Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De dap an on thi dhcd cua bgddt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.1 KB, 5 trang )

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
ÔN THI ĐẠI HỌC CỦA BỘ NĂM 2008
(Tuyển chọn trong bộ đề ôn tập của Bộ GD & ĐT – 2008)
****
Đề số 15
Câu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A 1
(hình vẽ). Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển
động theo phương ngang với vận tốc v 0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va
chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A 2 . Tỉ
số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
k
M
m
A.

*

B.

C.

D.

Câu 2. Một con lắc lò xo có k = 200N/m, m = 0,5 kg, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Tổng
quãng đường vật đi được trong π/5 s đầu tiên là A. 60cm
B. 20 cm
C. 50 cm D. 40cm *
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động
chậm dần theo chiều dương với vận tốc là


m/s. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10sin(

t+

) cm *

B. x = 10sin(

t-

) cm

C. x = 10sin(

t+

) cm

D. x = 10sin(

t-

) cm

Câu 4. Nếu một vật dao động điều hịa với tần số fthì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn
với tần số A. 2f* B. f
C. 0,5f
D. 4f

Câu 5. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ
bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần
A. lệch pha π / 2
B. ngược pha
C. lệch pha 2π /3 *
D . cùng pha
Câu 6. Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệt độ 20 0 C.
Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 – 5 K- 1 . Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến 40 0 C thì mỗi ngày
đồng hồ sẽ chạy
A. chậm 17,28 s * B . nhanh 17,28 s C. chậm 8,64 s
D . nhanh 8,64 s
Câu 7.
Một vật dao động điều hịa có đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thời
v(cm/s)
gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
10π
A. x = 1,2sin(25πt / 3 - π / 3) cm*

BBB. x = 1,2sin(25πt / 3 + π / 2)cm
0
0,1
t (s)
C. x = 2,4sin(10πt / 3 + π / 3)cm
-10π
D. x = 2,4sin(10πt / 3 + π / 2)cm
Câu 8.

Tại mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 có cùng biên độ dao
động theo phương thẳng đứng và đồng pha với nhau, tạo ra sự giao thoa
sóng trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn S 1S2 = 4 cm, bước sóng là

2mm, coi biên độ sóng khơng đổi. M là 1 điểm trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là 3,25 cm và 6,75
cm. Tại M các phần tử chất lỏng
A.đứng yên* B.dao động mạnh nhất C.dao động cùng pha với S1S2 D.dao động ngược pha với S1S2
Câu 9. Trên 1 dây dài có sóng truyền với vận tốc 10m/s. Phương trình dao động tại nguồn S là
u = 5sin 100 πt (cm). Phương trình dao động tại M cách A một khoảng 4 cm là
A. u = 5sin (100 πt + 2π) (cm)
B. u = 5sin 100 πt (cm)
C. u = 5cos (100 πt + 2π) (cm)
D. u = 5sin (100 πt – 0,4 π )(cm)*
Câu 10. Tại 2 điểm A, B trong khơng khí cách nhau 0,4m, có 2 nguồn phát sóng âm kết hợp cùng
pha, cùng biên độ, tần số là 800 Hz . Vận tốc âm trong khơng khí là 340 m/s, coi biên độ sóng khơng đổi
trong khoảng AB . Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là
A. 2* B. 1 C. 4 D. 3
1


Câu 11. Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A,B giống nhau,
đặt cách nhau 4 cm, bước sóng là 8 mm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là
A. 15 B. 9 C. 13 D. 11*
Câu 12. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 200
sin 100 πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện . Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở là 100V , ở 2
đầu tụ điện là 100
V . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu mạch và hiệu điện thế 2 đầu điện trở có độ
lớn là A . 2π / 3
B.π/6
C. π / 3*
D. π / 4
Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực máy phát
với 1 cuộn dây thuần cảm . Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vịng / s thì cường độ dịng điện đi

qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I . Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vịng / s thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là A. I*
B. 2I
C. 3I
D. I
Câu 14. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 240
sin 100 πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 60 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8 /π (H). Khi cho điện
dung của tụ tăng dần từ 0 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có 1 giá trị cực đại bằng
A. 410 V
B. 400 V*
C. 420 V D. 380 V
Câu 15. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sinωt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Khi tần số góc là 100 π rad/s hoặc 25 π rad/s thì cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch
bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số góc phải bằng
A. 60 π rad/s
B. 55 π rad/s
C. 45 π rad/s
D. 50 π rad/s*
Câu 16. Một khung dây kim loại dẹt hình chữ nhật gồm N vịng dây, diện tích mỗi vịng là S được
quay đều với tốc độ góc ω , quanh 1 trục cố định trong 1 từ trường đều có cảm ứng từ B. Trục quay ln
vng góc với phương của từ trường, là trục đối xứng của khung & nằm trong mặt phẳng khung dây. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có biên độ bằng
A. E 0 = NBS ω*
B. E 0 = NBS / ω C. E 0 = BSω / N
D. NBS ω /
Câu 17. Mạch điện gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (hình vẽ),
trong đó hai vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn, hiệu điện thế 2 đầu mạch u = 200 sin(ωt +φ)(V) . Biết
ωL = R ; 1 / Ωc = 2R. Số chỉ của các vôn kế V1 & V2 lần lượt là
V2

A. 100
V; 100
V
B. 100
V ; 100V
R M
C. 100
V ; 100 V *
D. 100
V ; 100
V
*
*
*
*
A
V1 C N L B
Câu 18. Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang có cộng hưởng điện . Nếu làm cho
tần số dịng điện qua mạch giảm đi thì hiệu điện thế 2 đầu mạch sẽ
A.trễ pha hơn cường độ dòng điện *
B. cùng pha với cường độ dòng điện
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện
D. trễ pha hay sớm pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc L,C
Câu 19. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp của máy biến thế có giá trị hiệu dụng là 220V. Số vịng
dây của cuộn sơ cấp & cuộn thứ cấp tương ứng là 1100 vòng & 50 vòng. Mạch thứ cấp gồm điện trở
thuần 8 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 2 & tụ điện mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua cuộn sơ
cấp là 0,032 A , bỏ qua hao phí của máy biến thế, độ lệch pha giữa hiệu điện thế & cường độ dòng điện
trong mạch thứ cấp là

A.


B.

C.

hoặc -

*

D.

hoặc -

Câu 20. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L .
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) với ω thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch
pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch π / 3 khi
A. ω =

B. ω =

*

C. RL

D.

Câu 21. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể , điện dung của tụ điện thay đổi
được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C 1 thì tần số riêng của mạch là 60 kHz; Khi điện dung của tụ
2



điện có giá trị C2 thì tần số riêng của mạch là 80 kHz . Nếu dùng tụ có điện dung C1 ghép nối tiếp với tụ có
điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là A. 100 kHz* B. 90 kHz
C. 110 kHz
D. 120 kHz
Câu 22. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể , cuộn cảm thuần của mạch có độ
tự cảm 1 mH . Hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ điện là 25V . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 5
mA . Tụ điện có điện dung là A. 50 pF
B. 20 pF
C. 40 pF*
D. 30 pF
Câu 23. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể , cuộn cảm thuần của mạch có độ
tự cảm khơng thay đổi và tụ điện có 2 bản phẳng song song cách nhau một khoảng cố định . Để phát ra
sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đối diện của 2 bản tụ phải
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần*
D. tăng 4 lần
Câu 24. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể , đang thực hiện dao động điện
từ tự do với năng lượng dao động 10 - 6 J & tần số dao động 10 5 Hz , hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là
8 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,257A B. 0,157A*
C. 0,167A D. 0,175A
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng
0,4μm λ 0,76 μm; hai khe hẹp cách nhau 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là
2 m . Tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có các vân sáng của những bức xạ
A. λ1 = 0,40 μm và λ2 = 0,60 μm *
B. λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,62 μm
C. λ1 = 0,47 μm và λ2 = 0,64 μm
D. λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,56 μm
Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5

μm, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2 m . Bề rộng miền
giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 25
B. 19
C. 23 D. 21*
Câu 27. Kết quả thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng cho thấy
A.vân trung tâm là vân sáng trắng, đó là sự tổng hợp của các vân sáng đơn sắc khác nhau nằm trùng nhau*
B.vân sáng bậc 1 của các bức xạ khác nhau cho ta quang phổ có viền tím bên ngồi và viền đỏ bên trong
C.các vân sáng của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bề rộng bằng nhau
D.càng xa vân trung tâm, vân sáng của các ánh sáng đơn sắc có bề rộng càng bé
Câu 28. Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe hẹp song song cách đều S tạo ra
hệ vân giao thoa trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe. Khoảng cách từ nguồn S
đến mặt phẳng chứa hai khe & đến màn quan sát lần lượt là 0,3m & 1,8m. Khi cho S dịch chuyển 2mm
theo phương song song với mặt phẳng chứa 2 khe thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ
A. dịch 10 cm ngược chiều dịch chuyển của S*
B. dịch 10 cm cùng chiều dịch chuyển của S
C. dịch 20 cm ngược chiều dịch chuyển của S
D. dịch 20 cm cùng chiều dịch chuyển của S
Câu 29. Quang phổ liên tục của 1 nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn * B. phụ thuộc vào nhiệt độ & bản chất của nguồn
C. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
D.không phụ thuộc vào nhiệt độ & bản chất của nguồn
Câu 30. Nguyên tử hyđrô nhận năng lượng kích thích & e- chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M .
Khi chuyển về trạng thái cơ bản , nguyên tử H có thể phát ra các phôtôn thuộc
A. hai vạch của dãy Laiman
B. một vạch của dãy Laiman & một vạch của dãy Banme
C. hai vạch của dãy Banme
D. một vạch của dãy Banme & hai vạch của dãy Laiman*
Câu 31. e- của 1 nguyên tử H có mức năng lượng cơ bản là – 13,6 eV . Mức năng lượng cao hơn &
gần nhất là – 3,4 eV . Năng lượng của nguyên tử H ở mức thứ n là En = -


( với n = 1,2,3,…).

Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu tới ngun tử chùm phơtơn có năng lượng 5,1 eV ?
A. e- hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng trở về mức cơ bản & bức xạ
phơtơn có năng lượng 5,1 eV
B. e- hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng hấp thụ thêm 1 phôtôn nữa
để chuyển lên mức – 3,4 eV
C. e- hấp thụ một lúc 2 phôtôn để chuyển lên mức năng lượng - 3,4 eV
D. e- không hấp thụ phôtôn*
Câu 32. Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cô lập với các vật
khác . Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có
< 0 thì quả cầu nhiễm điện & đạt tới điện thế cực đại
là 5,77V . Tính ? A.0,1211 μm* B. 1,1211 μm C. 2,1211 μm
D. 3,1211 μm
Câu 33. Trong quang phổ của nguyên tử H, dãy Pasen thuộc vùng
3


A. hồng ngoại *
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tử ngoại
D. hồng ngoại & ánh sáng nhìn thấy
Câu 34. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μm, cơng thốt e - của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của natri là A.0,504 mm B. 0,504 μm * C. 0,405 μm
D. 0,405mm
Câu 35. Trong phóng xạ anpha
A.hạt nhân con lùi 1 ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ
B. hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
C. hạt nhân con tiến 2 ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ
D. hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ*

Câu 36. Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
,
,
lần lượt là mD = 0,0024u ; mT
= 0,0087u ; mHe = 0,0305u. Phản ứng hạt nhân
+
+
tỏa hay thu bao nhiêu năng
lượng? A. Tỏa 18,0614 eV B. Thu 18,0614 eV
C. Thu 18,0614 MeV
D. Tỏa 18,0614 MeV*
Câu 37. Có 2 mẫu chất phóng xạ A & B thuộc cùng 1 chất có chu kỳ bán rã 138,2 ngày & có số
lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát , tỉ số độ phóng xạ của 2 mẫu là

2,72.

Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là A. 199,4 ngày *
B. 199,8 ngày
C. 190,4 ngày
D.
189,8 ngày
Câu 38. Chọn câu sai
A.Tia β- gồm các êlectrơn nên khơng thể phóng ra từ hạt nhân*
B. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectrơn và mang điện tích ngun tố dương
C.Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
Câu 39. Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A & B lần lượt là T 1 & T2 . Biết T1 = ½ . T2 . Ban đầu ,
hai khối chất A & B có số lượng hạt nhân như nhau . Sau thời gian t = 2T 1 tỉ số các hạt nhân A & B còn lại

A. 1 / 3

B. 2
C. 1 / 2*
D. 1
Câu 40. Sau 10 ngày, số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3 / 4 so với lúc đầu. Chu kỳ bán
rã của chất phóng xạ này là A. 6 ngày
B. 4 ngày
C. 3 ngày
D. 5 ngày*
Phần riêng dành cho học sinh chương trình khơng phân ban
Câu 41 . Đặt vật sáng nhỏ song song và cách màn cố định một đoạn khơng đổi 90 cm. Di chuyển 1
thấu kính hội tụ , trong khoảng giữa vật & màn thì thấy có hai vị trí của thấu kính , cách nhau 30 cm cho
ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách từ vật đến 2 vị trí này là
A. 30 cm và 60 cm*
B. 40 cm và 50 cm
C. 25 cm và 65 cm
D. 35 cm và 55 cm
Câu 42. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 14,5 cm, quan sát một vật nhở qua một kính
lúp có tiêu cự 5 cm. Khi mắt điều tiết tối đa thì nhìn rõ vật này đặt cách kính 3 cm. Mắt người này đặt
cách kính lúp A. 8 cm
B.7,5 cm
C. 6,5 cm
D. 7 cm*
Câu 43. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi
A.độ cong của thủy tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
B.khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc
C.độ cong của thủy tinh thể để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc*
D.đường kính của con ngươi để thu nhận ánh sáng tốt hơn
Câu 44. Kính lúp là
A.quang cụ có tác dụng làm tăng góc trơng bằng cách tạo một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn
nhìn rõ của mắt*

B.hệ hai thấu kính hội tụ đồng trục , có tiêu cự khác nhau nhiều lần
C.quang cụ bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng ảnh của những vật ở rất xa
D. quang cụ bổ trợ cho mắt bằng cách tạo ra một ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 45. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết suất n 1 đến mặt phân cách với mơi trường
chiết suất n2 với góc tới i . Gọi i gh là góc giới hạn phản xạ tồn phần. Để có hiện tượng phản xạ tồn phần
thì A. n1 > n2 và i igh B. n1 > n2 và i igh * C. n1 < n2 và i igh
d. n1 < n2 và I igh
Câu 46. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ L 1 và cách
quang tâm 70 cm (A thuộc trục chính). Sau L 1 đặt màn E vng góc với trục chính của L 1 và cách L1 70
4


cm. Trong khoảng giữa thấu kính và màn , người ta đặt thấu kính hội tụ L 2 có tiêu cự 20 cm, cùng trục
chính với L1 . Dịch chuyển L2 trong khoảng giữa L1 & màn, thấy có 2 vị trí cho ảnh của AB rõ nét trên
màn & 2 vị trí đó cách nhau 30 cm.Tiêu cự của L1 là: A. – 70cm B. – 14cm C. – 90cm D. – 28cm*
Câu 47. Chiếu 1 tia sáng đơn sắc , nằm trong tiết diện thẳng , vào mặt bên của lăng kính có góc
chiết quang A, theo hướng từ phía đáy lên. Gọi i là góc tới, i gh là góc giới hạn phản xạ tồn phần, n là chiết
suất tỉ đối của chất làm lăng kính đối với mơi trường đặt lăng kính. Điều kiện để có tia ló qua lăng kính là
A. A 2igh và sin i n sin(A – igh)
B. A 2igh và sin i n sin(A – igh)*
C. A igh và sin i n sin(A – igh)
D. A 2igh và sin i n sin(A – igh)
Câu 48. Đặt vật sáng nhỏ AB (A thuộc trục chính) vng góc với trục chính của một thấu kính
phân kỳ L1 mỏng ghép đồng trục sát với thấu kính hội tụ mỏng có độ tụ 3,5 điơp. Vật cách hệ thấu kính 75
cm và cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Độ tụ của thấu kính phân kỳ là
A. – 1,5 điôp *
B. – 1,8 điôp
C. – 2 điôp
D. – 1,2 điôp
Câu 49. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết suất n 1 vào mơi trường có chiết suất n2 với

góc tới i . Nếu tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ thì
A. tani = n2 / n1*
B. tani = n1 / n2
C. sin i = n2 / n 1
D. sin i = n1 / n
Câu 50. Một gương cầu lồi có tiêu cự f, tạo ảnh bằng 1 / 5 kích thước vật. Khoảng cách giữa vật và
gương là A. – 4f*
B. 4f
C. – f / 5
D. 4f / 5
******

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×