Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi thu dh mon ly 20072008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.61 KB, 8 trang )

Bộ giáo dục và đầo tạo
Sở giáo dục & Đào tạo Bắc giang

Đề thi thử đại học năm học 2007 - 2008

Môn vật lý- Thời gian làm bài 90 phút. 60 câu hỏi

Họ và tên học sinh:..........................................; SBD:........................; MÃ đề
thi
123
I.Phần câu hỏi bắt buộc:
1/ ng nng ca dao ng iu hoà biến đổi theo thời gian.
a Tuần hoàn với chu kỳ T
b Như một hàm cosin.
c Tuần hoàn với chu kỳ T/2
d Không đổi.
2/ Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:
a Gia tốc có độ lớn cực đại.
b Li độ có độ lớn cực đại.
c Li độ bằng không.
d Pha cực đại.
3/ Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực duy trì và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì:
a Pha ban đầu khác nhau.
khiển bởi một cơ cấu
liên kết với hệ dao động.
b Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao
động duy trì được điều
c Biên độ khác nhau.
d Tần số khác nhau.
4/ Sóng ngang là sóng:


a Lan truyền theo phương nằm ngang.
b Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
c Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng.
d Trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền
sóng.
5/ Bước sóng là:
a Quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
b Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
c Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
d Khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất trên một phương truyền sóng có
cùng pha dao động.
6/ Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
a Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy biến thiên ở
các điểm lân cận.
b Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức
từ của từ trường biến thiên.
c Điện trường và từ trường xốy có các đường sức xốy trịn trơn ốc.
d Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở
các điểm lân cận.
7/ Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến:

1


a Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn héc
trở lên, gọi là sóng vơ
b Sóng dài có bước sóng trong miền 105m - 103m.
c Sóng trung có bước sóng trong miền 103m - 102m.
d Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m - 1cm.

tuyến có khả năng truyền đi xa.
8/ Trong máy phát điện:
a Phần ứng tạo ra từ trường.
b Phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
c Phần ứng được gọi là bộ góp.
d Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
9/ Câu nào dưới đây không đúng:
a Công thức cos = R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
b Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy
trọng đoạn mạch đó.
hay trễ pha hơn dịng điện trên đoạn mạch có một góc bằng bao nhêu?
c Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được hiệu
điện thế sớm pha
d Cuộn cảm có hệ số công suất khác không.
10/ Hiệu suất của máy biến thế được diễn tả bằng công thức nào?
a
b
c
d
11/ Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng:
a Chung cho mọi môi trường trong suốt, trừ chân không.
b Đặc trưng của lăng kính thuye tinh.
c Chung cho mọi chất rắn trong suốt.
d Chung cho mọi môi trường trong suốt, kể cả chân không.
12/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại:
a Tia tử ngoại là một loại sóng cơ học giống như siêu âm.
b Tia tử ngoại có khả năng làm iơn hố chất khí.
c Tia tử ngoại không tác dụng lên phim ảnh.
d Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh
sáng tím.

13/ Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:
a Quang phổ vạch phát xạ.
b Quang phổ liên tục.
c Quang phổ vạch hấp thụ.
d Quang phổ dám.
14/ Dãy phổ nào trong dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng
nhìn thấy của phổ nguyên tử Hyđrô:
a Dãy Ban me. b Dãy laiman.
c Dãy Braket.
d Dãy Pasen.
15/ Cường độ dòng quang điện bão hồ.
a Khơng phụ thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích.
b Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
c Tăng tỷ lệ với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
d Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
16/ MeV/C2 là đơn vị:
a Khối lượng.
b Hiệu điện thế.
c Năng lượng.
d
Trọng lượng.
17/ Sự phân hạch là sợ vỡ một hạt nhân nặng.
a Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm.
b Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, một cách tự phát.
c Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nơtrôn.
d Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.

2



18/ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân.
a Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
b Toả một nhiệt lượng lớn.
c Cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
d Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử nung chảy thành các nuclôn.
19/ Một vật thực hiện dao động điều hồ dọc theo trục OX theo phương trình:
x = 0,2sin(10 t +
) (m) các đại lượng: chu kỳ T, tần số góc , pha ban đầu
, biên độ A và li độ x của vật tại thời điểm t = 0,2s diễn tả trông hệ dơn vị đo
lường quốc tế SI lần lượt bằng bao nhiêu?
a 0,2s,
, 0,1m, 0,2m.
b 0,1s,
, 0,2m, 0,2m.
c 0,2s,
, 0,2m, 0,1m.
d 0,1s,
, 0,2m, 0,1m.
20/ Một con lò xo gồm viên bi khối lượng m và lị xo có độ cứng k = 100N/m;
có chu kỳ T= 0,314s.
Khối lượng của viên bi là:
a m = 1kg.
b m = 0,75kg.
c m = 0,50kg.
d m = 0,25kg.
21/ Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2
vận tốc cực đại. Vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu?
a
b
c

d
22/ Một sóng có tần số 110rad/s và bước sóng 1,8m. Tính tốc độ của sóng.
a v = 15,75m/s. b v = 31,5m/s.
c v = 20,10m/s.
d
v=
0,016m/s.
23/ Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh
âm thoa dao động với tần số f = 50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng
dừng, dây rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a v = 25m/s
b v = 15m/s.
c v = 28m/s.
d v = 20m/s.
24/ Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 F và
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH.
a) Xác định tần số dao động điện từ trong mạch.
b) Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là
3V.
a
b
c
d
25/ Cho một mạch dao động LC, biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0 = 6V,
điện dung C = 2 F. Tìm năng lượng của mạch dao động và năng lượng từ
trường khi hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ là U = 2V
a W0 = 38.10-6 (J); Wt = 30.10-6(J).
b W0 = 36.10-6 (J); Wt = 32.10-6 (J).
c W0 = 3,6.10-6(J) Wt = 3,1.10-6 (J).
d W0 = 40.10-6 (J); Wt = 32.10-6 (J).

26/ Môt điên trở R = 800 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 5,3 F
rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiêù có giá trị hiệu dụng U= 220V. Biết tần số
dịng điện là f = 50Hz, Tính tơng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện
hiệu dụng đi qua mạch.
a Z = 500 ; I = 0,44A.
b Z = 200 ; I = 0,11A.
c Z = 1000 ; I = 0,22A.
d Z = 100 ; I = 0,022A.
27/ Một điện trở thuần R = 150 và một tụ điện có điện dung C = 10-4/3 mắc
nối tiếp vào mạng
điện xoay chiều 110V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch
nhận giá trị nào trong
các giá trị sau:
a I = 0,25A. b I = 0,75A.
c I = 0,45A.
d I = 0,5A.

3


28/ Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , một cuộn dây có L = 1/ H,
và một tụ điện C =2.10-4/ F mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều có f = 50Hz
và hiệu điện thế hiệu dụng U = 120V. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận
được giá trị nào sau đây?
a Z = 50
b Z = 100
c Z = 50
d Z = 25
29/ Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có hệ số tự
cảm L = 0,1/ H, điện trở R = 10 , và một tụ điện C =500/ F. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f= 50Hz và hiệu điện thế
hiệu dụng U = 100V. Tổng trở của mạch điện là:
a Z = 15,5
b Z = 20
c Z = 10
d
Z = 35,5
30/ Một cuộn dây có điện trở thuần R = 10 và độ tự cảm L = 0,046H.
a) Tính cường độ dịng điện qua cuộn dây này khi mắc nó vào hiệu điện thế
khơng đổi 12V.
b) Tính cường độ hiệu dụng của dịng điện trong cuộn dây này khi mắc nó
được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 12V, 60Hz.
a a) 0,6A; b) 1,2A.
b a) 1,2A; b) 1,2A. c a) 1,8A; b) 0,9A.
d
a) 1,2A; b)
0,6A.
31/ Một điện trở R = 800 mắc nối tiếp với tụ điện C = 5,3 F, rồi mắc vào hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Tính tần số của dịng điện
nếu cường độ hiệu dụng của dòng điện này qua mạch là 0,27A.
a f = 393Hz
b f = 193Hz
c f = 293Hz
d f = 493Hz
32/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, từ khe
đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 m. Tại vị trí cách vân sáng trung
tâm 0,75mm
ta được loại vân gì?Bậc mấy?
a Vân sáng - Bậc bốn.

b Vân tối - Bậc hai. c Vân sáng - Bậc hai. d
Vân sáng Bậc b
33/ Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng, các khe S1S2được chiếu sáng bởi ánh
sáng đơn sắc có
bước sóng = 0,5 m. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 1m.Tính khoảng vân và xác định vị trí của vân sáng
bậc ba.
a i = 0,30mm, x = 0,90 m.
b i = 0,25mm, x = 0,75 m.
c i = 0,2mm, x = 0,60 m.
d i = 0,40mm, x = 1,20 m.
34/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng khoảng cách từ vân
sáng bậc hai đến vân sáng bậc 7 (ở cùng một phía) là 4,5mm, khoảng cách hai
khe a = 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D =1,5m. Tìm bước sóng ánh
sáng.
a 0,76 m.
b 0,6 m.
c 0,4 m.
d 0,5 m.
35/ Khi chiếu bức xạ = 0,410 m tới ca tốt với cơng suất 3,03W thì cường độ
dịng quang điện bão hồ I0 = 2mA. Tính số Phơtơn đập vào và số eletrôn bật
ra khỏi catốt trong 1s.
a NP 4,25 Phôtôn; Ne =1,24.1016 eletrôn. b NP 6,25
Phôtôn; Ne =5,32.1016
eletrôn.
c NP 6,25 Phôtôn; Ne= 1,25.1016 eletrôn. d NP 4,25
Phôtôn; Ne =2,88.1016
eletrôn.

4



36/ Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện
= 0,275 m. Tìm
cơng thốt eletrơn đối với mỗi kim loại đó:
a 4,14eV
b 1,52eV
c 2,56eV
d 4,52eV
37/ Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng = 0,546 m lên bề mặt kim loại dùng
làm catôt của một
tế bào quang điện thu được dòng quang điện bão hồ có cường độ I 0 = 2.10-3A.
Cơng suất của
bức xạ điện từ là 1,515W. Tỷ số giữa số eletrôn bứt ra khỏi catôt và số phôtôn
đập vào catôt trong
mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) có giá trị:
a H = 5.10-3 b H = 3.10-3
c H = 3.10-4
d Một giá trị khác.
38/ Đồng vị phóng xạ cơban 6027Co phát ra tia
và tia với chu kỳ bán rã T =
71,3 ngày. Từ phương trình phản ứng, chỉ rõ hạt nhân con của phản ứng.
a Hiđrô
b Niken
c Nhôm
d Iôt
7
4
4
39/ Cho phản ứng hạt nhân: 3Li + P

2He + 2He. Biết mLi = 7,0144u; mP =
1,0073u; m = 4,0015u. Xác định năng lượng toả ra:
a 10,4MeV b 16MeV
c 20MeV
d 17,4MeV
14
40/ Hạt có động năngK đến đập vào hạt nhân 7N đứng yên gây ra phản
ứng:
1
+ 147N
. Cho khối lượng của các hạt nhân m = 4,0015u; mP =
1P + X
1,0073u; m(N14) = 13,9992u; m(X) = 16,9947u; 1u = 931,5MeV/C2; 1eV =
1,6.10-19J. Phản ửng này là toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
a Một giá trị khác.
b E = 12,1MeV
c E = 0,121MeV
d
E=
1,21MeV
41/ Phát biểu nào sau đây về định luật phản xạ ánh sáng là chính xác?
a Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
Góc phản xạ bằng góc tới (i = i')
b Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia đường pháp tuyến so với
tia tới. Góc tới bằng góc phản xạ (i = i')
c Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên này pháp tuyến cùng với tia
tới. Góc phản xạ bằng góc tới (i' = i)
d Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới.
Góc tới bằng góc phản xạ (i = i')
42/ Chiết suất tỷ đối của hai mơi trường thì:

a Tỉ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
b Tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
c Bằng nghịch đảo của tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
d Bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai mơi trường.
43/ Vật kính và thị kính của kính hiển vi có đặc điểm:
a Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính phân kỳ
có tiêu cự rất ngắn.
b Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính hội tụ
có tiêu cự rất ngắn.
c Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội
tụ có tiêu cự ngắn.
d Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính
hội tụ có tiêu cự ngắn.
44/ Điều nào sau đây là sai khi nói về tật cận thị?

5


a Để sửa tật cận thị phải đeo kính hội tụ có tụ số thích hợp.
b Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có tụ số thích hợp.
c Điểm cực viễn và điểm cực cận của mắt cận thị gần hơn so với mắt bình thường.
d Khi khơng điều tiết mắt cận thị có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
45/ Vật sáng AB cao 2m được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh
thật A'B' cao 4cm.
Tìm vị trí của vật và ảnh.
a d = 10cm; d' = -20cm.
b d = 15cm; d' = 30cm.
c d = 20cm; d' = -40cm.
d d = 30cm; d' = 60cm.
46/ Vật AB được thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm cho ảnh cùng chiều A 'B' =

3AB. Tìm vị trí và tính chất của vật
a Vật ảo cách d= -20cm.
b Vật thật cách d = 10cm.
c Vật ảo cách d= 15cm.
d Vật thật cách d = 30cm.
47/ Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Tính tiêu cự của thấu kính,
hai mặt lồi có bán kính 10cm và 30cm.
a f = 10cm.
b f = 15cm.
c f = 25cm.
d
f = 35cm.
48/ Một lăng kính tam giác đều ABC, chiết suất n = 1,5576, chiếu một tia tới
SI song song với cạch BC. Điều kiện nào về góc tới để ln có phản xạ toàn
phần trên mặt AC.
a i1 300
b i1 260
c i1 300
d i1 220
49/ Một kính lúp có tụ số +10dp. Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
a G=4
b G = 2,5
c G=3
d G=2
50/ Một người cận thị về già chỉ nhìn rõ các vật nằm cách mắt từ 30cm đến
40cm. Để có thể nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng phải điều tiết. Độ tụ của kính
cần phải đeo có giá trị nào?(Biết kính đeo sát mắt).
a D = - 2,5dp
b D = - 4,5dp
c D = 4,5dp

d
D =2,5dp
51/ Cơng thức nào biểu diễn gia tốc góc của một vật
a

b

at =

c

an=

d

52/ Phương trình động lực học của một vật rắn quay là:
a

b

c

M = Fd

d

53/ Một vật hình trụ có mơ men qn tính I1 và vận tốc góc
đối với trục đối
xứng của nó. Vật 2 hình trụ, đồng trục với vật 1, có mơ men qn tính I 2 đối
với trục đó và đứng n khơng quay (Hình vẽ 3). Vật 2 rơi xuống dọc theo trục

chính và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với vận tốc góc là:
a

b

c

d

54/ Điều nào sai khi nói về lực song song ngược chiều:
a Đường tác dụng chia chia ngoài khoảng cách giữa hai lực thành hai đoạn tỷ lệ
nghịch với độ lớn hai lực đó
b Có độ lớn bằng tổng hai
lực.
c Có phương song song với hai lực trên. d Có chiều trùng với lực lớn hơn.
55/ Một chất điểm chuyển động trịn có vận tốc góc ban đầu
= 120rad/s,
quay chậm dần với
gia tốc không đổi bằng 4,0rad/s2 quanh trục đối xứng vng góc với vịng
trịn.Chất điểm sẽ
dừng lại sau bao lâu; Góc quay được bằng bao nhiêu?
a t = 10s; = 600rad.
b t = 40s; = 2400rad.

6


c t = 20s; = 1200rad.
d t = 30s; = 1800rad.
56/ Một trục máy đồng chất gồm ba phần hình trụ: Phần 1 đường kính 20cm;

dài 30cm;
Phần 2 đường kính 15cm; dài 40cm; Phần 3 đường kính 10cm; dài 30cm (hình
vẽ 4).Tìm khối tâm của hình trụ.
a XC = 11,25cm. b XC = 31,25cm. c XC = 41,25cm. d XC = 21,25cm.
57/ Xác định các phản lực ở đầu A và B của các mố của hệ lực đặt lên một xà
(hình vẽ 5) xà có chiều dài 80m
a NA =25kN ; NB = 15kN.
b NA =20kN ; NB = 20kN.
c NA =17kN ; NB = 23kN.
d NA =15kN ; NB = 25kN.
58/ Khi đạp xe leo dốc, có lúc người đi xe dùng tồn bộ trọng lượng của mình
để đè lên mỗi bàn đạp. Nếu người đó có khối lượng 50kg và đường kính đường
trịn chuyển động của bàn đạp là 0,35m. Tính mơ men trọng lượng của người
đối với trục giữa khi càng của bàn đạp làm với đường thẳng đứng một góc 30 0
a M = 85,75Nm. b M = 90,34Nm. c M = 54,8Nm.
d M = 62,875Nm.
59/ Một bánh xe quay được 180vòng trong 30s. Tốc độ của nó lúc cuối thời
gian trên là 10vịng/s.
giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc khơng đổi. Hỏi phương trình
chuyển động của bánh xe. lấy gốc thời gian là lúc nó bắt đầu quay từ trạng
thái nghỉ.
a

N (vòng) =

b

N (vòng) =

c


N (vòng) =

d

N (vòng) =

60/ Một cái dầm đồng chất dài 4m trọng lượng 5KN, được chơn thẳng góc vào
tường dày 0,5m. Dầm được giữ sao cho tựa lên hai cạch tường A và B như
(hình vẽ 6). xác định các phản lực ở A và B nếu đầu C của dầm treo một vật
nặng P = 40kN.
a QA = 240kN; QB= 205kN.
b QA = 440kN; QB= 495kN.
c QA = 340kN; QB= 295kN.
d QA = 640kN; QB= 4125kN.

Ô ỏp ỏn ca thi: 123
1[ 1]c... 2[ 1]c...
3[ 1]b...
8[ 1]d... 9[ 1]a...
10[ 1]a... 11[ 1]a...
12[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]c...
19[ 1]c... 20[ 1]d...
21[ 1]a...
26[ 1]c... 27[ 1]c...
28[ 1]c... 29[ 1]c...
30[ 1]d...
35[ 1]c... 36[ 1]d...
37[ 1]b... 38[ 1]b...

39[ 1]d...
44[ 1]a... 45[ 1]d...
46[ 1]a... 47[ 1]b...
48[ 1]c...
53[ 1]c... 54[ 1]b...

4[ 1]c...

5[ 1]d...

6[ 1]c... 7[ 1]d...

13[ 1]b...

14[ 1]a...

15[ 1]b...

16[ 1]a...

22[ 1]b...

23[ 1]d...

24[ 1]b...

25[ 1]b...

31[ 1]b...


32[ 1]d...

33[ 1]b...

34[ 1]b...

40[ 1]d...

41[ 1]b...

42[ 1]c...

43[ 1]c...

49[ 1]b...

50[ 1]a...

51[ 1]a...

52[ 1]d...

7


55[ 1]d... 56[ 1]b...

57[ 1]d...

58[ 1]d...


59[ 1]d...

60[ 1]c...

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×