Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Giao an chuong 123 vat li 11 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 48 trang )

giáo án vật lí 11- nâng cao

Trờng thpt nguyễn du

Gv: Lê Văn An

Chơng I : điện tích - điện trờng
Tiết 1: điện tích , định luật cu lông
Kiến xơng, ngày
năm 200

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
giản

tháng

+ Nắm đợc các cách làm nhiễm điện cho một vật
+ Định luật Culông
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng định luật Cu lông giải một số bài toán đơn

+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong
kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc
và do hởng ứng
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp


+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
C/ Bài giảng:
Trợ giúp của thầy

1. hai loại điện tích. Sự nhiễm điện của các vật
Hoạt động của trò

* Nói về hai loại
điện tích: Điện
tích dơng và điện
tích âm

* Quan sát thí
nghiệm thầy làm,
và rút nhận xét về
sự tơng tác của các
điện tích cùng dấu
và khác dấu

* Hớng dẫn häc sinh
lµm thÝ nghiƯm:

* LÊy thanh thủ
tinh hay thanh nhùa
cä xát vào lụa và len
dạ và đa lại gần các
mẩu giấy nhỏ


Nhiễm điện
do
hưởng ứng

Nhiễm điện
do
tiếp xúc

* Có nhận xét gì
Trang1

Nội dung ghi bảng

a) Có hai loại điện tích:
Điện tích dơng và điện
tích âm
+ Hai điện tích
cùng dấu thì đẩy nhau
+ Hai điện tích
khác dấu nhau thì hút
nhau
+ Đơn vị của
điện tích: C
+ Điện tích của
electron là điện tích âm
và có giá trị là e=1,6.20-19
C: Đây là điện tích nhỏ
nhất, một vật bất kì mang
điện tích thì đều có giá

trị là số nguyên lần điện
tích e
( điện tích
nguyên tố )
b) Sự nhiễm điện của
các vật
* Nhiễm điện do cọ xát:

Tg

10


giáo án vật lí 11- nâng cao

Trờng thpt nguyễn du

về sự khác nhau
của các vật nhiễm
điện do các cách?

Kiểm chứng bằng
thực nghiệm và đa
ra nhận xét.

Gv: Lê Văn An

Sau khi cọ xát thì thanh
thuỷ tinh và thanh nhựa
đều có thể hút các mẩu

giấy nhẹ. Ta nói chúng đÃ
bị nhiễm điện do cọ xát.
* Nhiễm điện do tiếp xúc:
* Nhiễm điện do hởng ứng
c) Các nhận xét:
*Nhiễm điện do cọ xát và
do tiếp xúc thì điện tích
của vật thay đổi, nhiễm
điện do hởng ứng thì
điện tích của vật không
đổi

2 định luật cu lông

Trợ giúp của thầy

Hoạt động của trò

* Mô tả cấu tạo và
hoạt động của
chiếc cân xoắn.
* Khía niệm thế
nào là điện tích
điểm
* Nêu con đờng
tìm ra định luật
Cu- lông

* Quan sát cấu tạo
và nắm đợc nguyên

tắc hoạt động của
cân xoắn.
q1

q2

r

F21
q1

F12

q2

r

F21 F12
* Theo các bàn thảo
luận và tìm kết quả

* Cho học sinh làm
một vài ví dụ để
áp dụng xác định
chiều và độ lớn lợc
tơng tác giữa hai
điện tich

Trợ giúp của thầy


Nội dung ghi bảng

a) Nội dung định luật
Cu- lông

Độ lớn của lực tơng tác giữa
hai điện tích điểm tỉ lệ
thuận với tích độ lớn của hai
điện tích và tỉ lệ nghịch
với bình P`hơng khoảng cáh
già chúng
Phơng của lực tơng tác giữa
hai điện tích điểm là đờng
thẳng nối hai điện tích
điẻm đó. Hai điện tích cùng
dấu thì đẩy nhau và hai
điện tích khác dấu thì hút
nhau.

Tg

15

b) Biểu thức của định
luật

Trong đó: k: hệ số tỉ lệ;
có giá trị
k=9.109
r: Khoảng cách các điện

tích
3. Lực tơng tác các điện tích trong điện môi

* ý nghĩa của hằng
số điện môi

Hoạt động của trò

Cho ta biết lực tơng
tác giữa hai điện
tích trong môi trờng
đó nhỏ hơn lực tơng
tác của hai điện tích
đó trong chân không
bao nhiêu lần
Trang2

Nội dung ghi bảng

Tg

3


Trờng thpt nguyễn du

Trợ giúp của thầy

giáo án vật lí 11- nâng cao


4. bài tập củng cố

Hoạt động của trò

Gv: Lê Văn An

Nội dung ghi bảng

Câu1: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt cách nhau một khoảng r
trong không khí thì chúng hút nhau một lực F, khi đa chúng vào trong
dầu có hằng số điện môi là =4 và đặt chúng cách nhau khoảng r=
0,5r thì lực hút giữa chúng là :
A: F=F
B: F=0,5F
C: F=2F
D: F=0,25F
Câu2: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt gần nhau thì chúng đẩy
nhau, kết luận nào sau đây luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q1 và q2 trái dấu
D Hai điện tích điểm q1 và q2 cùng dấu
Câu3: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt gần nhau thì chúng hút
nhau, kết luận nào sau đây luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q1 và q2 trái dấu
D Hai điện tích điểm q1 và q2 cùng dấu
Câu4:Hai quả cầu giống nhau mang ®iƯn tÝch cã ®é lín nh nhau, khi
®a chúng lại gần nhau thì chúng đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau,

sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tơng tác
Câu5:Hai quả cầu giống nhau mang ®iƯn tÝch cã ®é lín nh nhau, khi
®a chóng lại gần nhau thì chúng hút nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau,
sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tơng tác
Câu6:Hai quả cầu giống nhau mang ®iƯn tÝch cã ®é lín nh nhau, khi
®a chóng l¹i gần nhau hì chúng đẩy nhau . Cho một trong hai quả
chạm đất , sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tơng tác
Câu7:Hai quả cầuA và B mang điện tích q1 và q2 trong đó q1>0 q2<0

. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đa quả
cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tơng tác
Câu8:Hai quả cầuA và B mang điện tích q1 và q2 trong ®ã q1>0 q2<0

. Cho chóng tiÕp xóc nhau, sau ®ã tách chúng ra và đa quả

cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tơng tác
Câu9:Hai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q1 và q2 trong
đó
, đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc
nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q=2q1
B. q=0
C. q=q1
D. q=0,5 q1
Câu10:Hai quả cầuA và B giống nhau mang ®iƯn tÝch q1 vµ q2 trong
Trang3

Tg

15’


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

Gv: Lê Văn An

đó
, đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc
nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích

A. q=2q1
B. q=0
C. q=q1
D. q=0,5 q1

D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 8
* Giải các bài tập 1- 4 SGK tr- 8+9
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11

Tiết 2: thuyết êlectron. định luật bảo toàn điện tích
Kiến xơng, ngày
năm 200

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
điện

tháng

+ Nắm đợc nội dung của thuyết êlectron
+ Định luật bảo toàn điện tích
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng định luật giải tíhc các hiện tợng nhiễm

+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong
kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc
và do hởng ứng

+ Mẫu các chất dẫn điện, và chất cách điện
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sÜ sè líp:
Trang4


giáo án vật lí 11- nâng cao

Trờng thpt nguyễn du

Gv: Lê Văn An

B/ Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi
1:
Câu hỏi
1I:

Nêu các cáh nhiễm điện cho một vật, và sự khác nhau cơ bản
của các cách nhiễm điện trên
Phát biểu và viết công thức của định luật Culông.

C/ Bài giảng:
Trợ giúp của thầy


Nguyên tử Liti

* Đặt câu hỏi C1
SGK?

1. thuyết êlectron

Hoạt động của trò

Ion dương Liti

Ion âm Liti

* Trả lời câu hỏi C1.

Nội dung ghi bảng

Nội dung của thuyết
êlectron
* Nguyên tử gồm hạt nhân
ở chính giữa mang điện
tích dơng, và các êlectron
quay xung quanh theo các
quỹ đạo hoàn toàn xác
định.
* Bình thờng tổng đại số
các điện tích trong
nguyên tử bằng không,
nguyên tử trung hoà về

điện.
+ Nguyên tử bị mất
(e) trở thành iôn dơng
+ Nguyên tử nhận
thêm (e) trở thành iôn âm.
* Khối lợng của (e) rất nhỏ
nên độ linh động lớn. Do
vËy mét sè (e) cã thĨ
chun tõ vËt nµy sang
vËt khác hoặc từ phần này
sang phần khác của vật
gây nên các hiện tợng
Nhiễm điện.
+ Vật nhiễm điện âm:
Thừa(e)
+Vật nhiễm điện dơng:Thiếu(e)

2. vật ( chất) dẫn điện và vật (chất) cách điện(ĐIện môi).

Trợ giúp của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

* Vật dẫn điện: Là các vật mà điện tích có thể di chuyển đợc
những khoảng cách lớn hơn nhiều lần kích thớc phân tử- gọi là điện
tích tự do.
+ Ví dụ : Hầu hết các kim loại
* Vật cách ®iƯn : C¸c vËt chøa rÊt Ýt ®iƯn tÝch tù do gọi là vật cách

điện ( hay vật điện môi)
Ví dụ: Thuỷ tinh, nớc nguyên chất, không khí khô, .
Trợ giúp của thầy

3. Giải thích ba hiện tợng quang điện
Hoạt động của trò

Trang5

Nội dung ghi bảng

a) Nhiễm điện do cọ x¸t

Tg

10’

Tg

3’

Tg


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

* Thầy gợi ý trả lời, học sinh giải thích các
hiện tợng

Nhiễm điện

Nhiễm điện
do
hưởng ứng

Trợ giúp của thầy

*
Hai điện tích
điểm q1 và q2 cho
tiếp xúc nhau, sau
đó tách chúng ra
thì điện tích của
chúng bây giờ là
bao nhiêu?
Trợ giúp của thầy

Nhiễm điện
do
tiếp xúc

Gv: Lê Văn An

Một số êlectron từ thanh
thuỷ tinh bật ra vµ di
chun sang tÊm lơa, lµm
cho thanh thủ tinh nhiễm
điện dơng và tấm lụa
nhiễm điện âm

b) Nhiễm điện do tiếp
xúc
Khi thanh kim loại trung
hoà điện tiếp xúc với quả
cầu nhiễm điẹn dơng,
thì các (e) tự do từ thanh
kim loại di chuyển sang
quả cầu.
c) Nhiễm điện do hởng
ứng
Các (e) tự do trong thanh
kim loại bị hút về phía
quả cầu, làm cho đầu
thanh gần quả cầu thừa
(e) mang điện âm, đầu
còn lại thiếu (e) mang
điện tích dơng

4. Định luật bảo toàn điện tích
Hoạt động của trò

Tg

Nội dung ghi bảng

Tg

ở một hệ cô lập về
điện, nghĩa là hệ
không trao đổi điện

tích với các vật bên
ngoài hệ, thì tổng đại
số các điện tích trong
hệ là một hằng số

5. bài tập áp dụng và củng cố

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Câu1:Chọn phát biểu sai?
Câu1: Chọn D sai:
A. Trong vật dẫn điện có nhiều ®iƯn tÝch V× trong nhiƠm ®iƯn do
tù do
tiÕp xóc ®· có sự trao đổi
B. Trong vật cách điện có rất ít điện
điện tích với các vật khác
tích tự do
C. Xét về toàn bộ, một vật trung hoà về
điện sau đó đợc nhiễm điện do hởng
ứng thì vẫn là vật trung hoà về điện
D. Xét về toàn bộ, một vật đợc nhiễm
điện do do tiếp xúc thì vẫn là vật trung
hoà về điện
Câu2: Chọn phát biểu đúng
Câu2: SGK
Trang6



giáo án vật lí 11- nâng cao

Trờng thpt nguyễn du

Gv: Lê Văn An

D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 15
* Giải các bài tập 1,2 SGK tr 15
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11

Tiết3 : Điện trờng( tiết 1)

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
đờng sức điện trừg
trờng

Kiến xơng, ngày
năm 200

tháng

+ Nắm đợc khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,
+ Khái niệm điện trơng đều, nguyên lý chồng chất điện

2> Kĩ năng:

+ Vận dụng công thức tính cờng độ điện trờng
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong


kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Các thí ngiệm SGK tr 15+ 16
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi
Nêu nội dung cơ bản của thuyết êlectron,giải thích các hiện tợng
1:
nhiễm điện bằng thuyết êlectron
Câu hỏi
Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn điện tích
1I:
C/ Bài giảng:
Trợ giúp của thầy

* HÃy phân biệt
điện tích điểm và
điện tích thử?

1. điện trờng

Hoạt động của trò


Nội dung ghi bảng

a) Khái niệm điện trờng
Điện trờng là môi trờng vật
** Điện tích điểm
chất tồn tại xung quanh
là các vật mang
điện tích và tác dụng lực
điện tích
điện lên các điện tích
** Điện tích thử là
khác đặt trong nó
các vật có kÝch thíc
b) TÝnh chÊt cđa ®iƯn
rÊt nhá, mang mét
trêng
®iƯn tÝch nhỏ, dùng Tính chất cơ bản của
để phát hiện lực
điện trờng là tác dụng lực
điện tác dụng lên
điện lên điện tích khác
điện tích, hay nhận đặt trong nó.
biết điện trờng.

Trang7

Tg

5



Trờng thpt nguyễn du

Trợ giúp của thầy

* Làm thí nghiệm:
Đặt các điện tích
thử káhc nhau tại
cùng một điêmr
trong điện trờng và
xác định lực tác
dụng lên điện
tíchtrong mỗi trờng
hợp. Rút ra nhËn
xÐt?
* TÝnh tØ sè :

rót ra nhËn xÐt
* NhËn xÐt về mối
quan hệ của và
Trợ giúp của thầy

giáo án vật lí 11- nâng cao
2. Cờng độ điện trờng

Hoạt động của trò

** Lực điện tác
dụng lên các điện
tích có độ lớn khác

nhau thì có giá trị
khác nhau.
** Học sinh tính các
giá trịn và đa ra
nhận xét

** Nếu q>0 thì
cùng hớng với
Nếu q< 0 thì ngợc hớng với

E

E

q>
0
* Làm thí nghiệm
Hình vẽ 3.5; 3.6; và
cho học sinh nghiên
cứu câu hỏi C2 ?

q<
0

** trả lời câu hỏi C2.

Trang8

Nội dung ghi bảng


*Đại lợng:

* Thơng số:

Tg

tại nhhững

điểm khác nhau là khác
nhau. đặc trng cho điện
trờng về phơng diện tác
dụng lực gọi là cờng độ
điện trờng

10

Hay tacó:
* Đơn vị là V/m ( Vôn trên
mét)

3. đờng sức điện trờng

Hoạt động của trò

Gv: Lê Văn An

Nội dung ghi bảng

a) Định nghĩa:
Đờng sức điện trờng là đơng đợc vẽ trong điện trơng sao cho hớng của tiếp

tuyến tại bất kì điểm nào
cũng trùng với hớng của véc
tơ cờng độ ®iƯn trêng t¹i
®iĨm ®ã.
b) TÝnh chÊt cđa ®êng
søc ®iƯn trêng
+ Tại một điểm trong
điện trờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức điện trờng đi qua và chỉ một mà
thôi
+Các đờng sức điện là
các đờng cong không kín,
xuất phát từ các điện tích
dơng va f kết thúc ở các
điện tích âm
+ Các đờng sức không bao
giờ cắt nhau
+ Nơi nào có cờng độ
điện trờng mạnh ta vẽ đờng sức dày và nơi nào có
cờng độ điện trờng yếu
các đờng søc tha.
c) §iƯn phỉ

Tg


giáo án vật lí 11- nâng cao

Trờng thpt nguyễn du

Gv: Lê Văn An


D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr17
* Đọc SGK các phần còn lại
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 17

Tiết : Điện trờng( tiết 2)
Kiến xơng, ngày
năm 200

tháng

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng sức điện trừg
+ Nắm các khái niệm điện trờng đều, công thức xác định
điện trờng của một điện tích điểm
+ Nắm vững nguyên lý chồng chất điện trờng
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng công thức tính cờng độ điện trờng, và CĐ
ĐT của điện tích
điểm, vận dụng tốt nguyên lý chồng chất điện ntrơng
vào việc giải bài tập
+ Vận dụng nguyên lý chồng chất điện trờng để giải các bài
tập thông thờng
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong
kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Các thí ngiệm về
2> Trò : + Đọc SGK

III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:

B/ Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi
1:
Câu hỏi
1I:

Trình bày các khái niệm điện trờng, tính chất của điện trờng
Khái niệm đờng sức điện trờng và các đặc điểm của ®êng søc
®iªn trêng
Trang9


Trờng thpt nguyễn du

C/ Bài giảng:

giáo án vật lí 11- nâng cao

4. điện trờng đều

Trợ giúp của thầy


Hoạt động của trò

* Nêu đặc điểm
của đờng sức điện
trờng đều?

** Đờng sức của
điện trờng đều là
những đờng thẳng
song song cách đều
nhau

Trợ giúp của thầy

* Phát biểu định
luật Culông
* Nêu khái niệm và
biểu thøc cđa ®iƯn
trêng.
* Tõ ®ã rót ra biĨu
thøc tÝnh cêng độ
điện trờng của
điện tích Q gây
ra tại điểm đặt
điện tích q
Trợ giúp của thầy

* Em hÃy lập công
thức xác định cờng
độ điện trờng tại

một điẻm M gây ra
bới hai điện tích q1
và q2 Có cờng độ
lần lợt là E1 và E2?

* Thầy vẽ hình
minh hoạ và hớng
dẫn học sinh cách
tìm vec tơ tổng
và tìm độ dài của
nó,
Trợ giúp của thầy

Gv: Lê Văn An

Nội dung ghi bảng

Khái niệm: Một điện trơng mà vectơ cờng độ
diện trờng tại mọi điểm
đều bằng nhau gọi là
điện trơng đều

5. Điện trờng của một điện tích điểm
Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Tg

Tg


Chú ý :
Nếu Q>0 thì cờng độ
điện trờng hớng ra xa
điện tích Q
Nếu Q<0 thì cờng độ
điện trờng hớng lại gần
điện tích Q

6. Nguyên lý chồng chất điện trờng
Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

+
Nhóm các học sinh
xây dựng công thức
cho các trờng hợp
cùng hớng với
ngợc hớng với
vuông góc với
hợp với
một
góc bất kì

+
+

cùng hớng víi
Ta cã: E= E1 + E2

ngỵc híng víi
Ta cã: E= E1 + E2
vuông góc với

+

hợp với
một góc bất

Tacó:
E=

7. bài tập áp dụng và luyện tập

Hoạt động của trò

Trang10

Tg

Nội dung ghi b¶ng

Tg


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

Gv: Lê Văn An


Bài1:Một điện tích q=10-7C đặt trong một điện trờng của điện tích
Q, và chịu tác dụng của một lực F=3.10-3N. Tìm cờng độ điện trờng E
của điện tích Q tại điểm đặt điện tích q và tìm độ lớn của điện
tích Q.
Bài2: Cho hai điểm A và B Nằm trên cùng một đờng sức điện trờng do
điện tích điểm q đặt tại O gây ra . Biết độ lớn của cờng độ điện trờng tại A và B lần lợt là E1; E 2 và A ở gần O hơn B. Tìm cờng độ điện
trờng tại M là trung điểm của AB .
Bài3: Quả cầu nhỏ mang điện tích q= 10-5Cđặt trong không khí :
a) Tính cờng độ điện trờng tại điểm M cách tâm O của quả cầu Một
khoảng R=10cm
b) Xác định lực điện trờng do quả cầu tác dụng lên điện tích điểm
q0=- 10-7C đặt tại M.Và vẽ hình biểu diễn
Bài4: Prôtôn đợc đặt vào điện trờng đều E= 1,7. 106V/m
a) Tính gia tốc của prôton, biết khối lợng của prôton là mp=1,7.10-27kg
b) Tính vận tốc của prôton sau khi nó đi đợc đoạn đờng là 20cm(Vận
tốc ban đầu bằng không)
Bài5: Có ba điện tích đặt tại ba đỉnh của một tam guác đều ABC
cạnh a. Xác định cờng độ điện trờng tại điểm đặt mỗi ®iƯn tÝch, do
hai ®iƯn tÝch kia g©y ra, trong hai trờng hợp:
a) Ba điện tích cùng dấu
b) Một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại.
Bài6: Hai điện tích điểm q1=2.10-8C và q1=-2.10-8C đặt tại hai
điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng là a=30cm.
a) Xác định cờng độ điện trờng tại điểm M cách đều A, B những
khoảng là a/2
b) Xác định cờng độ điện trờng tại điểm N cách đều A, B những
khoảng là a
c) Xác định lực tác dụng lên điện tích q0= 2.10-9 C tại M và N


D/ Củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr17
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 18

Tiết5 : công của lực điện trờng. Hiệu điện thế
Kiến xơng, ngày
năm 200

tháng

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng sức điện trừg
+ Nắm các khái niệm công cảu lực điện trờng, công thức xác
định công của lực điện trờng.
+ Nắm vững khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng công thức tính công của lực điện trờng,
HĐT và liên hệ U vµ E
Trang11


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

Gv: Lê Văn An

II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy:

2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của điện
trờng
Câu hỏi2:Viết biểu thức tính công của lực F
C/ Bài giảng:
Trợ giúp của thầy

M


N
M

N

1. công của lực điện trờng

Hoạt động của trò

++ Vận dụng công
thức tìm công của
một lực để tính
công của lực điện

trờng trên đoạn s0
sau đó tính trên
đoạn MN.

++ Các nhóm thảo
* Từ biểu thức của
luận và nghiên cứu
công của lực điện
SGK đa ra nhận
trơng hÃy nhận xét xét.
về giá trị của công?
* Hẵynhcs lại khái
niệm lực thế và trờng thế.

Trợ giúp của thầy

* Tìm mối liên hệ
giữa công của lực
thế và thế năng.

Tacó:

++ Công của lực điện trờng tác dụng lên một điện
tích không phụ thuộc vào
dạng đờng đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vị
trí điểm đầu và điểm
cuối của đờng đi trong
điện trờng
++Điện trờng tĩnh là một

trờng thế
Nội dung ghi bảng

Công của lực thế
a)Công của lực điện và
làm di chuyển vật từ thế năng của điện tích.
vị trí M đến vị trí
AMN = WM- WN
N bằng hiệu thế
)
năng tại hai điểm M Hay: AMN= q. (
và N
Ta đặt: V=

gọi là điện

thế.
Khi đó: AMN = q(VM VN)
* Nêu khái niệm
hiệu điện thế giữa
hai điểm M và N.
* Hớng dẫn hcọ sinh

Hiệu UMN = VM VN =
** Đoc khái niệm
hiệu điện thế SGK

Trang12

Tg


AMN = qE
Ta áp dụng đợc với : q>0
vàq<0
M và N là hình chiếu
của M và N trên phơng của
lực điện trờng

2. khái niệm hiệu điện thế

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Gọi là hiệu điện thế giữa
hai điểm M vµ N

10’

Tg


Trờng thpt nguyễn du

tìm đơn vị của
hiệu điện thế ;
dụng cụ đo và nêu
cách đo.

Gv: Lê Văn An


giáo án vật lí 11- nâng cao
tr 21
** Trả lời các câu
hỏi C3 Và C4 SGK tr
21

3. liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế

Trợ giúp của thầy

* Nhắc lại khái
niệm công của lực
điện trờng.
* Công thức tính cờng độ điện trờng
khoảng giữa hai
bản tụ điện
( Lớp 11)
Trợ giúp của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

** Trả lời câu hỏi C5
SGK

So sánh hai công thức:
AMN = qE M’N’ vµ AMN = q.
UMN

Ta cã:

4. Bµi tËp cđng cè và vận dụng

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Câu1:Tam giác ABC vuông tại A đợc đặt
trong điện trờng đều .Cho gãc
AB // . BiÕt BC= 6cm, UBC= 120 V.
a) T×m UAC; UBA và cờng độ điện trờng E0
b) Đặt thêm ®iƯn tÝch q = 9.10-10C ë C.
T×m cêng ®é ®iƯn trờng tổng hợp tại A

E=5000V/m

Tg

Tg

C
E0
B

A

a) UAC=0; UBA= 120 V; E0= 4000V/m b)

Câu2: Điện tích q= 10-8 C di chuyển

dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC
cạnh a=10cm. Trong điện trờng đều có
cờng độ điện trờng là E0= 300V/m .
BC // .Tính công của lực điện trờng
khi q di chuyển trên mỗi cạnh của tam giác

A

E0
B

C

AAB= ACA=- 15. 10-8 J và ABC= 3. 10-7 J
D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23

Tiết6 : bài tập về lực cu- lông và điện trờng
Trang13


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

Gv: Lê Văn An

Kiến xơng, ngày
năm 200


tháng

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập định luật Cu- lông, các khái niệm điện trờng, cờng
độ điện trờng,đờng sức điện trờng
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công
của lực điện trờng.khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
2> Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng giải bài tậpvà tính toán
+ Vận dụng các công thức định luật Cu- lông, công thức tính công
của lực điện trờng, HĐT và liên hệ U và E
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống hoá kiến thức và nội dung các câu hỏi
2> Trò : + Giải các bài tập SGK và các bài tập SBT Vật lý đà giao về nhà
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Hớng dẫn hcọ sinh gâỉi bài tập
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của
điện trờng
Câu hỏi2: Khái niệm đờng sức điện trờn vad các đặc điểm của đờng sức điên trờng
Câu hỏi3: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và
E
C/ Bài giảng:

Nội dung bài dạy soạn ở vở giải bài tập

D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23

Trang14


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

Gv: Lê Văn An

Tiết8 : vật dẫn và điện môi trong điện trờng
Kiến xơng, ngày
năm 200

tháng

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập định luật Cu- lông, các khái niệm điện trờng, cờng
độ điện trờng,đờng sức điện trờng
+ Các khái niệm chất dẫn điện và chất điện môi
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công
của lực điện trờng.khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
2> Kĩ năng:
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:

1> Thầy:
2> Trò :
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của
điện trờng
Câu hỏi2: Khái niệm đờng sức điện trờn và các đặc điểm của đờng sức điện trờng
Câu hỏi3: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và
E
C/ Bài giảng:
Trợ giúp của thầy

* Thế nào là trạng
thái cân bằng điện
* Đặc điểm của
điện trờng bên
trong vật dẫn điện
* Đặc điểm của
điện thế của vật
dẫn tích điện
* Đặc điểm sự
phân bố điện tích
trên bề mặt vâtj
dẫn


1. vật dẫn trong điện trờng

Hoạt động của trò

Học sinh nghiên cứu
SGK và trả lời các
câu hỏi thầy nêu ra

Nội dung ghi bảng

a) Trạng thái cân bằng điện :

Là vật dẫn đợc tích điện
nhng bên trong vật dẫn
không có dòng điện

b) Điện trờng bên trong vật dẫn
tích điện.

+ Bên trong vật dẫn cờng
độ điện trờng tại mọi
điểm bằng không.
+ Tại mọi điểm trên bề
mặt vật dẫn cờng độ
điện trờng luôn vuông góc
với mặt vật dẫn
c) Điện thế củat vật đẫn tích
điện.

+ Điện thế tại mọi điểm

trên bề mặt vật dẫn đều
bằng nhau
+ Điện thế tại mọi điểm
bên trong vật dẫn đều

* Tại sao điện trờng
bên trong vật dẫn
phải bằng không?

Trang15

Tg


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

* Tại sao điện tích
chủ yếu phân bố
trên mặt ngoài của
vật dẫn?

Gv: Lê Văn An

bằng nhau và bằng điện
thế của các điểm bên
ngoài vật dẫn nên nó là
Vật đẳng thế
d) Sự phân bố điện tích


+ ở một vật dẫn rỗng thì
điện tích chỉ phân bố ở
mặt ngoài vật dẫn
+ ở những chỗ lồi điện
tích tập trung nhiều hơn,
ở những chỗ nhọn điện
tích tập trung nhiều nhất,
ở những chỗ lõm hầu nh
không có điện tích
2. Điện môi trong điện trờng

Trợ giúp của thầy

Hoạt động của trò

Trợ giúp của thầy

Hoạt động của trò

Bài 2: Trong các phát biểu sau đây,
phắt biểu noà đúng , sai?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện dơng thì điện thế ở tren mặt quả cầu lớn
hơn điện thế ở tâm của quả cầu
B.Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện
âm thì cờng độ điện trờng tại một
điểm bất kì bên trong quả cầu có chiều
hớng về tâm quả cầu
C. Cờng độ điện trơng ftại một điểm bất
Trang16


Tg

Nội dung ghi bảng

Tg

Khi điện môi rong điện trờng thì trong điện môi có
sự phân cực

3.Bài tập củng cố

Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu sau
Một quả cầu nhôm rỗng đợc nhiễm điện
thif điện tích của quả cầu
A. Chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu
B. Chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu
C. Phân bố ở mặt rtong và mặt ngoài
của quả cầu
D. Phân bố ở mặt trong nếu quả cầu
nhiễm điện âm và phân bố ở mặt ngoài
nếu quả cầu nhiễm điện dơng

Nội dung ghi bảng


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao


Gv: Lê Văn An

kì trên bề mặt vật dẫn có phơng vuông
góc với mặt vật đó
D. Điện tích ở mặt ngoài của quả cầu kim
loại nhiễm điẹn đợc phân bố nh nhau ở
mọi điểm

D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23

Tiết9 : tụ điện
Kiến xơng, ngày
năm 200

tháng

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập các khái niệm vật dẫn điện và vật cách điện
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công
của lực điện trờng.khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và
A.
+ Nắm đợc các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác
định điện dung của tụ điện phẳng
+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng
trong từng cách mắc
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ

điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép
tụ
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Mẫu một số loại tụ điện
+ Sơ đồ cách ghép và mẫu ghép
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
Trang17


Trờng thpt nguyễn du

giáo án vật lí 11- nâng cao

Gv: Lê Văn An

+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm vật dẫn điện và vật cách điện
Câu hỏi2: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và
E
C/ Bài giảng:
Trợ giúp của thầy

* Cho học sinh quan

sát một số mẫu tụ
điện đơn giải và
giới thiệu sơ lợc.
* Làm thế nào để
nạp điện cho tụ
điện ?
* Khi nối hai bản
cực đà tích điện
với một điện trở
thì hiện tợng gì
xảy ra?
* Đọ lớn các điện
tích trên các bản tụ
điện có giá trị thế
nào?
Trợ giúp của thầy

* Làm thí nghiệm
tích điện cho một
số tụ điện sau đó
xác định điện
tích của các tụ và
đo hiệu điện thế
giữa hai bản tụ
* Đặt vấn đề:
So sánh Q,
** Ta nói điện dung
của tụ điện là 1F
có ý nghĩa gì?


1. tụ điện

Hoạt động của trò

** Quan sát và
nghiên cứu SGK đa
ra khái niệm tụ
điện
** ĐọC SGK.

Nội dung ghi bảng

a) Khái niệm tụ điện
+ Khái niệm
+ Nạp điện cho tụ
+ tụ điện phóng điện
b) Tụ điện phẳng
+ Khái niệm
+ Điện tích của tụ điện
+ Kí hiệu tụ điện phẳng

2. điện dung của tụ điện

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

** Lập tỉ số Q/U cho
mỗi tụ trong thí
nghiệm vừa làm.

** Rút ra nhận xét

a) Định nghĩa
Thơng số Q/U đặc trng
cho tụ điện về khả năng
tích điệngọi là điện dung
của tụ điện ,kí hiệu là C

Các ớc số của F thờng dùng:
Micro fara; nano
fara; pico fara

Đơn vị của điện dung
Fa ra: ( F)
b) Công thức điện dung
của tụ điện phẳng
Trong đó:
S: Diện tích của hai bản tụ
D: Khoảng cách hai bản tụ
: Hằng số điện môi
c) Hiệu điện thế ®¸nh
thđng
U= UMax

Trang18

Tg

7’


Tg

15’


Trợ giúp của thầy

3. Ghép tụ điện

Hoạt động của trò

Ghép song song
C1

Nội dung ghi bảng

Ghép nối tiếp
C1

C2

Nhận xét gì về giá trị điện dung
của bộ ghép song song với giá trị
điện dung của các tụ thành phần
Trợ giúp của thầy

Gv: Lê Văn An

giáo án vật lí 11- nâng cao


Trờng thpt nguyễn du

Tg

C2

Nhận xét gì về giá trị điện dung
của bộ ghép song song với giá trị
điện dung của các tụ thành phần

Bài tập vận dụng và củng cố

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Tg

Bài1: Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính r= 10cm khoảng
cách giữa hai bản tụ là d =1cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 108V.
Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích của tụ điện. Nếu lấp đầy hai
bản tụ bằng điện môi có hằng số điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay
đổi nh thế nào?
Đ/S: 3.10-9C
Bài2: Tụ điện phẳng không khí có ®iƯn dung C= 2pF ®ỵc tÝch ®iƯn ë hiƯu
®iƯn thÕ U= 600V
a) Tính điện tích của tụ điện
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản
tụ tăng gấp đôi. Tính điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế
giữa hai bản tụ

c)Vẫn nối tụ với nguồn, đa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ
tăng gấp đôi. Tính điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế
giữa hai bản tụ
Đ/S: a) 1,2.10-9C b) 1pF; 1,2.10-9C; 1200V c) 1pF; 0,6.10-9C;
600V
D/ cñng cè + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23

Tiết10 : năng lợng điện trờng
Kiến xơng, ngày
năm 200

tháng

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác
định điện dung của tụ điện phẳng
Trang19


Trờng thpt nguyễn du

2> Kĩ năng:

giáo án vật lí 11- nâng cao

Gv: Lê Văn An


+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng
trong từng cách mắc
+ Nắm đợc các công thức cách xác định năng lơng điện trờng và
năng lợng của tụ điện

+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ
điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép
tụ

II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy:
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm tụ điện và tụ điện phẳng, các khái
niệm điện tích của tụ
điện và điện dung của tụ địên
Câu hỏi2: Viêt công thức tính điện dung của tụ điện phẳng
Viết cá c công thức xác địng điện tích, hiệu điện thế và
điện dung của bộ tụ ghép nối tiếp và ghép song song
C/ Bài giảng:
1. Năng lợng của tụ điện

Trợ giúp của thầy

* Tại sao nói tụ

điện mang năng lợng
* năng lợng của tụ
xác định nh thế
nào?
Trợ giúp của thầy

Hoạt động của trò

Đọc SGK.

* Tại sao nói điện
trờng mang năng lợng
* năng lợng điện
trờng xác định
nh thế nào?
* Viết công thức
xacvs định điện
dung của tụ điện
phẳng?

Ta có: U= E.d
Thay vào công thức:

Nội dung ghi bảng

Đặt: V= S.d Thể tích không
gian tụ.
Ta có:

Đặt

Mật độ năng lợng điện trờng

ChơngII: Dòng điện không đổi
Tiết 13: dòng điện không đổi . nguồn điện

Trang20

Tg

Năng lợng của tụ điện là :

2. năng lơng điên trờng

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Công của nguồn điện là

Tg



×