Tải bản đầy đủ (.ppt) (85 trang)

16 của bệnh lý dạ dày tá tràng tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.9 MB, 85 trang )

BỆNH LÝ DẠ DÀY
TÁ TRÀNG
TS BS ĐỖ BÁ HÙNG


Các bệnh lý dạ dày




Loét dạ dày tá tràng
Ung thư dạ dày tá tràng
Các bệnh lý khác: Các u lành, Viêm dạ dày do
kích ứng, Ménétrier's Disease, Mallory-Weiss,
Dieulafoy's lesions, Xoắn dạ dày...


GIẢI PHẪU


Là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa



Dài 25cm, rộng 10-12cm, dầy 8-9cm



Nằm dưới hoành trái




Trên tiếp giáp với thực quản bởi tâm vị



Dưới tiếp giáp với tá tràng bởi môn vị



2 phần

: phần đứng (thân vị) & phần ngang

(hang vị)


2 mặt

: mặt trước và mặt sau



2 bờ : bờ cong nhỏ và bờ cong lớn


GIẢI PHẪU
Phần trên
Thành ngực che phủ,
Phần trước
Thành bụng che phủ

Phần sau
Là Hậu cung mạc
nối
Qua HCMN liên quan
từ trên xuống với
cơ hoành, trụ trái
cơ hoành, thượng
thận, thân và đuôi
tụy, thận trái, mạc
treo đại tràng và


GIẢI PHẪU
CHIA 3 VÙNG:
* tâm vị: giữ vai trò
cơ thắt ( cơ dầy
lên)
* Thân, đấy vị: 2/3
dd, ngoại tiết:
HCl,Pepsin, Mucus.
* Hang vị: có tế bào
nội tiết Gastrin,
thông với tá tràng
qua cơ thắt môn vị.



Bờ cong nhỏ dạ dày
.Có mạc nối nhỏ, nối dạ


dày với gan Dọc BCN có
ĐM vị trái, ĐM vị phải và
các nhánh TK X và các
nhánh Qua HCMN liên
quan với ĐM chủ, Thân
tạng, Đám rối dương


Bờ cong lớn


Trên nối với cơ hoành
bởi mạc chằng vị-hoành



Xuống dưới nối với lách
bởi mạc nối vị-tỳ
Dưới với mạc nối vị-đại
tràng, trong có ĐM vị trái
và ĐM vị phải, với đại
tràng ngang, mạc nối lớn


CẤU TẠO


Từ ngoài vào có 4 lớp



Thanh mạc

Phúc mạc tạng bọc dạ

dày


2 lớp cơ Cơ dọc ở ngoài, Cơ vòng ở
trong dầy ở bờ cong nhỏ



Dưới niêm mạc



Niêm mạc

Nhiều mạch máu

Có nhiều tuyến


CẤU TẠO


NIÊM MẠC


Có 3 vùng bài tiết

Tâm vị
Tế bào nhầy tiết mucin


Thân vị
Tế bào nhầy tiết mucin
TB chính tiết pepsinogen
Tế bào thành tiết HCl


Hang vị
Tế bào nhầy tiết mucin
Tế bào G tieát gastrin
v.v…



MẠCH MÁU

Rất phong phú


1. ĐM vị trái hay ĐM vành
vị


1 trong 3 nhánh của thân
tạng






Chạy tới BCN ở gần tâm vị



Cho nhiều nhánh

2. ĐM vị phải hay ĐM môn
vị


1 nhánh của ĐM gan riêng



Chạy tới BCN ở gần môn vị



Cho nhiều nhánh


Mạch máu nuôi DD




3. ĐM vị-mạc nối trái



1 nhánh của ĐM lách



Chạy dọc BCL



Cho nhiều nhánh ngắn

4. ĐM vi-mạc nối phải


1 nhánh của ĐM vị tá tràng



Chạy dọc BCL



Cho nhiều nhánh ngắn



5. Các nhánh ĐM ngắn ở đáy vị: xuất phát từ ĐM rốn lách



BẠCH MẠCH







4 vùng của
thành dạ dày:
Vành vị,
Môn vị,
Lách,
Gan


Hạch bạch huyết


Hạch bạch huyết


THẦN KINH


Thần kinh X
Đôi dây thần kinh số 10 của sọ
não
Chia nhánh chằng chịt (Vague)
Thuộc hệ TK thực vật, loại phó

giao cảm



Có 2 chức năng: bài tiết & vận
động
I Khứu giác, II Thị giác, III Vận
nhãn chung, IV Cảm động,
V Tam thoa, VI Vận nhãn ngoài, VII
Mặt, VIII Thinh giác,
IX Thiệt hầu, X Phế vị, XI Gai sống,
XII Đại hạ thieät


THẦN KINH X TRƯỚC


Tiếp nối ở trên với dây X ngực
trái



Chui qua lỗ TQ cơ hoành bằng 1-2-3
dây



Các nhánh gan, cho nhánh môn vị




Nhánh Latarjet trước, cho các
nhánh

bậc thang


Tận cùng ở góc BCN



Bằng Chùm chân chim, có nhánh

quặt ngược Hedenstedt


THẦN KINH X SAU


Tiếp nối ở trên với dây X
ngực phải



Chui qua lỗ TQ bằng 1-2 dây



Nhánh gây tội Grassi




Nhánh tạng, tạo đám rối
dương



Nhánh Latarjet sau, cho các
nhánh

bậc thang



Tương ứng với Latarjet trước



Tận cùng bằng Chùm chân
chim


Mô học niêm mạc dạ
dày








.Tế bào thành
( viền):HCl
. Tế bào chính:
Pepsinogen
.Tế bào nhầy: Mucus
.Các tế bào nội
tiết: gastrin




×