Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hinh t41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.99 KB, 4 trang )

Tuần 23
Tiết 41
§8CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
 Nắm được các trường hợp bằng nhau của
tam giác vuông. p dụng định lý Pytago để
chứng minh trường hợp cạnh huyền _ cạnh góc
vuông.
 Biết vận dụng để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhua, các góc bằng nhau.
 Rèn luyện khả năng phân tích, trình bày
lời giải.
II. Phương pháp:
 Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính
sáng tạo của HS.
 Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dạy học:
1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động
của thầy
Hoạt động 1:
Giáo viên
đưa bảng phụ
có ba cặp
tam giác
vuông bằng
nhau.
Yêu cầu học
sinh kí hiệu
các yếu tố


bằng nhau

Hoạt động
của trò

Ghi bảng
I)Các trường
hợp bằng
nhau đã biết
của hai tam
giác vuông.


để hai tam
giác bằng
nhau theo
trường hợp c–
g–c; g–c–g;
cạnh huyền –
góc nhọn.

Hoạt động 2:
Giáo viên
HS trả lời.
nêu vấn đề:
Nếu hai tam
giác vuông
có cạnh
huyền và
một cạnh

góc vuông
của tam giác
này bằng
cạnh huyền
và một cạnh
góc vuông
của tam giác
kia thì hai tam
giác có
bằng nhau
không?
Giáo viên
hướng dẫn
học sinh vẽ
hai tam giác
vuông thỏa

II) Trường hợp
bằng nhau
cạnh huyền –
cạnh góc
vuông:

G
T

 ABC (
=900), DEF
(


KL

= 900)

BC = EF ; AC
= DF

Ta coù:  ABC (
= 900)
 BC2 = AB2 + AC2


mãn điều
 AB2 = BC2 – AC2
kiện trên.
 DEF (
Hỏi: từ giả
= 900)
thuyết có
 ED2 = EF2 – DF2
thể tìm thêm
Mà BC = EF (gt);
yếu tố nào
AC = DF (gt)
bằng nhau
Vậy AB = ED
nữa không?
  ABC =  DEF
Vậy ta có
(c–c–c)

thể chứng
minh được hai
tam giác
bằng nhau
không?
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
Học sinh làm
?2
?2 bằng hai
cách

Cách 1:
Cách 2:
Xét  AHB và 
Xét  AHB và
AHC có:
 AHC có:
=
= 900
0
=
= 90
(gt)
(gt)
AB = AC (gt)
AB = AC (gt)
AH caïnh chung
=
( ABC Vậy  AHB = 
AHC (cạnh

cân tại A)
Vậy  AHB =  huyền – cạnh
góc vuông)
AHC (cạnh
huyền – góc
nhọn)


Giáo viên
hỏi: Ta suy ra
được những
đoạn thẳng
nào bằng
nhau? Những
góc nào
bằng nhau?
2. Hướng dẫn về nhà:
Bài tập 63, 64 SGK/136.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×