Tiết 12-13: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
A-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-cũng cố kiến thức đã học: định nghĩa, tính chất của phép biến hình,
phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng.
2.Về kỹ năng:
-vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn
giản.
-sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài
tốn.
3.Về tư duy- thái độ:
-giúp học sinh nắ vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý.
-học sinh có thái độ tích cực, chủ động trong học tập.
B-Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Chuẩn bị của thầy: giáo án, SGK, compa, thước kẻ
2.Chuẩn bị của trò:SGK, compa, thước kẻ, bài tập về nhà
C-Phương pháp dạy học:
-ôn tập kết hợp gợi mở vấn đáp.
-học sinh đóng vai trị chủ động,giáo viên giữ vai trị cố vấn.
D-Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp;sĩ số (2phút)
2.Kiểm tra bài cũ:thơng qua
3.Bài mới: ƠN TẬP CHƯƠNG 1
Hoạt động 1: tóm tắt những kiến thức cần nhớ về các phép dời
hình(10phút):
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo
Nội dung ghi bảng
sinh
viên
-Thực hiện y/c của
-H1:nêu đ/n phép dời
I.Phép dời hình:
gv
hình
a. Định nghĩa:
-H2:các tính chất của
f : M M’ M’N’=MN
phép dời hình
N N’
-H3:hãy nêu các phép
b.Các tính chất của phép
dời hình đã học
dời hình(SGK)
-Thực hiện y/c của
H1: đ/n phép tịnh tiến
II.Các phép dời hình cụ thể
gv
theo vectơ
biến M
1.Phép tịnh tiến:
:vectơ tịnh tiến thành M’?
: M M’
-M:tạo ảnh của M’
H2: các kí hiệu
, M,
M’?
qua
-M’: ảnh của M qua
-Thực hiện y/c của
gv
H1: Đ/n phép đối xứng
trục d biến M thành M’
H2:M,M’ d gọi là gì?
H1: Đ/n phép quay
-Thực hiện y/c của
tâm O,góc quay biến
gv
M thành M’
-Nắm rõ các kí hiệu -Các kí hiệu trong đ/n
trong đ/n và bản chất
của đ/n
-Thực hiện y/c của
gv
-Nắm vững các kí
hiệu,tính chất của
phép đ/x tâm
-H1: Đ/n phép đối
xứng tâm O biến M
thành M’?
-H2:các kí hiệu trong
đ/n?
2.Phép đối xứng trục:
Đd: M M’
d là trung trực của
MM’
3.Phép quay:
Q(O, : M M’
OM’=OM
glg(MOM’)=
4.Phép đối xứng tâm:
ĐO: M M’ O là trung
điểm của MM’
Hoạt động II: Bài tập ví dụ 1( 15 phút)
Cho hai điểm B và C cố định nằm trên đường tròn (O;R). Điểm A thay
đổi trên đương trịn đó.CMR trực tâm H của tam giác ABC nằm trên một
đương trịn cố định.
-Chép đề,vẽ hình và -Ghi đề và vẽ hình
Giải
phân tích bài tốn
-y/c học sinh phân tích -Cách 1:
bài tốn.
+Trường hợp 1:BC đi qua
tâm O
Lúc đó H trùng với A
Vậy H nằm trên (O;R) cố
định.
+Trường hợp 2:BC khơng
-Thực hiện y/c của
đi qua O
gv
-Kẻ đường kính BB’
H1:
y/c
của
bài
tốn?
-nghe và ghi nhận
của(O;R)
H2:gt,kết
luận?
kiến thức
-Lúc đó tứ giác AHCB’
H3:y/c hs chứng minh là hình bình hành
tứ giác AHCB’ là hbh
-Ta có:
T
-Nghe và ghi nhận
kiến thức
-Thực hiện y/c của
gv
=>
:AH
Vì A (O;R) =>H (O’;R)
với O’ là ảnh của O qua
phép tịnh tiến theo vectơ
-Gợi ý cách giải2
-y/c hs chứng minh
-Cách 2:( phép đ/x trục)
-Kéo dài AH cắt (O;R) tại
H’.Ta chứng minhH’đ/x
với H qua BC.
Góc ACB + góc NBC=1v
Góc MCH’+góc MH’C=1v
Mà góc NBC=góc MH’C
=>góc NCB=góc MCH’
=> HCH’ cân tại C hay H’
đối xứng với H qua BC
Vì H’ (O;R)=> H
(O’;R) với O’ là ảnh của O
qua ĐBC => đpcm
Hoạt động III:tóm tắt kiến thức cần nhớ về phép đồng dạng,phép
vị tự(7 phút)
-Thực hiện y/c của
H1: Đ/n phép đồng
III.Phép đồng dạng
gv
dạng
1.Phép đồng dạng
f: MM’ M’N’=kMN
N N’
-Thực hiện y/c của
gv
-nắm vững t/c
Xác định được tâm
vị tự trong và tâm vị
tự ngoài
-y/c hs nắm rõ các tính
chất
2.Các tính chất của phéo
đồng dạng(SGK).
3.Phép vị tự
-đ/n phép vị tự tâm O tỉ
a. Định nghĩa
số k biến M thànhM’
V(O,k):MM’
b.Tính chất:
-Phép vị tự là một phép
đồng dạng
-Ảnh và tạo ảnh luôn
qua tâm vị tự
-Ảnh d’ của d luôn
song song hoặc trùng với d
Hoạt động IV:Bài tập ví dụ 2(9phút)
Cho hai đường trịn (O) và(O’) cắt nhau tại A vàB.Hãy dựng qua A một
đường thẳng d cắt (O) ở M và (O’) ở N sao cho M là trung điểm của AN.
* Chép đề và vẽ
Đọc đề, vẽ hình:
-Vẽ đường kính AA1 của
hình
(O)
lúc đó ta có: OO’ cắt (O)
tại M
-Phép vị tự tâm A tỉ số 2
biến M thành N => đường
thẳng d là đường thẳng
cần dựng
* Ta chứng minh N (O’)
+ Phân tích ngược bài
Ta vẽ đường kính AA2 của
tốn và hướng dẫn học
đường trịn (O’)
sinh cách tìm điểm M, từ
* Nghe và ghi nhận
Ta có ANA2 là ảnh của
đó suy ra điểm N
kiến thức
AMO’ qua phép vị
* Thực hiện yêu cầu
tự tâm A tỉ số 2
của giáo viên
Góc ANA2= 1v
=>N (O’)
đpcm
4. Củng cố kiến thức: (1 phút)
+ yêu cầu học sinh học thuộc, nắm vững kiến thức
+ Đọc kỹ hai bài tập ví dụ vừa giải
5. Bài tập về nhà: (1 phút)
Giải các bài tập 1 và 4 sách giáo khoa trang 34,Bài tập trắc nghiệm trang
35,36
Chuẩn bị kiểm tra một tiết
E. Bài học kinh nghiệm: