Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De thi dai hoc cao dang 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.51 KB, 10 trang )

ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM ĐỢT I (CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ KPB)
Năm học : 2007- 2008
Câu 1. Mét lß xo có độ cứng k. Cắt đôi lò xo rồi ghép hai nửa kề nhau thành một lò xo mới (dài bằng
nửa lò xo cũ) . Tính độ cứng của lò xo míi.
A. 4k.

B. 2k

C.

.

D.

.

Câu 2. NÕu gia tèc träng trêng giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu
kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm, bao nhiêu lần?
A. Giảm 3 lần.

B. Tăng

C. Tăng

D. Giảm

lần.

lần.
lần.


Cõu 3. Khi ngoại lực cỡng bức tác dụng vào hòn bi của con lắc lò xo có dạng F=F1sin2t+F2sin2
góc của dao động riêng của con lắc lò xo bằng 0 .

. Tần số

HÃy liệt kê các trờng hợp xảy ra cộng hởng. Cho

rằng lực cản nhỏ.
A. Khi = 0 và khi 2ω = ω0

B. Khi ω = ω0

C. Khi 2ω = ω0
D. Kh«ng bao giê cã céng háng
Câu 4. Mét con lắc đơn đợc đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang máy
đứng yên. Thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc bằng

. Tính chu kì dao động riêng của con

lắc khi đó.

A.

B.

C.

D.

Cõu 5. Có hai lò xo nhẹ, dài bằng nhau. Gắn một vật vào lò xo 1 rồi cho vật dao động dọc theo lò xo đ ợc tần số riêng


. Gắn vật đó vào lò xo 2 rồi cho vật dao động dọc theo lò xo đ ợc tần số riêng

. Chập

hai lò xo lại thành một lò xo mới (dài bằng mỗi lò xo cũ), gắn vật vào và cho dao động dọc theo lò xo,
tính tần số riêng.
A.
C.

B.
D.

Cõu 6. Hai lò xo 1, 2 có hệ số đàn hồi tơng ứng

với

. Mắc hai lò xo nối tiếp với nhau rồi kéo

hai đầu tự do cho chúng giÃn ra. Thế năng của lò xo nào lớn hơn và lớn gấp bao nhiêu lần so với lò xo còn
lại?
A. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 2.
B. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 2.
C. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 1.
D. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 1.
Cõu 7. Có ba con lắc 1,2 và 3. 1 là con lắc lò xo nằm ngang. 2 là con lắc lò xo đợc treo thẳng đứng. 3
là con lắc đơn. Con lắc nào có chu kì dao động nhỏ tăng khi khối lợng chất điểm dao động trong con
lắc tăng?

Trang 1



A. ChØ duy nhÊt 1.

B. ChØ duy nhÊt 2.

C. ChØ 1 vµ 2.

D. ChØ 2 vµ 3.

Câu 8. XÐt sãng cơ truyền từ phần tử A sang phần tử B ngay bên cạnh A. 1) Nguyên nhân nào làm cho B
di chuyển theo A?
2) Nguyên nhân nào làm cho sự di chun cđa B trƠ so víi A mét kho¶ng thêi gian?
A. 1) Do lùc hót ph©n tư. 2) Do B có khối lợng.
B. 1) Do lực hút phân tử. 2) Do vận tốc truyền tơng tác là hữu hạn nên sự truyền tơng tác từ A sang
B đòi hỏi có thời gian.
C. 1) Do lực đẩy phân tử. 2) Do B có khối lợng.
D. 1) Do lực liên kết. 2) Do B cã khèi lỵng
Câu 9. Cã hai loa giống nhau đợc đặt đối diện nhau và cùng đợc một dòng điện từ một micrô đi qua.
Khi dao động, hai màng loa cùng tiến lại gần nhau hoặc cùng lùi xa nhau. 1) Điểm giữa của khoảng cách
hai loa dao động với biên độ cực đại hay bằng không? 2) Đặt một tai tại đấy (tai còn lại bịt kín) sẽ nghe
thấy âm với độ to cực đại (so với âm ở các điểm lân cận) hay không nghe thấy âm?
A. 1) Cực đại. 2) Cực đại.

B. 1) Cực đại. 2) Không nghe thấy.

C. 1) Bằng không. 2) Cực đại.

D. 1) Bằng không. 2) Không nghe thấy


Cõu 10. ở các rạp hát ngời ta thờng ốp tờng bằng các tấm nhung, dạ. Ngời ta làm vậy để làm gì?
A. Để đợc âm to.
B. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên ngời ta làm vậy để âm phản xạ đến tai ngời đợc
trung thực.
C. Để âm phản xạ thu đợc là những âm êm tai.
D. Để giảm âm phản xạ.
Cõu 11. Nếu cờng độ âm tăng lên 100 lần thì mức cờng độ âm thay đổi nh thế nào?
A. Tăng lên 10 lần.

B. Tăng lên 2 lần.

C. Tăng thêm 2 ben.

D. Tăng thêm 2 đêxiben.

Cõu 12. 1) Hai tiếng đàn có cùng cờng độ âm, cùng độ cao đợc phát ra từ hai dây đàn khác nhau thì
khác biệt nhau bởi đặc tính gì, đặc tính này do điều gì quyết định. 2) Độ cao của một tiếng đàn
do cái gì quyết định?
A. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do cờng độ âm.
B. 1) Âm sắc, do quan hệ về biên độ của các hoạ âm. 2) Do tần số.
C. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do quan hệ các hoạ âm.
D. 1) Âm sắc, do quan hệ các hoạ âm. 2) Do độ to.
Cõu 13. Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dõng víi
bíc sãng nµo?
A. Duy nhÊt
C.

B. Duy nhÊt
.......


D.

....

Trang 2


Cõu 14. Đánh một tiếng đàn rồi sờ ngón tay vào điểm cách một đầu dây một khoảng 1/3 dây đàn, ta
vẫn còn nghe thấy tiếng đàn. 1) Tiếng đàn sau khi sờ tay vào gồm những hoạ âm tần số nào nếu tần
số của tiếng đàn ban đầu bằng f? 2) Tần số của tiếng đàn sau khi sờ tay b»ng bao nhiªu?
A. 1) f, 3f, 6f,...2) f.

B. 1) 2f, 4f,...2) 2f.

C. 1) 3f, 6f,...2) 3f.

D. 1) f/3, f/6,...2) f/3.

Cõu 15. ở dây đàn ta thấy âm cơ bản luôn luôn có các nút sóng là hai đầu dây. Hoạ âm 2 luôn luôn
có các nút sóng là điểm giữa và hai đầu dây. Khi lên dây đàn độ cao của âm tăng dần. 1) Khi lên
dây đàn vận tốc truyền sóng ngang của âm cơ bản thay đổi nh thế nào? 2) Khi lên dây đàn vận tốc
truyền sóng ngang của âm cơ bản và của hoạ âm 2 bằng nhau hay khác nhau?
A. 1) Tăng.

2) Khác nhau.

B. 1) Tăng.

2) Bằng nhau.


Cõu 16. Ngời ta vẫn thờng xuyên mắc cuộn sơ cấp của biến thế với nguồn, kể cả khi không dùng điện
(cuộn thứ cấp để hở). Về điều này một học sinh nhận xét: 1) Cuộn sơ cấp có độ tự cảm rất lớn nên khi
cuộn thứ cấp để hở cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp không đáng kể, 2) Cũng do cuộn sơ cấp có
độ tự cảm rất lớn nên khi cuộn thứ cấp nối kín mạch cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp cũng không
đáng kể. Nhận xét nào đúng , nhận xét nào sai?
A. 1) Đúng. 2) Đúng.
C. 1) Sai.

B. 1) §óng.

2) §óng.

2) Sai.

D. 1) Sai.

2) Sai.

Câu 17. 1) R«to cđa động cơ không đồng bộ ba pha đang quay thì bị kẹt. Lực kéo của rôto sẽ tăng lên
hay giảm ®i so víi khi ®ang quay? 2) Lóc ®ã c«ng suất toả nhiệt trong rôto sẽ tăng lên hay giảm đi so
với trờng hợp rôto đang quay?
A. 1) Tăng.

2) Tăng.

B. 1) Tăng.

2) Giảm.

C. 1) Giảm.


2) Tăng.

D. 1) Giảm.

2) Giảm.

Cõu 18. Cần cung cấp cho nơi tiêu thụ ở xa máy phát điện một công suất P xác định. Với đờng dây
không đổi, nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi thì công suất hao phí p trên đờng dây tăng hay
giảm, bao nhiêu lần?
A. Tăng 4 lần.

B. Giảm 4 lần.

C. Giảm 2 lần.

D. Giảm 16 lần.

Cõu 19. 1) Tại sao khi phát thanh ngời ta không đa trực tiếp tín hiệu điện là dao động với tần số cỡ tần
số âm lên ăng ten mà phải gài vào một dao động điện cao tần rồi mới đa lên ăng ten? 2) Ngời ta gài
tín hiệu điện âm tần vào dao
động điện cao tần nh thế nào?
A. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có biện độ nhỏ không phát đ ỵc ®i xa. 2) Ngêi ta trén hai dao
®éng víi nhau thành tổ hợp hai dao động điều hoà.
B. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có biên độ nhỏ không phát đợc đi xa. 2) Ngời ta làm cho biên độ
dao động điện cao tần biến đổi theo dao động điện âm tần.
C. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có tần số nhỏ không phát đợc sóng đi xa. 2) Ngời ta trộn hai dao
động với nhau thành tổ hợp hai dao động điều hoà.

Trang 3



D. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có tần số nhỏ không phát đợc sóng đi xa. 2) Ngời ta làm cho biên
độ dao động điện cao tần biến đổi theo dao động điện âm tần.
Cõu 20. 1) Thông tin dới nớc sử dụng sóng vô tuyến nào? 2) Vo tuyến truyền hình sử dụng sóng vô
tuyến nào? 3) Sóng ngắn đợc sử dụng để truyền tin ở đâu?
A. 1) Sóng dài.

2) Sóng cực ngắn.

B. 1) Sóng trung.

2) Sóng ngắn.

3) Trên mặt đất.

C. 1) Sóng dài.

2) Sóng cực ngắn.

3) Trong vũ trụ.

D. 1) Sóng cực ngắn.

3) Trên mặt đất.

2) Sóng dài.

3) Trên mặt đất.


Cõu 21. Cờng độ dòng điện trong mạch LC có dạng

. 1) Tìm thời điểm đầu tiên (sau thời

điểm t = 0) khi năng lợng từ trờng trong cuộn cảm bằng một nửa năng lợng toàn bộ của mạch dao động.
2) Tìm tổng năng lợng của mạch dao động.
A. 1)

.

C. 1)

.

2)

.

2)

B. 1)
.

D. 1)

.

2)
.


2)

.
.

Cõu 22. Một thấu kính hội tụ mỏng một mặt lồi một mặt phẳng có tiêu cự f. Đặt thấu kính lên mặt nớc
sao cho mặt lồi ở trên, mặt phẳng vừa tiếp xúc mặt nớc. Chiếu một chùm sáng song song, hẹp dọc theo
quang trục của thấu kính từ trong không khí vào thấu kính. Điểm hội tụ cách thấu kính bao xa? Cho
chiÕt st cđa níc b»ng n.
A.

.

B.

.

C. nf.

D. (n – 1)f.

Câu 23. Một gơng cầu lõm bán kính R đợc đặt nằm ngang, mặt phản xạ hớng lên. Đổ vào gơng một
chất lỏng trong suốt chiết suất n. Tìm tiêu cự của gơng trong trạng thái mới.
A. 1)

.

B.

.


C.

.

D.

.

Cõu 24. Đặt một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f ngay sát trớc một gơng phẳng. Xem cả hệ thống nh
một gơng cầu hiệu dụng. 1) Đó là gơng cầu lồi hay gơng cầu lõm? 2) Tìm tiêu cự của gơng đó.
A. 1) Gơng cầu lõm.

2) f.

C. 1) Gơng cầu lõm.

2)

.

B. 1) Gơng cầu lồi.

2)

D. 1) Gơng cầu lồi.

2) - f.

.


Cõu 25. Đặt một vật nhỏ tại A trên trục chính chung của hai thấu kính ta đợc ảnh thật tại A (sau hai thấu
kính) với độ phóng đại k. 1) Nếu đặt vật tại A

ta sẽ thu đợc ảnh thực hay ảnh ảo qua hai thấu kính,

tại đâu? 2) Lúc đó độ phóng đại bằng bao nhiêu?
A. 1) Tại A, ảnh thực.
B. 1) Không xác định.
C. 1) Tại A, ảnh ảo.
D. 1) Tại A, ảnh thực.

2)

.

2) Không xác định.
2) k.
2) 1 / k.

Trang 4


Câu 26. Mét vËt nhá n»m trªn trơc chÝnh cđa một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f, cách thấu kính một
khoảng 2f. Phía đối diện với vật đặt một màn vuông góc với trục chính. 1) Màn cần cách thấu kính
một khoảng bao nhiêu để đợc ảnh rõ nét trên màn? 2) Nếu dịch thấu kính về gần vật hoặc ra xa vật
thì cần dịch màn ra xa vật hay lại gần vật để vẫn đợc ảnh rõ nét trên màn?
A. 1) f.

2) Ra xa.


C. 1) 4f.

2) Lại gần.

B. 1) 2f.

2) Ra xa.

D. 1) 2f.

2) Lại gần.

Cõu 27. Buổi tra, khi bóng tròn, đặt thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f song song mặt đất. 1) Hỏi phải
đặt thấu kính cách mặt đất bao xa để thu đợc một hình tròn sáng nhất, nhỏ nhất? 2) Nếu thấu kính
bị mẻ một chỗ nên không có dạng tròn thì vệt sáng nói trên (sáng nhất, nhỏ nhất) có còn dạng hình tròn
không? Cho rằng mặt
trời ở xa vô cïng.
A. 1) 2f.

2) Cã.

C. 1)

2) Kh«ng.

.

B. 1) f.


2) Cã.

D. 1) f.

2) Kh«ng.

Câu 28. ë mét bøc tranh cỉ cã vÏ hình một con cá chép đang nhìn xuống phía đáy hồ, há miệng đớp
trăng. 1) Con cá có thể nhìn thấy bóng trăng dới đáy hồ tạo bởi ánh sáng khúc xạ không? 2) Con cá có thể
nhìn thấy bóng trăng tạo bởi ánh sáng phản xạ trên mặt nớc kh«ng?
A. 1) Cã.

2) Cã.

B. 1) Cã.

2) Kh«ng.

C. 1) Kh«ng.

2) Cã.

D. 1) Không.

2) Không.

Cõu 29. Một nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ mỏng, tâm quỹ đạo nằm trên trục chính. Màn song song với thấu kính, cách thấu
kính một khoảng bằng k lần khoảng cách từ tâm quỹ đạo nguồn điểm đến thấu kính. Trên màn có
ảnh thật rõ nét. Hỏi ảnh chuyển động với gia tốc lớn hay nhỏ hơn vật, bao nhiêu lần?
A. Lớn gấp k lÇn.


B. Nhá gÊp k lÇn.

C. Víi cïng gia tèc.

D. Gia tốc bằng không.

Cõu 30. Các khẳng định sau đúng hay sai: 1) Vật thật ngoài khoảng tiêu cự thấu kính hội tụ cho ảnh
thật ngợc chiều vật. 2) Vật ảo ngoài khoảng tiêu cự thấu kính phân kì cho ảnh ảo ngợc chiều vật. 3) Vật
thật trong khoảng tiêu cù thÊu kÝnh héi tơ cho ¶nh ¶o cïng chiỊu, lớn hơn vật. 4) Vật ảo trong khoảng
tiêu cự thấu kính
phân kì cho ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật?
A. 1) Sai.
B. 1) §óng.
C. 1) §óng.
D. 1) §óng.

2) Sai.
2) §óng.
2) Sai.
2) §óng.

3) Sai.

4) Sai.

3) §óng.
3) Sai.
3) §óng.


4) Sai.
4) §óng.
4) §óng.

Câu 31. Các khẳng định sau đúng hay sai: 1) Với thấu kính hội tụ, vật ảo luôn luôn cho ảnh thật cùng
chiều, nhỏ hơn vật. 2) Với thấu kính phân kì, vật thật luôn luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật?
A. 1) Đúng.
C. 1) Sai.

2) Đúng.
2) Đúng.

B. 1) §óng.
D. 1)Sai.

2)Sai.
2)Sai.

Trang 5


Cõu 32. Một ngời viễn thị đeo kính hội tụ. 1) Khi vật bắt đầu ra xa quá tiêu điểm vật của kính thì
ảnh do kính tạo ra là ảnh thật hay ảnh ảo. 2) Lúc đó còn trông rõ vật nữa hay không?
A. 1) ảnh ảo.

2) Có.

C. 1) ảnh thật.

2) Có.


B. 1) 1) ảnh ảo.

2) Không.

D. 1) ảnh thật.

2) Không.

Cõu 33 1) Mắt bình thờng có nhìn rõ vật ảo không? 2) Mắt cận thị có nhìn rõ vật ¶o kh«ng?
A. 1) Cã. 2) Cã.

B. 1) Cã.

C. 1) Kh«ng.

D. 1) Không.

2) Có.

2) Không.
2) Không.

Cõu 34. Một ngời già nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết nhng không nhìn rõ vật ở gần. Ngời đó
đeo kính và nhìn rõ vật ở gần. 1) Kính ngời đó đeo là kính hội tụ hay kính phân kì? 2) Khi đeo
kính đó, ngời đó có còn trông rõ vật ở ngoài khoảng tiêu cự nữa hay không?
A. 1) Phân kì. 2) Có.
C. 1) Hội tụ.

B. 1) Phân kì.


2) Có.

D. 1) Hội tụ.

2) Không.

2) Không.

Cõu 35. Trong các trờng hợp sau độ bộc giác của kính lúp khi ngắm chừng ở ®iĨm cùc cËn lín h¬n, nhá
h¬n hay b»ng ®é béi giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực?
1) Kính lúp sát mắt.
2) Kính lúp cách mắt một khoảng l = f (trong đó f là tiêu cự kính lúp).
3) Kính lúp cách mắt một khoảng l mà Dmin > l > f (trong đó Dmin là khoảng nhìn rõ ngắn nhất
của mắt).
A. 1) Lớn hơn.

2) Bằng.

3) Nhỏ hơn.

B. 1) B»ng.

2) B»ng.

3) B»ng.

C. 1) Lín h¬n.

2) B»ng.


3) Nhá.

D. 1) Lín h¬n.

2) Lín h¬n .

3) Lín h¬n.

Câu 36. 1) KÝnh hiển vi và vật đợc ngắm đà đợc điều chỉnh để ngời bình thờng ngắm chừng ở vô
cực. Ngời cận thị đến ngắm vật thì cần chỉnh lại vật cho gần vật kính hơn hay xa vật kính hơn? 2)
Kính thiên văn đà đợc điều chỉnh để ngời ngắm chừng ở vô cực. Ngời cận thị đến ngắm thì cần
chỉnh lạ cho thị kính gần vật kính hơn hay xa vật kính hơn?
A. 1) Gần hơn.
C. 1) Xa hơn.

2) Gần hơn.
2) Gần hơn.

B. 1) Gần hơn.

2) Xa hơn.

D. 1) Xa hơn.

2) Xa hơn.

Cõu 37. Tính độ bội giác của ống nhòm mà vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự f1 lớn, thị kính là thấu
kính phân kì tiêu cự f2 nhỏ. ống nhòm đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực đối với vật ở vô cực.
A.


.

B.

C.

D.

Cõu 38. một kính thiên văn đà đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực đối với vật ở vô cùc. 1) Mét
vËt kh«ng nhÊt thiÕt ë v« cùc chun ®éng däc theo trơc chÝnh cã ¶nh ci cïng víi độ cao thay đổi
cố định? 2) Tính độ phóng đại ¶nh. Cho tríc f1 (tiªu cù vËt kÝnh), f2 (tiªu cự thị kính).
A. 1) Thay đổi.
B. 1) Không đổi.

2) Không cố định.
2)

.

Trang 6


C. 1) Không đổi.

2)

D. 1) Không đổi.

2)


.
.

Cõu 39. Một ngời cận thị trông rõ vật cách mắt một khoảng từ OC c đến OCv . 1) Ngời đó cần đeo kính
gì để trông rõ vật ở vô cực mà không ®iỊu tiÕt, tiªu cù kÝnh ®ã b»ng bao nhiªu? 2) Khi đeo kính đó
ngời đó trông rõ vật đặt cách mắt một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 1) Thấu kÝnh héi tơ tiªu cù b»ng OCv .

2)

.

B. 1) ThÊu kính phân kì tiêu cự bằng OCv .
C. 1) ThÊu kÝnh héi tơ tiªu cù b»ng OCc .

2)
2)

D. 1) ThÊu kÝnh héi tơ tiªu cù b»ng - OCc .

.
.

2)

.

Câu 40. Một kính thiên văn đà đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực đối với vật ở vô cực. Ngời ta
quay ngợc kính thiên văn (thị kính hớng về phía vật). 1) Lúc đó mắt thờng nhìn vào kính thiên văn có

trông rõ vật ở vô cực không? (Giả thiết góc trông ảnh cuối cùng lớn hơn năng suất phân li của mắt). 2)
ảnh của vật trên võng mạc lớn hơn hay nhỏ hơn so với ảnh của vật trên võng mạc khi ngắm không quay
kính?
A. 1) Có. 2) Lớn hơn.

B. 1) Có.

C. 1) Không.

D. 1) Không.

2) Lớn hơn.

2) Nhỏ hơn.
2) Nhỏ hơn.

Cõu 41. Một ngời viễn thị đeo kính tiêu cự 1m thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. 1) Một
chùm sáng hội tụ đi đến mắt không đeo kính. Chùm sáng này hội tụ sau mắt tại S cách mắt 2m nếu
nh không gặp mắt. Đón nhận chùm sáng này mắt có trông rõ S không? 2) Nếu S sau mắt, cách mắt
0,5m thì mắt có trông rõ S không?
C. 1) Có. 2) Cã.

B. 1) Cã.

A. 1) Kh«ng.

D. 1) Kh«ng.

2) Cã.


2) Kh«ng.
2) Không.

Cõu 42. Một ngời viễn thị đeo kính tiêu cự 2m sát mắt thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết.
Ngời đó nhắm một mắt, không đeo kính, đặt mắt mở của mình trớc một gơng cầu lõm tiêu cự 1m
trên trục chính của gơng. Ngời đó cần đặt mắt mở cách đỉnh gơng bao xa để nhìn rõ mắt mở của
mình mà không điều tiết?
A. 2m.

B.

m.

C.

m.

D. 1,5m.

Cõu 43. Các hoạ sĩ thờng trộn bột màu đỏ với bột màu vàng thành một hỗn hợp có màu da cam. 1) Tia
sáng đỏ đơn sắc tổng hợp với tia sáng vàng đơn sắc có thành một tia sáng da cam đơn sắc không?
2) Tia sáng da cam đơn sắc chiếu qua lăng kính có bị tán sắc thành tia sáng đỏ đơn sắc và tia sáng
vàng đơn sắc kh«ng?
A. 1) Cã. 2) Cã.

B. 1) Cã.

C. 1) Kh«ng.

D. 1) Kh«ng.


2) Cã.

2) Kh«ng.
2) Kh«ng.

Trang 7


Cõu 44 1) Quang phổ của một thanh sắt và của một hòn than nung đỏ đến cùng một nhiệt ®é gièng
nhau hay kh¸c nhau? 2) Quang phỉ cđa khÝ nêôn loÃng và của khí hiđrô loÃng nóng sáng ở cùng nhiệt
độ thì giống hay khác nhau?
A. 1) Giống nhau. 2) Kh¸c nhau.
C. 1) Kh¸c nhau.

B. 1) Gièng nhau. 2) Gièng nhau.

2) Gièng nhau.

D. 1) Kh¸c nhau. 2) Gièng nhau

Câu 45. Để thu đợc các vạch quang phổ hấp thụ ở các vị trí tơng ứng với các vạch sáng của quang phổ
phát xạ, ngời ta thờng nung chất hơi có quang phổ hấp thụ cần nghiên cứu. 1) Nếu không nung thì sao?
2) Nếu nung thì nung đến nhiệt độ nh thế nào?
A. 1) Sẽ không có các vạch tối. 2) Đến nhiệt độ gần bằng nhiệt độ nguồn.
B. 1) Sẽ không có các vạch tối. 2) Đến nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn.
C. 1) Vẫn cho các vạch tối nhng không đầy đủ. 2) Đến nhiệt độ mà tại đấy chất hơi có thể phát
ra đầy đủ quang phổ phát xạ cần nghiên cứu nhng vẫn phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn với quang
phổ liên tục.
D. 1) Vẫn cho các vạch tối nhng không đầy đủ. 2) Đến nhiệt độ mà tại đấy chất hơi có thể phát

ra đầy đủ quang phổ phát xạ cần nghiên cứu nhng vẫn phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn với quang
phổ liên tục.
Cõu 46. Trong các nhóm sau của bức xạ, nhóm nào không theo đúng thứ tự tăng dần tần số sóng từ trái
qua phải?
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ, ánh sáng da cam, ánh sáng vàng, ánh sáng lam.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia gamma.
Cõu 47. Gọi

là bớc sóng của một loại ánh sáng đơn sắc trong chân không và n là chiết suất của môi

trờng đối với ánh sáng đó. 1) Tìm bớc sóng của ánh sáng đó trong môi trờng. 2) Tìm vận tốc của ánh
sáng đó trong môi trờng. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân kh«ng b»ng c.
A. 1)
C. 1)

.
.

2)
2)

.

B. 1)
.

D. 1)


.

2)
.

.

2) cn.

Câu 48. LiƯt kê hết các khẳng định đúng trong số các khẳng định sau:
1) Động năng ban đầu cực đại của điện tử quang điện phụ thuộc bớc sóng ánh sáng kích thích.
2) Động năng ban đầu cực đại của điện tử quang điện phụ thuộc công thoát của kim loại làm
catốt.
3) Động năng ban đầu cực đại của điện tử quang ®iƯn phơ thc cêng ®é cđa chïm ¸nh s¸ng
kÝch thÝch.
A. 1).

B. 2) vµ 3).

C. 3).

D. 1) vµ 2).

Câu 49. Theo thuyết sóng điện từ về ánh sáng thì để bứt điện tử ra khỏi bề mặt catốt cần điều
kiện nào trong số các điều kiện sau đây?

Trang 8


1) Cờng độ ánh sáng kích thích phải đủ lớn.

2) Bớc sóng ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn một giới hạn

nào đó tuỳ từng kim loại làm catốt.

3) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt U phải lớn hơn một giá trị nào đó tuỳ từng kim loại lµm catèt.
A. 1).

B. 2) vµ 3).

C. 1), 2) vµ 3).

D. 1) và 3).

Cõu 50. Trong hiện tợng quang dẫn của một chất bán dẫn năng lợng cần thiết để giải phóng một điện
tử liên kết thành điện tử dẫn là A. Tìm bớc sóng dài nhất của bức xạ kích thích có thể gây nên hiện tợng quang dẫn của chất bán dẫn đó.
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Cõu 51. Khảo sát pin quang điện đồng ôxít Cu - Cu2O hÃy cho biết khẳng định nào trong những
khẳng định sau đây sai/
1) Khi chiếu ánh sáng vào pin quang điện ta chiếu vào lớp Cu2O chứ không phải vào lớp Cu.
2) Dòng điện tử dẫn đợc ánh sáng kích thích chạy từ lớp Cu2O sang lớp Cu.
3) Sau khi chiếu ánh sáng vào pin quang điện năng lợng điện tử dẫn mới xuất hiện vẫn nhỏ hơn
năng lợng của từng điện tử ở vùng dẫn của Cu.
4) Sau khi chiếu ánh sáng vào pin quang điện thì lớp Cu trở nên dơng, lớp Cu2O trở nên âm.
5) Năng lợng chi phí cho cả quÃng đờng trên mạch kín của điện tử lấy từ ánh sáng.
A. 3) vµ 4).
B. 1) vµ 2).
C. 5).
D. 1) , 2) và 5).
Cõu 52. Thời gian bán rà của Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại ch a phân rÃ
bằng:
A. Gần 25%.
B. Gần 12,5%.
C. Gần 50%.
D. Gần 6,25%.
Cõu 53. Trong khoảng thời gian 4h, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đà bị phân
rÃ. Thời gian bán rà của đồng vị đó bằng :
A. T = 1h.
B. T = 2h.
B. T = 3h.
D. T = 4h.
8
Câu 54. Trong nguồn phóng xạ P có 10 nguyên tử với chu kì bán rà T = 14 ngày. Bốn tuần lễ trớc đó,
số nguyên tử P trong nguồn đó bằng :
A. N0 = 1012 nguyªn tư.
B. N0 = 2.108 nguyªn tử.

8
C. 4.10 nguyên tử.
D. 16.108 nguyên tử.
Cõu 55. Để đo chu kì bán rà của một chất phóng xạ - ngời ta dùng máy đếm xung "đếm số hạt bị
phân rÃ" (mỗi lần hạt - rơi vào máy thì gây ra một xung điện làm cho số đếm của máy tăng một đơn
vị). Trong lần đo thứ nhất máy đếm ghi đợc 340 xung trong một phút. Sau đó một ngày máy đếm
chỉ còn ghi đợc 112 xung trong một phút. Tính chu kì bán rà của chất phóng xạ.
A. T = 19 giê
B. T = 7,5 giê
C. T = 0,026 giê
D. T = 15 giê
Câu 56. Khèi lỵng ban đầu của đồng vị phóng xạ nari (Na) là 0,248mg. Chu kì bán rà của chất này là T
= 62s. Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau ®ã 10 phót.
A. H0 = 6,65.1018Ci; H = 6,65.1016Ci
B. H0 = 4,1.1016Bq; H = 4,1.1014Bq
8
5
C. H0 = 1,8.10 Ci; H = 1,8.10 Ci
D. H0 = 1,96.107Ci; H = 2,1.104Ci
Câu 57. Đồng vị

phóng xạ - và tạo thành đồng vị của magiê. Một mẫu

có khối lợng ban đầu là

m0 = 0,48g. Sau 90 giờ, độ phóng xạ của nó giảm ®i 64 lÇn. Cho N A = 6,02.10 (mol-1). Khèi lợng magiê
tạo thành sau 3 chu kì bán rÃ.
A. 0,42g
B. 0,06g
C. 0,08g

D. 0,36g
Cõu 58. Muối phóng xạ là muối NaCl trong đó thay cho đồng vị thông thờng là không phóng xạ là đồng
vị phóng xạ Na 24 có chu kì bán rà T = 15h. Có một lợng 10 g muèi NaCl chøa 10 -6 tØ lÖ muèi phãng xạ.
Tính độ phóng xạ ban dầu H0 và độ phóng xạ H sau 35 h của lợng muối đó. Cho biÕt Cl = 35,5.
A. H0 = 132.1010Bq ; H = 26,1.1010Bq
B. H0 = 132.1010Ci ; H = 26,1.1010Ci
C. H0 = 47,5.1017Bq ;H = 9,41.1017Bq
23

Trang 9


D. H0 = 129,8.1010Bq H = 25,7.1010Bq
Câu 59. Mét chÊt điểm khối lợng m đợc treo trên một dây chun vô cùng nhẹ. Dây chun có hệ số đàn
hồi k khi bị giÃn và không có tác dụng lực lên chất điểm m khi bị chùng. Tìm biên độ cực đại của dao
động thẳng đúng của chất điểm m để dao động đó còn là điều hoà.
A.

.

B.

.

C.

.

D.


.

Cõu 60. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Hiệu điện thế giữa
hai đầu mạch điện có tần số f và hiệu điện thế hiệu dụng U = 127V. Dïng v«n kÕ lý tëng ngêi ta đo
đợc hiệu điện thế trên từng phần tử lần lợt lµ: Ud = U vµ UC = 179,6V. H·y cho biết nhận xét nào sau
đây là đúng.
A. Hệ số công suất của mạch bằng 1.

B. Hệ số công suất của mạch

bằng 0,85.
C. Mạch xảy ra cộng hởng điện.

D. Dòng điện i và hiệu điện thế

u lệch nhau 450.
----------------------------------------------------Ht---------------------------------------------

Trang 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×