Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hinh t54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.71 KB, 4 trang )

Tuần 29
Tiết 54
§4TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
 Nắm được khái niệm đường trung tuyến
của tam giác, biết khái niệm trọng tâm của
tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác.
 Vận dụng được lí thuyết vào bài tập.
II. Phương pháp:
 Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính
sáng tạo của HS.
 Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dạy học:
1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động Hoạt động
Ghi bảng
của thầy
của trò
Hoạt động 1: Đường trung tuyến của tam
giác.
GV cho HS
I) Đường trung
vẽ hình sau
tuyến cảu tam
đó GV giới
giác:
thiệu đường
Đoạn thẳng AM nối
trung tuyến


đỉnh A với trung
của tam
điểm M của BC gọi
giác và
là đường trung
yêu cầu HS
tuyến ứng với BC
vẽ tiếp 2
của  ABC.
đường trung
tuyến còn
lại.


Hoạt động 2: Tính chất ba đường trung tuyến
của tam giác.
GV cho HS
HS tiến
II) Tính chất ba
chuẩn bị
hành từng đường trung tuyến
mỗi em một bước.
của tam giác:
tam giác đã
Định lí: Ba đường
vẽ 2 đường
trung tuyến của
trung tuyến.
một tam giác
Sau đó yêu

cùng đi qua một
cầu HS xác
điểm. Điểm đó
định trung
cách mỗi đỉnh
điểm cạnh
một khoảng cách
thứ ba và
bằng độ dài
gấp điểm
đường trung tuyến
vừa xác
đi qua đỉnh ấy.
định với
G  ABC có G
đỉnh đối
T là trọng
diện. Nhận
tâm.
xét. Đo độ
KL
dài và rút
ra tỉ số.
Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập.
GV cho HS
Bài 23:
nhắc lại
a)
sai vì
định lí và

làm bài 23
SGK/66:
b)
sai vì


c)
đúng.
d)

Bài 24
SGK/66:

sai vì

a)
MG= MR
GR= MR
GR= MG
b)
NS= NG
NS=3GS
NG=2GS

Bài 25
SGK/67:
Cho  ABC
vuông có
hai cạnh góc
vuông

AB=3cm,
AC=4cm. Tính
khoảng
cách từ A
đến trọng
tâm của 
ABC.

Bài 25 SGK/67:
AD định lí Py-ta-go
vào  ABC vuông
tại A:
BC2=AB2+AC2=32+42
BC=5cm.
Ta có: AM=
BC=2,5cm.
AG= AM=
cm
Vaäy AG= cm

=


3. Hướng dẫn về nhà:
 Học bài, làm bài 26, 27 SGK/67.
Chuẩn bị luyện tập




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×