Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bien luan tim kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.32 KB, 16 trang )

BIỆN LUẬN
TÌM KIM LOẠI
1.
2.
3.
4.
5.

BIỆN LUẬN THEO HÓA TRỊ
BIỆN LUẬN THEO CHU KỲ
BIỆN LUẬN THEO SỐ MOL
XÁC ĐỊNH OXYT SẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁC: TĂNG
GIẢM KHỐI LƯNG, ĐLBT
KHỐI LƯNG, THĂNG BẰNG
1


BIỆN LUẬN THEO HĨA TRỊ
Lập biểu thức:

M = f(n)
Trong đó:
M: ngun tử lượng kim loại
n: hóa trị kim loại.
Tìm M với các giá trị n = 1; 2; 3 hoặc (4)
Chọn giá trị M phù hợp với hóa trị. Ví dụ: M=24 với
n=1 là khơng hợp lí; nhưng với n=2 phù hợp với
kim loại là Mg.
2



VD1: Cho 7,8g kim loại R
tác dụng với ddHCl dư
thu được 1,12 lit khí ở 2
at; 00C và 500g ddA. Xác
định R và C%ddA.

- Số mol khí
- Gọi kim loại ……. Có hóa trị …….
- Viết phương trình, đưa số vào phương
trình.
- Suy ra : M = f(n)
- Biện luận.

Đáp soá: Kali; 2,98%.

3


một kim loại trong dung
dịch HNO3 không thấy
khí thoát ra thu được
ddA. Đun A với NaOH dư
thu được 22,4 lit khí ở
- Gọi
kim loại,
hóịnh
trị.
đktc.
Xác

kim loại.

- Tính số mol khí.
- Viết phương trình, chú ý không thoát
khí chính là hiện tượng tạo NH4NO3.

- Tính toán trên phương trình và biện
luận.

Đáp số: Ba

4


BIỆN LUẬN THEO CHU KỲ

 Thường dùng cho hai

KLK hoặc KLKT thuộc
hai chu kỳ liên tiếp.
 Gọi kí hiệu chung của
hai kim loại A, B là R
với MR=MTB.

 Xác định MR. Dựa vào

chu kỳ suy ra kim loại.
 Vd: MR = 24,89 với A, B
thuộc IA  A là Na vaø B
laø K.


IA

IIA

2

Li _ 07

Be _ 09

3

Na _ 23

Mg _ 24

4

K _ 39

Ca _ 40

5

Rb

Sr

6


Cs

Ba _ 137

7

Fr

Ra

5


VD1: Cho 6,4g hai KLKT thuộc hai
chu kỳ liên tiếp tan hết trong
dung dịch HCl thu được 4,48 lit
khí ở đktc. Xác định hai kim
loại.
 Số mol khí : 4,48 / 22,4 = 0,2 mol.
 Gọi kí hiệu chung của hai kim loại là R

(II).
R + 2 HCl = RCl2 + H2
Mol: 0,2 0,2
Suy ra: MR = 6,4 / 0.2 = 32 ñvC
Hay : MA < 32 < MB  (24)Mg < 32 < Ca(40)
Vì thuộc nhóm IIA và hai chu kỳ liên
tiếp nên hai kim loại là Mg và Ca.


6


 VD2:

Hòa tan hết 26g hỗn hợp hai muối sulfit
của hai KLK thuộc hai chu kỳ liên tiếp
trong ddHCl, khí sinh ra làm mất màu vừa
hết 200ml ddBr2. Xác định hai kim loại.

 VD3:

Nung 10,4g hỗn hợp hai muối carbonat
của hai kim loại IIA thuộc hai chu kỳ liên
tiếp đến khối lượng không đổi. Dẫn
toàn bộ khí sinh ra vào 150ml dung dịch
Ba(OH)2 1M thu được 23,64g kết tủa. Xác
định hai kim loaïi.
7


BIỆN LUẬN THEO SỐ MOL
 Ta luôn luôn có:
MR = m / n
 Tìm : ? < n < ?
 Suy ra : ? < m/MR < ?
 Bieát m có thể suy ra: ? < MR < ?
Từ đó có thể xác định được
R.


8


 VD1:
Lấy 0,152mol hỗn hợp hai kim loại A, B có
hóa trị II td với ddHCl dư thu được ddX và
9,6g kim loại không tan. Cô cạn ddX thu
được 0,254g muối khan. Hòa tan hết 9,6g
kim loại trên trong ddHNO3 đặc nóng thu
được hơn 6,6752 lit khí nâu đỏ duy nhất.
Xác định A, B.
 VD2:
Cho 12,42g hỗn hợp gồm một muối
carbonat KLK và một muối carbonat KL IIA
tan hết trong ddHCl thu được 13,74g hỗn
hợp hai muối clorua. Mcarbonat<110đvC, số mol
muối có phân tử khối nhỏ lớn hơn
0,04mol. Xác định hai kim loaïi.
9


XÁC ĐỊNH OXYT SẮT
 Gọi CT oxyt sắt là FexOy (x,y nguyên

dương)
 Tìm x,y.
 Nếu không tìm được x, y thì tìm tỉ lệ x:y
Nếu x:y = 1:1  FeO
Nếu x:y = 2:3  Fe2O3
Neáu x:y = 3:4  Fe3O4


 Chú ý: trong FexOy sắt có số oxi hóa
là +2y/x tức là sắt có hóa trị 2y/x.

10


 VD1:
Hòa tan một oxyt sắt trong ddHNO3 đặc
nóng tỉ lệ mol muối và khí sinh ra là
1:3. Xác định CT oxyt.
 VD2:
Hòa tan một oxyt sắt trong ddH2SO4 đặc
nóng số mol axit cần gấp ba lần số mol
muối tạo thành. Xác định CT oxyt.
 VD3:
Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO
và một oxyt sắt thu được 1,76g chất
rắn, cho chất rắn thu được với HCl dư thu
được 0,448 lit khí ở đktc. Xác định CT oxyt.
11


 VD4:

Khử hết 16g một oxyt sắt bằng CO.
Sau phản ứng khối lượng chất rắn
giảm 4,8g. Xác định CT oxyt.
 VD5:
Lấy 6,4g hỗn hợp Fe và một oxyt sắt

tan trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit
khí ở đktc. Nếu khử hết 3,2g hỗn hợp
bằng khí hidro thí thu được 0,1g nước.
Xác định CT oxyt.
 VD6:
Khử hết một oxyt kim loại cần 8,96 lit
H2. Lấy kim loại thu được hòa tan hết
trong H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72 lit
khí. Các khí cho ở đktc. Xác định CT oxyt
12


MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
ĐẶC BIỆT

 Nếu bài toán không thể lập phương trình

thông thường cần chú ý với một trong
ba vấn đề sau:
1. ĐLBT khối lượng.
2. Tăng giảm khối lượng.
3. Phương pháp cho nhận electron; ion.
 Phân hủy một muối, kim loại tác dụng
với dung dịch muối: tăng giảm khối
lượng.
 Nhiều kim loại tác dụng với nhiều axit
(baz) : cho nhận electron.
 Nhiều axit tác dụng với nhiều baz : phương
pháp ion.
13



 VD1:
Cho 5g hỗn hợp gồm Zn và Al vào 220ml
dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xong thấy
có 2,013g kim loại chưa tan, thu được 0,896lit
(ở đktc ) hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối so
với hidro là 16,75. Tính khối lượng muối và
CM dung dịch HNO3 ban đầu.

 VD2:

Lấy 400ml dung dịch hỗn hợp hai axit HCl và
HBr hòa tan một lượng quặng dolomit thu
được V lit khí ở đktc. Cho toàn bộ khí qua dung
dịch Ca(OH)2 thu được 20g kết tủa, lọc bỏ
kết tủa, đun sôi dung dịch nước lọc thì thu
được 10g kết tủa nữa. Tính pH dung dịch axit
ban đầu và khối lượng dolomit 25% tạp chất.
14


 VD3:
Ngâm 41,2g hợp kim Al, Cu, Fe trong HNO3 63%
ở 200C đến khối lượng không đổi thấy
thoát ra 8 lít khí màu nâu đỏ ở 1,8at. Lọc
lấy phần kim loại còn lại hòa tan hết trong
HNO3 loãng thu được 7,84 lít hỗn hợp hai khí
N2O và NO ở đktc có tỉ khối hơi so với
metan là 2,25. Xác định %m hỗn hợp kim

loại ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan Al, Fe trong
dung dịch Cu2+.
 VD4:
Nhúng một thanh sắt vào 200ml dung dịch
CuSO4 sau khi phản ứng hoàn toàn lấy
thanh sắt ra cân lại thấy tăng 0,8g. Tính CM
dung dòch CuSO4.
15


 VD5:

Nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat của
kim loại R thu được 21,6 g chất rắn, khối
lượng này giảm 36,47% so với lượng
muối đem nhiệt phân. Xác định kim loại.
 VD6:
Cho hỗn hợp gồm 72,45 g Pb và 11,88g Al
vào V lit dung dịch Cu(NO3)2 2M. Phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 66,07g chất
rắn. Tính V.
 VD7:
Cho 2,144g hỗn hợp sắt và đồng vào
dung dịch AgNO3, phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 7,168g chất rắn. Kim loại
hết hay muối hết.
16




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×