ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
LỚP 11 NÂNG CAO
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)
Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho hàm số
. Khi đó:
a)
b)
c)
d)
.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
b) Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm
.
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại
có phương trình là:
d) Hàm số
có đạo hàm trên R.
Câu 3: Cho hàm số
. Tập nghiệm của phương trình
a)
b)
c)
d)
Câu 4: Cho hàm số
(a tham số; a 0) khi đó:
a)
c)
b)
d)
Câu 5: Cho hàm số
a)
. Khi đó:
b) 0
bằng:
c)
Câu 6: Cho hàm số
. Khi đó:
a)
b)
c)
d)
Câu 7: Cho hàm số
a)
c)
Câu 8: Vi phân của hàm số
là:
. Khi đó:
b)
d)
là:
a)
b)
c)
d)
d)
Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
a)
b)
tại điểm có tung độ bằng 4 có phương trình là:
c)
d)
Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
a) 3
b)
tại
c)
Câu 11: Đạo hàm cấp 2008 của hàm số
a)
b)
Câu 12: Vi phân của hàm số
tại điểm
a)
b) 0,0225
là:
là:
d)
c)
ứng với
c) 0,12
d)
là:
d) 0,36
B. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
Câu 2: Cho hàm số
a) Tìm y’.
Câu 3: Cho hàm số
Câu 4: Tìm đạo hàm hàm số
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại
.
b) Cm:
. Tính
.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
MƠN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
LỚP 11 NÂNG CAO
TRƯỜNG THPT NGŨ HÀNH SƠN
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Ý
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ T.Luận
Khái niệm đạo hàm
2
1
0,5
Các qui tắc tính đạo hàm. Đạo 2
hàm hàm số hợp
Đạo hàm của hàm số lượng giác
Vi phân
Đạo hàm cấp cao
1
2
4
2
1,75
1
0,25
1
0,5
Tổng
1
0,25
0,5
Vận dụng
4
2
3,75
2
2,75
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,25
4
1
1,75