Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 67 tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.03 KB, 3 trang )

CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH
Thời gian: 08/8/2007
I. Mục tiêu: giúp HS:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được một số dạng vơ định.
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng khử dạng vô định:
+ Giản ước hoặc tách các thừa số
+ Nhân với biểu thức liên hợp của 1 biểu thức đã cho
+ Chia cho xp với p là số mũ lớn nhất khi x   , x  
3. Thái độ: Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới, cẩn thận, chính xác.
4. Tư duy: Biết khái qt hóa cách khử dạng vơ định.
II. Chuẩn bị:
+ GV: soạn bài
+ HS: đã học về giới hạn của hàm số khi x  x0+, x  x-0 , x  x0,
x   , x  
III.PPDH: vấn đáp gợi mở vấn đề
IV. Tiến trình:
1. Bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
2x 1
(3x 3  5 x 2  7)
Tìm: a)
b) lim
x  
x 2 x  2

lim

Hoạt động của GV
Gọi HS lên bảng
Cho điểm


Hoạt động của HS
1HS lên bảng:

lim (3x
x  

lim
x 2

3

 5 x 2  7) =  

2x 1
=
x 2

2. Bài mới:
GV nêu: Khi giải các bài toán về giới hạn khi x  x0+, x  x-0 , x  x0, x   ,
0 
x   , ta thường gặp các dạng vô định , ,0.,   
0 

Hoạt động 2: Xét dạng

0
0

x 4  16
b) lim 3

2
x  2 x  2 x

x  2x  1
Bài toán: Tìm: a) lim 2
x  1 x  12 x  11

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

H1: Dạng vô định gì?

TL1: Dạng

H2: Hãy tìm cách biến đổi
làm mất dạng vô định:
+ Nhân lượng liên hợp của

TL2: a)

0
0

Nội dung
ghi bảng
Ghi đề bài tập và
cho học sinh lên
bảng giải.



tử
+ Rút gọn( câu b)

x  2x  1
2
 12 x  11

lim x
x 1

( x  1) 2

lim

( x  1)( x  11)( x  2 x  1)
x 1
lim
0
2 x  1)
x  1 ( x  11)( x 
x 1

x 4  16
b) lim x 3  2 x 2
x  2
lim

( x 2  4)( x 2  4)
x 2 ( x  2)


lim

( x  2)( x 2  4)
 8
x2

x  2

x  2

Hoạt động 3: Xét dạng
Bài tốn: Tìm:

lim
x  




x 6  3x
,
2x 2 1

lim
x  

Hoạt động của GV
H: Dạng vơ định gì?
Hướng dẫn: Hãy rút gọn tử

và mẫu.

x 6  3x
2x 2 1

Nội dung
ghi bảng
Ghi đề bài tập và
3
cho học sinh lên
x 1 3 5
xbảng giải.
2
2x 1

Hoạt động của HS
TL: Dạng

lim
x  

x 6  3x

2 x 2  1 lim
x  

lim

 1 3


x  

lim
x  




x5

2 1 3
x
x



x 6  3x

2x 2 1

Hoạt động 4: Xét dạng 0. 
Bài tốn: Tìm:

lim ( x  2)
x 2

x
x  4
2


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: Dạng vô định gì?
TL: Dạng 0. 
Hướng dẫn: để ý mẫu có thể
x
( x  2) 2
biến đổi để rút gọn với tử lim
x  4
x 2
làm mất dạng vô định.


lim
x 2

x. x  2
x2

0

Nội dung ghi bảng
Ghi đề bài tập và
cho học sinh lên
bảng giải.


Hoạt động 5: Xét dạng   
Bài tốn: Tìm:


lim (

1 x  x)

x  

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho nhận xét dạng vô định
lim ( 1  x  x )
Hướng dẫn: Hãy nhân và x  
1 x  x
chia lượng liên hợp
lim
1  x  x được gọi là biểu
x   1  x  x
thức liên hợp của 1  x  x
1
lim
0
x   1  x  x

Nội dung ghi bảng
Ghi đề bài tập và
cho học sinh lên
bảng giải.

3.Củng cố:
GV nhấn mạnh lại để khử dạng vơ định, ta có thể: giản ước hoặc tách các
thừa số, nhân với biểu thức liên hợp của 1 biểu thức đã cho, chia cho x p khi x

  , x   .
4.BTVN: 39,40,41/166



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×