Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

6 mô hình khám bệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 40 trang )

MƠ HÌNH KHÁM BỆNH
NGOẠI CHẨN
Y HỌC GIA ĐÌNH

TS.BS Võ Thành Liêm

1


Mục tiêu bài giảng
Trình

bày đặc trưng các mơ hình khám

bệnh
Minh họa 5 nhóm lý do khám bệnh
Trình bày 5 mục tiêu của buổi khám bệnh
Trình bày 4 bước giải quyết vấn đề lâm
sàng


Cấu trúc bài giảng
Đặc

trưng bối cảnh ngoại trú
Tổng quan nội dung khám bệnh
Cấu trúc buổi khám bệnh – mơ hình khám
bệnh
4 câu hỏi giải quyết vấn đề lâm sàng.



Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
Bối

cảnh:

◦ BÁC SĨ
◦ PHÒNG KHÁM NGOẠI TRÚ TRẠM Y TẾ
◦ CẬN LÂM SÀNG HẠN CHẾ


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN

nữ 24 tuổi, đến khám vì nhức đầu
Nhức đầu từng cơn, nữa bên đầu, đập
theo nhịp mạch, từ 1 tuần nay, khơng nơn
ói.
Khám: chưa ghi nhận bất thường.

Chẩn

đốn ?
Mức độ nguy hiểm?
Xử trí?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN

nam 68 tuổi, đến khám vì nhức đầu

Nhức nữa bên đầu, tăng dần từ hơn 3
tháng nay, uống thuốc nhiều nơi khơng
đỡ, khơng nơn ói.
Khám: chưa ghi nhận bất thường.
Chẩn

đốn ?
Mức độ nguy hiểm?
Xử trí?
Theo dõi?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN

nữ 60 tuổi, đến khám vì nhức đầu
Cách nay 4 ngày, BN có bị té xe, sau té
vẫn tỉnh với vết thương da đầu.
Khám: chưa ghi nhận bất thường.

Chẩn

đốn ?
Mức độ nguy hiểm?
Xử trí?
Theo dõi?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN


nam 15 tuổi, đến khám vì nhức đầu
Đau đầu, sốt nhẹ.
Cách nay 3 ngày có đau họng,
Khám: chưa ghi nhận bất thường.

Chẩn

đoán ?
Mức độ nguy hiểm?
Xử trí?
Theo dõi?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
Bối

cảnh ngoại trú

◦ Tiếp cận hướng vấn đề sức khỏe (Phức hợp)
◦ 5 vấn đề thường gặp, khó khăn: ho, mệt mỏi,
nhức đầu, chóng mặt, đau lưng
◦ Cách tiếp cận đòi hỏi phương pháp chuyên
biệt
◦ Vận dụng thông tin từ người bệnh và môi
trường xung quanh
◦ Chẩn đốn xác định: khơng nhất thiết



Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
Vấn

đề mơ hình hiện tại

◦ Giản đơn hóa: “người bệnh”  “bệnh”
◦ Hướng bác sĩ (doctor-centred)
◦ Không bằng chứng bệnh = không thể
◦ Ngôn ngữ không lời: không quan tâm
◦ Quan hệ bác sĩ – bệnh nhân: xem nhẹ
◦ Chỉ cần khám 1 lần: giải quyết tất cả
◦ Đề cao kinh nghiệm cá nhân


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
Mơ

hình y học gia đình

◦ Tiếp cận hướng vấn đề sức khỏe
 Chẩn đoán theo xác xuất
 Tiếp cận không phân biệt giai đoạn

◦ Chăm sóc dự phịng – nâng cao sức khỏe
◦ Chăm sóc tồn diện lấy bệnh nhân làm trọng
tâm
 Chăm sóc sức khỏe liên tục
 Chăm sóc hướng bệnh nhân - bối cảnh

 Chăm sóc dựa trên quan hệ BN-BS

◦ Mơ hình tâm sinh thể


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN

nam 72 tuổi, VT nhiễm trùng ngón
chân
Bệnh nền: Đái tháo đường 20 năm
Gia đình: sống với con gái
Địa chỉ: quận 5
Bảo hiểm y tế: có
Can

thiệp gì?
Ai can thiệp?
Tổ chức như thế nào?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN

nam 72 tuổi, VT nhiễm trùng ngón chân
Bệnh nền: Đái tháo đường 20 năm
Gia đình: sống với con gái - sống một mình

Địa chỉ: quận 5
Bảo hiểm y tế: có
Can

thiệp gì?
Ai can thiệp?
Tổ chức như thế nào?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN

nam 72 tuổi, VT nhiễm trùng ngón chân
Bệnh nền: Đái tháo đường 20 năm
Gia đình: sống với con gái - sống một mình
Địa chỉ: quận 5 – huyện Củ Chi
Bảo hiểm y tế: có
Can

thiệp gì?
Ai can thiệp?
Tổ chức như thế nào?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
BN

nam 72 tuổi, VT nhiễm trùng ngón chân
Bệnh nền: Đái tháo đường 20 năm
Gia đình: sống với con gái - sống một mình

Địa chỉ: quận 5 – huyện Củ Chi
Bảo hiểm y tế: có - khơng
Can

thiệp gì?
Ai can thiệp?
Tổ chức như thế nào?


Đặc trưng bối cảnh ngoại trú
“Tóm lại, tơi có thể
nói anh bị một
mũi tên xuyên
qua đầu. Tuy
nhiên, để chắc ăn,
tôi sẽ đề nghị vài
chục xét nghiệm
bổ sung”


Nội dung khám bệnh
Khai

thác thơng tin:

◦ Hành chính
◦ Lý do khám bệnh
◦ Bệnh sử, bệnh căn, yếu tố nguy cơ










Bệnh sử
Tiền căn nội khoa – ngoại khoa
Tiền căn dị ứng
Tình trạng miễn dịch
Danh sách thuốc hiện dùng
Tầm sốt
Thơng tin xã hội
Tiền căn gia đình


Nội dung khám bệnh
Khám

lâm sàng:

◦ Nhìn – sờ - gõ – nghe
◦ Giá trị thông tin:
 Độ nhậy – độ đặc hiệu
 Giá trị dự đoán (+) , giá trị dự đốn (-)

◦ Biện luận thơng tin trên bệnh nhân
Cận


lâm sàng

◦ Giá trị thông tin
 Độ nhậy – độ đặc hiệu
 Giá trị dự đoán (+) , giá trị dự đốn (-)

◦ Đánh giá tổng thể các thơng tin



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×