KiĨm tra bµi
cị
Câu 1: Trình bày cấu tạo phân tử N2? Vì sao ở
điều kiện thường Nitơ là một chất trơ ? ở điều
kiện nào N2 trở nên hoạt động hơn ?
Câu 2: Nêu những tính chất hoá học đặc trưng của
N2. Viết phương trình phản ứng minh hoạ ?
Câu 1: Trình bày cấu tạo phân tử N2? Vì
sao ở điều kiện thường Nitơ là một chất
trơ ? ở điều kiện nào N2 trở nên hoạt động
hơn ?
Cấu tạo phân tử N2 :
Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3
bền vững chính vì vậy mà ở nhiệt độ thư
ờng nitơ là một khí trơ.
ở nhiệt độ cao liên kết 3 dễ bị cắt hơn
khi đó nitơ sẽ trở nên hoạt động hơn.
Kim tra bi c
Câu 2: Nêu những tính chất hoá học đặc
trưng của N2. Viết phương trình phản ứng
minh hoạ ?
Những tính chất hoá
học đặc trưng của
Nitơ là:
t ,xt
NTác
dụng
với
H2
+
2NH3
2
o
p
3H2
Tác dụng với O2
N2 + O2
2NO - Q
Kiểm tra bài cũ
Cấu tạo phân tử
I.Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử : NH3
Tên gọi : Amoniac
Công thức electron :
Công thức cấu tạo :
Mô hình phân tử :
Giữa các phân tử NH3 có các liªn kÕt H.
Cấu tạo phân tử
Nhận xét
Liên kết giữa nguyên tử N và 3 nguyên tử
H là liên kết cộng hoá trị. Cặp e dïng
chung lƯch vỊ phÝa nguyªn tư N.
Ba nguyªn tư H ở về cùng một bên, do vậy
NH3 là một phân tử phân cực.
Đầu N dư điện tích âm, đầu H dư điện
tích dương.
Cu to phõn t
II.Tính chất vật lí
NH3 chất khí không màu, mùi khai và
xốc, nhẹ hơn không khí ( D=0.76 g/l ).
Thu NH3 bằng phương pháp đẩy không
khí, úp bình thu.
tohl = -43oC
tohr = -78oC
Tan nhiỊu trong níc.
Tính chất vật lí
ThÝ nghiƯm chøng tá NH3 tan nhiỊu trong n
íc
Tính chất vật lí
III.TÝnh chÊt ho¸
häc
,xt
1.sự phân huỷ
ở nhiệt độ cao, p thường amoniac dễ
bị ph©n hủ
2NH3
to
N2 +
3H2
b. T¸c dơng víi axit
NH3(k) + HCl(k) = NH4Cl(h)
Tính chất hoá học
ThÝ nghiƯm dïng ®Ĩ nhËn biÕt NH3
Tính chất hố học
3. TÝnh khư.
Trong ph©n tư NH3, N cã sè oxi hoá là 3 là số oxi hoá nhỏ nhất của N do đó NH3
chỉ có tính khử mà không thể hiƯn tÝnh
oxi ho¸.
a. T¸c dơng víi Cl2
t
2NH3 +
6HCl +
3Cl2
N2
b. T¸c dơng víi O2
0
Tính chất hố học
Tính chất hố học
Cân bằng phương trình:
-3
0
4NH3
t0
+ 3O2
2 x 2N-3
-
2 . 3e
0
2N2
=
-2
+ 6H2O
N2
3 x
O2 +
4e
=
2O-2-3
4N + 3O2
=
2N2 +
-3
+
6O-2 0
xt Pt
4NH
+5O2
2
4 NO
+ 6H2
O
4 x3
N-3
5e
=
5
x
N+2
O2 +
2O-3-2
4N +
10O-2
2.2e
5O2
Tính chất hố học
=
=
4N+2 +
-2
c. Tác dụng với oxit của một số kim loại.
2NH3 +
®e
3CuO
n
t0
2N2 + 3Cu
®á
3H2O
Tính chất hố học
+
Nhà máy sản xuất ra amoniac
iu ch Amoniac