Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi chuyen hoa le quy don

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.45 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2008 – 2009

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN THI: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút

Bài 1: (2 điểm)
a) Muốn pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc, ta phải làm như thế nào? Giải thích lí do làm như vậy.
b) Khi cho axit sunfuric đặc vào cốc đựng đường cát trắng (saccarozơ), ta thấy hiện tượng gì? Giải
thích.
Bài 2: (2 điểm)
men
men
Dựa theo sơ đồ phản ứng:
tinh bột
glucozơ
rượu etylic
Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D = 0,8 g/ml.
Một học sinh đã làm thí nghiệm và tường trình kết quả như sau: từ 162g gạo sau quá trình lên men thu được
287,5ml rượu 40o.
a) Giải thích kết quả thí nghiệm của học sinh đã tường trình.
b) Hãy cho ý kiến nhận xét và kết ln về kết quả thí nghiệm nói trên.
Bài 3: (2 điểm)
Hoà tan hiàn toàn 16,8g một kim loại R, người ta cần dùng 150ml dung dịch H2SO4 loãng 2M.
a) Xác định kim loại R.
b) Lượng R nói trên được sinh ra từ sự khử hoàn toàn oxit của R ở nhiệt độ cao đúng bằng 8,96 lít H 2


(đktc) với hiệu suất 100%. Xác định công thức oxit của R.
c) Lượng nước sinh ra trong sự khử oxit của R được hấp thụ hồn tốn trong 42,8 g dung dịch NaOH
10%. Tính nồng độ % của dung dịch sau cùng.
Bài 4: (2điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, người ta thu được tỉ lệ khối lượng
. Mặt khác 8,4g
hiđrocacbon này có số mol bằng với số molcủa 4,2g khí nitơ đo trong cùng điều kiện.
Xác định công thức phân tử, viết cơng thức cấu tạo có thể có của hiđrocacbon nói trên.
Bài 5: (2 điểm)
Hoà tan một lượng hỗn hợp (A) gồm AgNO 3 và RNO3 (R là kim loại kiềm) vào nước. Dung dịch thu được
cho tác dụng với một lượng dư halogenua của R. lọc lấy kết tủa, rửa sạch sấy khô thấy khối lượng kết tủa
bằng khối lượng hỗn hợp ban đầu (A).
Xác định cơng thức hố học của kết tủa và tính % khối lượng AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu.
Cho: C = 12
Br = 80
Li = 7

H=1
Cl = 35,5
Na = 23

O = 16
I = 127
K = 23

S = 32
Zn = 65
Ag = 108

N = 14

Fe = 56

Cu = 64
Al = 27

Ghi chú: Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn
Họ và tên thí sinh:………………………………..số BD:…………chữ ký GT1:…………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×