Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De khao sat dau nam (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.88 KB, 11 trang )

Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm

Lớp 1
* Môn: Tiếng Việt
- Kiểm tra chữ cái từng học sinh;
- Kiểm tra dấu thanh.

* Môn: Toán.
Nhận biết 10 số đầu: Từ 0 9

Hớng dẫn đánh giá
Đánh giá:

Giỏi, Khá, TB , YÕu


Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm
Lớp 2
*Môn: Tiếng Việt.
- Đọc bài Tập đọc (Giáo viên tự chọn), kết hợp trả lời câu
hỏi. (4 điểm)
- Viết chính tả (Tập chép)
(6 điểm)
Bài:
Gọi bạn.

* Môn:

Toán

Bài 1. (1 điểm)


a) Khoanh vào sè lín nhÊt rong c¸c sè 72, 68, 28, 82
A. 72
C. 28
B. 68
D. 82
b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt trong các số 79, 56, 65, 95
A. 79
C. 65
B. 56
D. 95
Bài 2. (2 điểm)




?

34.50
79.69

Bài 3 (4 điểm).
Đặt tính rồi tính.
37 + 52
93 - 2
Bài 4 (1 điểm)
Có mấy hình chữ nhật?
A: 2
B: 3
C: 4


62….62
84….48

97 + 2

68 - 5


D: 5
Bài 5 (2 điểm).
Bạn Hoa có 12 viên bi,Bạn Hằng có 13 viên bi. Hỏi cả hai bạn
có tất cả bao nhiêu viên bi?
Lớp 3

Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm

* Môn: Tiếng Việt.
- Đọc bài Tập đọc + trả lời câu hỏi (4 điểm)
(Giáo viên tự chọn)
- Chính tả (Nghe viết)
(6 điểm)
Bài: Chiếc áo len.
* Môn: Toán.
( Bài kiểm tra một tiết đà duyệt )


Lớp 4

Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm
Môn: Tiếng Việt.


I.
Đọc: (5 điểm).
1) đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ trong các
bài tập đọc sau:
+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu;
+ Th thăn bạn;
+ Ngời ăn xin.
(Giáo viên ghi tên bài, số trang trong SGK cho học sinh bốc
thăm).
2) Trả lời câu hỏi về nội dung bài (Do giáo viên đặt câu
hỏi).
II. Viết: (5 điểm).
- Chính tả (Nghe Viết)
+ Giáo viên đọc chính tả cho học sinh nghe viết bài:
Mời năm cõng bạn đi học
(Sách học sinh Tiếng việt 4 tập một trang 16)

đáp án và cách cho điểm.
I. Đọc: (5 điểm).
1) Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm.
(Đọc sai từ 2 đến 5 tiếng: 0,5 điểm; Đọc sai quá 6 tiếng: 0
điểm).
2) Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ râ
nghÜa: 1 ®iĨm.


3) Đọc diễn cảm:
điểm.
4) Đọc tốc độ 80 tiếng/1 phút:

điểm.
5) Trả lời đúng ý câu hỏi:
điểm.
- Trả lời cha đúng, cha rõ ràng:
điểm.
- Trả lời sai hoặc không trả lời đợc:
điểm.

1
1
1
0,5
0

II. Viết: (5 điểm).
Bài viết chính tả: Không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng. Trình
bày đúng đoạn văn
( 5 điểm ).
- Mỗi lỗi chính tả viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần,
thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.

Lớp 4

Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm
Môn:

Toán.

I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái kết quả đúng.

Câu 1. T×m x.
a) x x 2 = 4826
A. x = 2413
= 2410
b) x : 3 = 1532
A . x = 4579
= 4592
C©u 2.

B. x = 2412

C. x = 2421

D x

B. x= 4596

C x = 4593

D. x


a) ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: 65371; 75631;
56731; 67531.
A. 65371; 56731; 67531; 75631.
B. 56731; 65371; 67531; 75631.
C. 65371; 67531; 56731; 75631.
D. 56731; 67531; 65371; 75631.
b) ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: 82697; 62978;
92678; 79862

A. 92678; 82697; 79862; 62978.
B. 92678; 79862; 82697; 62978.
C. 82697; 92678; 79862; 62978.
D. 79862; 82697; 62978; 92678.
Câu 3. Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm.
A. 4300;
B. 4030;
43000

C. 430;

b) Hai mơi bố nghìn ba trăm mời sáu
A. 20400;
B. 24000;
C. 24316;
II. Phần tự luận
Câu 1. Tính giá trÞ biĨu thøc.
a) 3257 + 4659 – 1300
x3

D.

D. 24361

b) ( 70850 - 50230 )



.


Câu 2. Đọc các số sau: 2453; 65243


Câu3. Một nhà máy sản xuất trong bốn ngày đợc 680 chiếc ti
vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất đợc bao nhiêu chiếc
ti vi? Biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là nh nhau.










Đáp án Toán Lớp 4
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào các chữ:
Câu 1. a) ý A
Câu 3. a) ý A
b) ý B

C©u 2.

a) ý B
b) ý A


b) ý C


II. Phần tự luận.
Câu 1. Tính giá trị biểu thức
a) 3257 + 4659 - 1300
50230 ) x 3
=
7916
- 1300
20620
x 3
= 6616

b) ( 70850 =
= 61860

Câu 2. Đọc các số sau:
2453: Hai nghìn bốn trăm năm mơi ba.
65243: Sáu mơi lăm nghìn hai trăm bốn mơi ba.
Câu 3.

Bài giải:
Số ti vi sản xuất trong một ngày là:
680 : 4 = 145 (chiếc)
Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
145 x 7 = 1015 (chiếc)
Đáp số: 1015 chiếc ti vi

Đánh giá điểm:

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (2 điểm) mỗi ý đúng đợc 1 điểm.
Câu 2: (1 điểm) mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 3: (1 điểm) mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
II. Phần tự luận
Câu 1: (2 điểm) mỗi ý đúng cho 1 điểm
Câu 2: (1 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu3: Trả lời và viết phép tính phép tính thứ nhất cho 1,5
điểm.
Trả lời và viết phép tính phép tính thứ hai cho 1 điểm.
Ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm.

Đề thi khảo sát chất lợng môn tiếng việt
lớp 5


A. Phần I: Đọc thành tiếng.
1. Giáo viên cho HS đọc các bài tập đọc từ tuần 5 đén
tuần 10.
2. Cho HS đọc một đoạn văn khoang 50 chữ và đặt câu
hỏi phù hợp với nội dung.
B. Phần II: Chính tả. (Thời gian 15 phút)
- Giáo viên đọc cho HS viết bài Dòng kinh quê hơng
Đáp án - thang điểm
Phần I: Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
+ Đọc dúng tiếng, đúng từ:
1 điểm
(Đọc sai từ 3 4 tiếng từ: 0,5 điểm, đọc sai từ 5 tiếng
trở lên: 0 điểm)
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu,các cụm từ : 1

điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 chỗ: 0,5 điểm,
ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên đợc: 0 điểm).
+ Giọng đọc biểu cảm: 1 điểm.
(Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm,
giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm).
+ Tốc độ đạt yêu cầu (không qua 1,5 phút): 1 ®iĨm
(Tèc ®é tõ 1,5 phót ®Õn 2 phót: 0,5 điểm; quá 2 phút
cho 0 điểm).
+ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu đợc 1 điểm.
(Cha trả lời rõ ý, diễn đạt không rõ ràng đợc 0,5 điểm
Phần II: Chính tả (5 điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình
bày đúng hình thức chính tả (5 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu
hoặc vàn, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5
điểm.
-Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu
chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.


Đề thi khảo sát chất lợng môn toán
lớp 5
I. Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời ®óng.
1. Ch÷ sè 5 trong sè 254830 chØ:
A. 5
B. 50
C. 5000
D.50000
2. Phân số

A.

bằng phân số nào dới đây?
B.

C.

D.

3. Phân số nào lớn hơn 1?
A.

cm2

B.

C.

D.

4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m225cm2 =

A. 125
10025

B. 12500

C. 1025

D.


II. Phần II: TÝnh.
1 TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a) 677 + 968 +123
b) 178 + 277 +
123 + 422
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. TÝnh.
a)

+

=

………………………………………………………………….
b)

-

=………………………………………………………………….
c.

x

=

………………………………………………………………..



d.

+

:

=

.
..
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài b»ng 120 m,
chiỊu réng b»ng

chiỊu dµi. Ngêi ta cÊy lóa ở đó, tính ra cứ

100m2 thu hoạch đợc 50kg thóc. Hỏi đà thu đợc ở thửa ruộng
đó bao nhiêu tạ thãc?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×