TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN BÌNH THẠNH
CHƯƠNG TRÌNH
BỆNH KHƠNG LÂY
BS.CKII. NGUYỄN HOÀNG THIỆN TÂM
MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các căn cứ pháp lý chiến lược quốc
gia phịng, chống bệnh khơng lây nhiễm.
2. Mơ tả được tình hình bệnh khơng lây nhiễm và các
yếu tố nguy cơ gây bệnh tại Việt Nam.
3. Mô tả được chiến lược quốc gia bệnh không lây
nhiễm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Mơ tả được chiến lược quốc gia bệnh không lây
nhiễm trên địa bàn quận Bình Thạnh.
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA
BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM
TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM
BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM (KLN)
NCDs: Non communicable Diseases
Thường là các bệnh mạn tính, bao gồm những
bệnh khơng có khả năng lây truyền, có thời gian bị
bệnh dài và nhìn chung tiến triển chậm.
Bệnh tạo ra gánh nặng bệnh tật nặng nề do tỷ lệ
tàn phế và tử vong cao.
Nguy cơ mắc bệnh chủ yếu do lối sống có hại
cho sức khỏe và các yếu tố môi trường không
thuận lợi. Nguy cơ bệnh KLN có thể dự phịng
được.
BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM (KLN)
NCDs: Non communicable Diseases
KHÁI QUÁT VỀ CHƯƠNG TRÌNH BỆNH KLN
BỆNH UNG THƯ, BỆNH THA, BỆNH ĐTĐ,
BVSKTTCĐ VÀ TE, COPD VÀ HPQ
BVSKTTCĐ và TE: Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em
KHÓ KHĂN
VÀ
THÁCH THỨC
Việt Nam nói
chung,
TP.HCM nói
riêng đang
phải giải
quyết gánh
nặng bệnh tật
kép
KHÓ KHĂN VÀ THÁCH THỨC
Cung ứng các dịch vụ y tế chưa đáp ứng yêu cầu
5. Nguồn lực cho phòng chống bệnh
KLN còn rất hạn chế
Nhân lực
Kinh phí
Nguồn lực hạn chế
Thuốc
Chương trình BKLN tại thành phố Hồ Chí Minh
bao gồm:
BV Nguyễn Trãi
Bệnh THA
GĐ 2011 - 2015
Trung tâm
Dinh dưỡng
Bệnh ĐTĐ
GĐ 2011 - 2015
BV Ung Bướu
Bệnh Ung thư
GĐ 2011 - 2015
BV Phạm Ngọc
Thạch
Bệnh COPD và HPQ
GĐ 2011 - 2015
- Từ tháng 11/2015 - nay:
TRUNG TÂM Y TẾ
DỰ PHÒNG TP
Bệnh THA +
Bệnh Ung thư
TRUNG TÂM
DINH DƯỠNG
Bệnh ĐTĐ
BV Phạm Ngọc
Thạch
Bệnh COPD và
HPQ
Chiến lược quốc gia đã đề ra các can thiệp
trọng tâm cho mỗi giai đoạn phát triển của
bệnh KLN và theo 4 cấp độ dự phòng:
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA
BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỬ VONG TỪ CỘNG ĐỒNG
Báo cáo 3; 6; 9 và 12 tháng
Tử vong chung
STT
Nguyên nhân tử vong
Trong đó
Nữ
<1 tuổi
Từ 1-<5
tuổi
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
2007
900
4
3
4
661
1335
1
1
Từ 5Từ 15<15tuổi <60 tuổi
≥60
tuổi
TV mẹ
Tổng
số
1
Bệnh lao
40
12
0
0
0
27
13
0
2
Viêm gan
43
6
0
0
0
25
18
0
3
Sốt xuất huyết/ sốt vi rút
0
0
0
0
0
0
0
0
4
HIV/AIDS
18
2
0
0
0
18
0
1
5
Ung thư các loại
240
88
0
1
2
143
94
0
6
Khối u lành tính và khơng rõ T/chất
3
1
1
0
0
1
1
0
7
Đái tháo đường
44
19
0
0
0
18
26
0
8
Các bệnh tâm thần
9
5
0
0
0
7
2
0
9
Viêm não/màng não
4
2
0
0
0
2
2
0
10
Tai biến mạch máu não
107
36
0
0
0
41
66
0
11
Các bệnh khác của hệ tuần hồn
218
94
0
1
0
74
143
0
12
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
44
5
0
0
0
15
29
0
13
Viêm phổi/viêm phế quản
94
38
1
0
0
50
43
0
14
Bệnh hệ tiêu hóa
35
16
0
0
0
11
24
0
15
Bệnh hệ xương khớp
16
9
0
0
0
7
9
0
16
Bệnh hệ sinh dục tiết niệu
29
14
0
0
0
12
17
0
17
18
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
19
Bệnh lý thời kỳ chu sinh
Tử vong liên quan đến thai nghén và
sinh đẻ
Tai nạn giao thông
42
8
0
1
0
30
11
0
20
Đuối nước
6
3
0
0
0
6
0
0
21
Ngộ độc thực phẩm
7
3
0
0
0
5
2
0
22
Tự tử
3
0
0
0
0
2
1
0
23
Các TNTT khác
23
8
0
0
1
13
9
0
24
Các bệnh/triệu chứng khác
546
319
2
0
1
84
459
0
25
Không xác định được nguyên nhân
436
212
0
0
0
70
366
0