Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Mu va logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.85 KB, 4 trang )

đề cơng ôn tập giải tích 11
phần : mũ và lôgarít
Bài 1: Đơn giản các biểu thức:

Bài 2: Đơn giản c¸c biĨu thøc sau:
a) A = blga - algb
b) B = (logab + logba + 2)(logab - logabb).logba – 1.
c)
Bµi 4: a) Cho log1227 = a. TÝnh log616 theo a?
b) Cho lg5 = a, lg3 = b. TÝnh log308 theo a vµ b?
c) Cho log147 = a, log145 = b. Tính log3528 theo a và b?
Bài 5: So sánh các số sau đây:
a) log47 và log79.
b)

.

c) log135675 và log4575.
Bài 6: a) Chøng minh r»ng:
NÕu logaM, logbM, logcM lËp thµnh mét cÊp sè céng th×:
, (M > 0, M  1).
b) Chøng minh r»ng: NÕu lgm, lgn, lgp lËp thµnh mét cấp số nhân
thì: logmx, lognx, logpx cũng lập thành một cấp số nhân.
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:
a) y = f(x) =

.

b) f(x, y) =
c)
Bài 8: Khảo sát tính chẵn, lẻ và vẽ đồ thị của các hàm số sau:



Bài 9: Giải các phơng tình sau:
1) 32 + x + 3 2 – x = 30
2)
1


3)

= 30.

4)
5) 2x.3x – 1.5x – 2 = 12.
Bµi 10: Giải các phơng trình sau:

B

ài 11: Tìm a để các phơng trình sau có nghiệm:
1) 9x + a.3x + 1 = 0.
2) 2.lgx – lg(x - 1) = lga.
3) log2(2x + 1).log2(2x + 1 + 2) = 2 + a.
Bµi 12: Tìm a để:
1) lg(x2 + ax) = lg(x + a - 1) cã nghiÖm duy nhÊt.
2)

cã nghiÖm x  (0; 1).

Bài 13: Giải các phơng trình sau:

Bài 14: Giải và biện luận phơng trình sau đây:

(m là tham số).

Bài 15: Giải các phơng trình sau:

2


Bài 16: Cho phơng trình:
a) Giải phơng trình với m = - 4.
b) Tìm m để phơng trình có đúng hai nghiệm x thoả mÃn:
Bài 17: Cho phơng trình:
a) Giải phơng trình với m = - 1.
b) Tìm m để phơng trình có đúng hai nghiệm x [- 1; 1]
Bài 18: Giải các phơng trình sau:

Bài 19: Tìm m ®Ó pt: (m + 3).16x + (2m - 1).4x + m + 1 = 0 có hai nghiệm
trái dấu.
Bài 20: Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số a: 2.lgx lg(x -1) =
lga
Bài 21: Tìm m để các phơng trình sau có nghiệm duy nhất:

Bài 22: Chứng minh r»ng:
a) 2 < log2x + logx2 <

(x > 1).

b)

.


c)
( a, b, c > 0; a  1, ab  1).
d) logn(n + 1) > logn + 1(n + 2), n > 1, n N.
Bài 23: Giải các bất phơng trình sau:

3


Bài 24: Giải các hệ phơng trình sau:
Bài 25: Tìm a để
1)

có nghiệm duy nhất.

4)

nghiệm đúng x.

Bài 26: 1) Tìm m để bất phơng trình sau nghiệm đúng x:

2) Tìm a > 1 để bất phơng trình:

, nghiệm ®óng 

0 < x  2.
3) T×m x ®Ĩ bÊt phơng trình: logx(a2 4a + x + 1) > 0 ®óng  a.

hÕt

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×