.
B.
C.
D.
Bài 27 : Khí
có thể điều chế trong phịng thí nghiệm bằng phản ứng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 28 : Người ta không dùng dụng cụ bằng thuỷ tinh để đựng axit
A. thuỷ tinh hấp thụ nhiệt, làm phân huỷ
tạo
và
B. giá thành thuỷ tinh cao hơn dụng cụ khác
vì
C.
ăn mòn thuỷ tinh
D. thuỷ tinh dễ vỡ
Bài 29 : Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. quỳ tím
B. dung dịch muối
C. dung dịch chứa ion
D. thuốc thử duy nhất là
Bài 30 : Cho V lít
(đktc) tác dụng hết với dung dịch dư thu được 2,33 gam kết tủ
A. Thể tích V là A. 0,112 lít
B. 1,12 lít
C. 0,224 lít
D. 2,24 lít
Bài 31 : Đem nung nóng m gam
một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và
đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng muối
đã bị nhiệt phân là
A. 1,88 gam
B. 0,47 gam
C. 9,4 gam
D. 0,94 gam
Bài 32 : Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm
vào dung dịch
lỗng dư, thu
được 6,72 lít khí
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của
trong hỗn
hợp X tương ứng là
A. 5,4 gam và 5,6 gam
B. 5,6 gam và 5,4 gam
C. 8,1 gam và 2,9 gam
D. 8,2 gam và 2,8 gam
Bài 33 : Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí nitơ bằng cách đun nóng dung dịch
nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 34 : Nồng độ ion
trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (part per
million). Nếu thừa ion sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một
hợp chất gây ung thư trong đường tiêu hoá). Để nhận biết ion
người ta dùng các
hoá chất nào dưới đây?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Bài 35 : Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành
sản xuất nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. sản xuất xi măng
C. sản xuất thuỷ tinh
D. sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
Bài 36 : Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng 1 nguyên tố hoá học?
A.
B.
C.
D.
Bài 37 : Cation
và anion
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là
. Kí hiệu của các ngun tố X, Y là:
A. Al và O
B. B và O
C. Al và S
D. Fe và S
Bài 38 : Cấu hình electron nào dưới đây là cấu hình của nguyên tử
A.
B.
C.
D.
Bài 39 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp
. X có cấu hình electron nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
hoặc
Bài 40 : Nguyên tử của ngun tố X có Z=12. Số electron thuộc lớp ngồi cùng của
nguyên tử nguyên tố X là
A. 1
B. 8
C. 6
D. 2
Bài 41 : Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?
A.
B.
C.
D.
Bài 42 : Cho 2 nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và
liên kết trong phân tử lần lượt là
A. XY: liên kết cộng hoá trị
B.
: liên kết cộng hoá trị
C.
: liên kết ion
D.
: liên kết ion
Bài 43 : Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây?
A. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp
B. Dễ bay hơi
C. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi khá cao
D. Bền vững, nhiệt độ nóng chày cao và nhiệt độ sôi thấp
Bài 44 : Electron là
A. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện
B. hạt có điện tích 1- và có khối lượng 1 \over 1840 u
C. nguyên tử, nhóm nguyên tử mang điện âm
D. hạt mang điện tích 1+, có khối lượng xấp xỉ bằng 1 u
Bài 45 : Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hố trị là
A.
B.
C.
D.
Bài 46 : Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron
B. số phân lớp electron
C. số electron ngồi cùng
D. số electron hố trị
Bài 47 : Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm
B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng
D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Bài 48 : Dung dịch NaOH có pH = 11 cần pha lỗng dung dịch này bao nhiêu lần để
được dung dịch NaOH có pH = 9?
A. 3 lần
B. 100 lần
C. 20 lần
D. 500 lần
Bài 49 : Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính?
A.
B.
C.
D.
Bài 50 : Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi) thì
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
B. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
C. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
D. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi