Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cau hoi trac nghiem chuong su dien ly (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.45 KB, 4 trang )

Bài tập trắc nghiệm chuơng Cacbon-silic
Trích trong Tạp chí hoá học ứng dụng số 8/2007

1. Kim cơng và than chì đợc tạo ra từ cùng nguyên tố cacbon nhng kim
cơng rất cứng còn than chì rất mềm. Đó là do:
A. Liên kết trong kim cơng là liên kết cộng hoá trị.
B. Trong than chì có electron linh động.
Kim cơng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng
thái lai hoá sp3 ở nút mạng, còn than chì có cấu trúc lớp.
D. Cả A và B.
2. Phân tử N2 có cấu tạo: N N với 14 electron trong ph©n tư, ph©n tư
CO cịng vËy. VËy cÊu tạo của CO là:
A. C O B. C
O C. C O
D. C O
3. Cacbonmonooxit thờng đợc chọn để điều chế kim loại bằng phơng
pháp nhiệt luyện vì:
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao.
B. Rẻ.
C. Dễ điều chế.
D. Cả A và B.
4. Trong phân tử CO2 C ở trạng thái lai hoá:
A. sp B. sp2
C. sp3 D. không lai hoá
5. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO 2 là:
A. O
C
O
B. O C=O
C. O=C=O
D. O=C-O


6. Sự phân cực trong phân tử CO2 là:
A. Sự phân cực về phía O.
B. Sự phân cực về phía C.
Không phân cực.
D. Cả A và B.
7. Các nguyên tố trong dÃy nào sau đây đợc xếp theo tính kim loại
giảm dần:
A. C,Si, Ge,Sn,Pb
B. Pb,Ge,SN,Si,C
C. Pb, Sn, Ge, Si,C.
D. Pb,Sn,Si,Ge,C.
8. Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo đợc đơn
chất kim loại là:
A. Si và Ge
B.Ge và Sn
C.Ge và Pb
D. Sn và
Pb
9. Kim cơng và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì:
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử.
B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lí tơng tự nhau.
D. Cả Avà B.
10. Cacbon phản ứng đợc với các nhóm chất sau:
A. Fe2O3, Ca, CO2 , H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
V c Luận-Email: Web: />
1


B. CO2 , Al2O3, Ca,CaO,HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

C. Fe2O3, MgO, CO2 HNO3 , H2SO4 đặc.
. CO2 , H2O , HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
11. Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Mg
C. Than gỗ
D. Xăng.
12. Có thể dùng mặt nạ ccó chứa chất nào sau đây để phòng bị
nhiễm độc khí CO
A. CuO
B. CuO vµ MgO C. CuO vµ Al2O3
D. Than hoạt tính.
13. Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp Al2O3 , CuO, MgO, Fe2O3(nãng) sau
khi ph¶n øng x¶y ra hoàn toàn thu đợc chất rắn gồm:
A. Al2O3, CuO,MgO,Fe
B.Al,Fe,Cu,Mg.
C. Al2O3, Cu,Mg,Fe.
D.Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
14. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào trong tủ lạnh một cục
than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp thụ mùi hôi.
B. Than hoá tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra hấp thụ mùi hôi.
D.Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
15. axit HCN(xianhiđrit) có khá nhiều ở phần vỏ củ sắn và nó là chất
cực độc. Để tránh hiện tợng bị say khi ăn sắn ngời ta làm nh sau:
A. Cho thêm nớc vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
C. T¸ch bá vá råi luéc.
D. T¸ch bá vá råi luéc. Khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
16. Ngời ta có thể sử dụng nớc đá khô(CO2 rắn) để tạo môi trờng lạnh

và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tơi vì:
A. Nớc đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nớc đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nớc đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nớc đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
17. Những ngời bị bệnh đau dạ dày thờng có pH < 2(thấp hơn so với
mức bình thờng pH = 2-3). Để chữa bệnh, ngời bệnh thờng uống trớc
bữa ăn một ít:
A. Nớc
B. Nớc mắm
C. Nớc đờng
D. Dung dịch NaHCO3
18. Để loại bỏ SO2 trong CO2 có thể dùng hoá chất nào sau đây;
A. Dung dịch Ca(OH)2
B. CuO
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch
NaOH.
19. Dung dịch muối X làm quì tím hoá xanh, dung dịch muối Y không
làm đổi màu quì tím. Trộn X víi Y thÊy cã kÕt tđa. X vµ Y lµ cặp nào
sau đây.
A. NaOH và K2SO4
B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 vµ BaCl2
D.
K2CO3 vµ NaCl
Vũ Đức Luận-Email: Web: />
2



20. Quá trình thổi CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ
tự là:
A. NaHCO3 , Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Không đủ dữ
kiện xác định
21. Thổi khí CO2 d vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu đợc là:
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định đợc.
22.Thổi khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 d thu đợc muối:
A. Ba(HCO3)2 B. BaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định đợc.
23. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không
nhÃn: CaCO3 , Na2CO3 , NaNO3. Nếu chỉ dùng quì tím và nớc thì nhận
nhận ra đợc:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. Không nhận đợc chất nào.
24. Cho các chất sau:
(1): MgO (2): Cacbon (3): axit flohi®ric (4): Na2CO3 (5): MgCO3 (6):
NaOH (7): Mg
Silic phản ứng đợc với tất cả c¸c chÊt trong nhãm:
A. 1,2,3,4,5
. 2,6,7
C. 2,3,6,7
D. 1,2,4,6
25. Cho c¸c chÊt
(1): MgO (2): Cacbon (3): axit flohi®ric (4): Na2CO3 (5): MgCO3 (6):
NaOH (7): Mg
Silicđioxit phản ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm:
A. 1,3,4,5,7
B.

C. 2,3,4,6,7
D.
26. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nớc, có thể cho các
hỗn hợp lần lợt qua các bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và NaOH D. NaHCO3 và P2O5
27. Một dug dịch chứa các ion sau: Ba2+ , Ca2+, Mg2+, Na+, H+, ClĐể tách nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đa ion lạ vào dung
dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất
sau:
A. Dung dÞch Na2SO4
B. Dung dÞch Na2CO3
C. Dung dÞch K2CO3
D. Dung dÞch NaOH vừa đủ.
28. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 đợc chất rắn
X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nớc thu đợc kết tủa E. Sục khí Y
d vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch
NaOH d thấy tan một phân đợc dung dịch G. Chất rắn X là hỗn hợp
gồm:
. BaO, MgO, Al2O3
B. BaCO3 MgO, Al2O3
C. BaCO3 MgCO3, Al D.
Ba, Mg, Al
29. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 đợc chất rắn
X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nớc thu ®ỵc kÕt tđa E. Sơc khÝ Y
Vũ Đức Luận-Email: Web: />
3


d vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch
NaOH d thấy tan một phân đợc dung dịch G. Khí Y là:

A. CO2 và O2
B. CO2
C. O2
D. CO
30. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 đợc chất rắn
X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nớc thu đợc kết tủa E. Sục khí Y
d vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch
NaOH d thấy tan một phân đợc dung dịch G. Dung dịch Z chứa:
A. Ba(OH)2
B. Ba(AlO2)2
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2
D. Ba(OH)2
và Mg(OH)2
31. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 đợc chất rắn
X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nớc thu đợc kết tủa E. Sục khí Y
d vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch
NaOH d thấy tan một phân đợc dung dịch G. Kết tủa F là:
A. BaCO3 B. MgCO3 C. Al(OH)3
D. BaCO3 và MgCO3
32. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 đợc chất rắn
X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nớc thu đợc kết tủa E. Sục khí Y
d vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch
NaOH d thấy tan một phân đợc dung dịch G. Dung dịch G chứa:
A. NaOH B. NaOH và NaAlO2 C. NaAlO2D. Ba(OH)2 vµ NaOH.
33. Hoµ tan Na2CO3 vµo nớc đợc dung dịch A, pH của dung dịch A la:
A. 7
B. <7
C. >7
D. Không xác định đợc.
34. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl thu đợc dung dịch

có pH là:
A. 7
B. <7
C. >7
D. Không xác định đợc.
35. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 thu đợc dung dịch
có pH là:
A. 7
B. <7
C. >7
D. Không xác định đợc.
36. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3 thu đợc dung dịch
có pH là:
A. 7
B. <7
C. >7
D. Không xác định đợc.
37. Dung dịch X chøa a mon NaHCO3 vµ b mol Na2CO3 . Thùc nghiƯm
c¸c thÝ nghiƯm sau:
TN 1: Cho (a+b) mol CO2
TN 2: Cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lợng kết tủa thu
đợc ở 2 thí nghiệm là:
A. Bằng nhau
B. ë TN 1 Ýt h¬n TN 2
C. ë TN 1 nhiều hơn TN 2
D. Không so sánh đợc

V c Luận-Email: Web: />
4




×