Toán
Tiết 13 : 26 + 4, 36 + 24
I. MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+4.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 4 bó que tính ( hoặc 4 thẻ que tính, mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que
tính) và 10 que tính rời, bảng gài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- GV hỏi: 6 + 4 = ? 4 + 6 = ?
+ Em có nx gì về 2 phép tính trên?
- GV hỏi thêm: 9 + 1, 2 + 8, 7 + 3, 5 + 5.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu phép cộng 26 + 4
- GV nêu BT để dẫn vào phép tính.
+ Làm thế nào để tìm kq?
- GVHD thực hành trên que tính:
+ GV giơ 2 bó que tính, nói mỗi bó có 1
chục que tính và hỏi: Có mấy chục que
tính ?
+ GV gài 2 bó que tính vào bảng GV giơ
tiếp tục 6 que tính và hỏi: Có thêm mấy
que tính ?
+ Có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Làm thế nào để có 26 que tính?
- YC để 26 que tính ở hàng trên trên bàn
+ 26 thì có mấy chục, mấy đơn vị?
+ GV giơ 4 que tính và hỏi có thêm mấy
que tính ?
- YC để 4 que tính vào dưới 6 que tính.
+ GV chỉ vào que tính ở bảng gài và nêu
26 thêm 4 bằng bao nhiêu ?
+ làm thế nào tìm được 30?
- Hướng dẫn HS bỏ 6 que tính vào 4 que
tính.
+ Bây giờ có mấy que tính ?
- Vài HS.
- HS nghe.
+ Vài HS nêu.
- HS lấy que tính và thực hiện theo HD:
+ HS lấy 2 bó que tính: Có 2 chục que tính.
+ HS lấy 6 que tính: Có thêm 6 que tính
+ Có 26 que tính.
+ lấy 20 + 6
- HS thực hiện
+ 2 chục và 6 đợn vị
+ Có thêm 4 que tính.
- HS thực hiện
- 26 thêm 4 bằng 30
+ lấy 26 + 4
- HS bó 6 que và 4 que thành bó 1 chục
+ 3 bó que tính có mấy chục que tính?
+ 26 que tính thêm 4 que tính được 3
chục que tính hay 30 que tính.
+ 26 + 4 bằng bao nhiêu ?
- GVHD đặt tính:
+ Viết 26 + 4 = 30 như thế nào?
- GV chốt lại cách đặt tính.
+ Khi đặt tính và tính ta thực hiện ntn?
2. Giới thiệu phép cộng 36 + 24
( GV HD các bước tương tự như phép
tính trên):
- HD thao tác trên que tính
- HD đặt tính
3. Thực hành.
Bài 1: Tính
+ BT yêu cầu gì?
- HD làm bài theo tổ(5’) vào bảng nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ, sửa sai .
Bài 2: Giải toán
- HD phân tích BT:
+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
- HD cách tóm tắt và giải vào vở
- GV giúp đỡ, chấm vở.
Tóm tắt
que tính.
+ Có 10 que tính.
+ Có 3 chục que tính.
+ Bằng 3 chục hay 30.
+ 26 + 4 = 30
+ Viết 26 ở hàng trên, viết 4 ở hàng dưới
sao cho 4 thẳng hàng với 6, viết o thẳng
hàng với 4 và 4, viết 3 ở hàng trước :
+
26
4
30
* 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1
* 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.
+ Thực hiện từ phải sang trái
- HS thực hiện theo HD (ghi nhớ cách đặt
tính và tính)
*Lưu ý: Viết kết quả sao cho chữ số trong
cùng 1 hàng thẳng cột với nhau.
- HS đọc yc
+ 2 HS nêu.
- HS làm bài theo làm bài theo tổ (5’) vào
bảng nhóm, trình bày Kq
- Lớp nx.
+
35
+
42
+
81
+
57
5 8 9 3
40 5
0
90 60
- 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm
- HS tập phân tích bài toán.
- Lớp làm vở, đọc bài làm. Lớp nx.
Mai nuôi : 22 con gà
Lan nuôi : 18 con gà
Cả 2 bạn nuôi:… con gà?
Bài 3: Viết 5 phép cộng theo mẫu
+ BT yêu cầu gì?
- GV viết M: 19 + 1 = 20
+ Em có nx gì về phép tính trên?
- GV cho lớp chơi TC Rung chuông vàng
(5 lần), ai viết chậm, sai là bị loại sau
từng lần. hết 5 lần ai ở lại là thắng
+ Em có nx gì về các phép tính?
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà học bài và CBBS.
- 2HS làm bảng lớp, lớp nx.
Bài giải
Cả hai nhà nuôi được là:
22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát, nx
+ hai số cộng với nhau có tổng bằng 20
- HS thi viết nhanh vào bảng con.
17 + 3 = 20 14 + 6 = 20
12 + 8 = 20 19 + 1 = 20
11 + 9 = 20 13 + 7 = 20
- Củng cố các phép cộng có tổng bằng 20
thông qua các phép cộng có tổng bằng 10.
……………………………………………
Toán
Tiết 16: 29 + 5
I. MỤC TIÊU
- HS biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi100, dạng 29 + 5.
- Biết số hạng, tổng
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
-Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A.KTBC
+ Đọc bảng cộng 9 với 1 số?
- NX ghi điểm.
B.Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng 29 + 5
- GV nêu đề toán để dẫn ra phép cộng: Có 29
thêm 5 que tính nữa . Hỏi có tất cả mấy que tính?
+ 29 que tính là có mấy chục và mấy đơn vị?
+ Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và 9 que tính
- 2,3 HS .
- HS nghe
+ 2 chục và 9 đơn vị
+ HS thao tác trên que tính
rời xếp ở bàn( hàng trên).
+ Lấy 5 que tính nữa xếp vào hàng dưới. Hỏi có
bao nhiêu que tính?
+ Em làm ntn để có kq?
+ 29 que tính tức là 2 bó 1chục que tính và 9 que
tính rời, thêm 5 que tính nữa. ta lấy 1 que tính ở
hàng dưới của 5 que tính thêm vào 9 que tính ở
hàng trên để có 1 chục que tính, như vậy là có
mấy chục que tính?
+ vậy có 3 chục que tính thêm 4 que tính rời nữa
là bao nhiêu que tính?
+ Vậy 29 + 5 = ?
- HD cách đặt tính:
+
29
5
34
+ Nêu lại cách đặt tính và tính?
2.Thực hành
Bài 1:Tính
+ BT yêu cầu gì?
- GV HD - GV giúp đỡ, chữa bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số
+ BT yêu cầu gì?
+ Đặt tính rồi tính tổng là thực hiện ntn?
- GV nêu từng ý
- GV cùng lớp nx, chữa bài.
Bài 3: Nối các điểm để có hình vuông
+ BT yêu cầu gì?
+ HS lấy que tính, nêu Kq.
+ Vài HS nêu
+ 34 - 29 + 5 = 20 + 9 + 5
=20 + 9 + 1 + 4
=20 + 10 + 4
=30 + 4
= 34
+ 3 chục que tính ( 30)
+ 34
- HS theo dõi.
+ vài HS nêu.
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu.
- HS thực hiện tính nhẩm theo
N2(5’).
- HS làm bài, nêu nối tiếp trước
lớp mỗi HS 1 phép tính.
59 + 5 = 64 79 + 1= 80
69 + 3 = 72 79 + 2 = 81
89 + 6 = 95 19 + 8 = 27
9 + 63 = 72 29 + 8 = 37
39 + 7 = 46 29 + 4 = 33
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu
+ đặt tính theo hàng dọc.
- HS làm bảng con + bảng lớp
theo tổ.
59 19 69
+ 6 + 7 + 8
- HS đọc và nêu yc
+ Để nối được các điểm ta dùng đồ dùng gì?
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Phải nối ntn để có 4 cạnh?
- YC vẽ vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ
3.Củng cố,dặn dò
+ Nêu lại ND bài học?
- GVNX tiết học
+ HS nêu
+ dùng thước để nối
+ HS nêu
- HS làm bài vào vở, 2 HS vẽ
trên bảng lớp.
+ 2 HS.
- Về nhà ôn lại bài và CBBS
………………………………………
Toán
Tiết 17: 49 + 25
I: MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 49 +25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời
- Bảng gài que tính
III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KTBC
- Tính: 59 + 5 = 79 + 1= 69 + 3 =
79 + 2 = 89 + 6 = 19 + 8 =
B. Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng 49 +25
- GV nêu bài toán: Có 49 que tính,
thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?
+ Các em tìm Kq ntn?
- GVHD thực hành trên que tính:
+ Lấy 4 bó, mỗi bó 1 chục que tính và
9 que tính rời để lên hàng trên, trên
bàn. Lấy tiếp 2 bó mỗi bó 1 chục que
tính và 5 que tính rời để trên bàn ở
hàng dưới. Có tất cả bao nhiêu que
tính?
+ Em tìm Kq ntn?
+ Để tính nhanh hơn ta làm ntn?
+ Khi đặt tính ta đặt ntn?
- GV đặt tính mẫu, yc HS thực hiện
- 3HS lên bảng
- HS theo dõi, nêu cách tìm Kq.
- HS thực hành trên que tính, nêu kq: 74
+ HSTL
+ Đặt tính
+ các hàng thẳng hàng nhau
- 1 HS lên bảng đặt tính, lớp tính nháp.
+
49
25
74
trên bảng con và bảng lớp.
- GV nx, bổ sung
2. Thực hành
Bài 1 : Tính
+ BT yêu cầu gì ?
+ Nêu cách tính ?
- GVHDlàm bài.
- GV giúp đỡ chung, chữa bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô ….
+ BT yêu cầu gì?
+ Nêu cách làm bài?
- GV đính PBT, HD mẫu
- GV phát PBT
- GV giúp đỡ chung
Bài 3: Giải toán
- GV hd phân tích bài toán
+BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
- HD làm bài vào vở, chấm vở
Tóm tắt
Lớp 2A : 29 HS
Lớp 2B : 25HS
Cả 2 lớp : HS?
3. Củng cố ,dặn dò
+ Nêu lại cách đặt tính và tính?
- GV nx tiết học
+ HS đọc YC
+ HS nêu
+ Vài HS nêu lại cách tính
- HS làm bài theo theo N2(10’).
- HS làm bài, đọc kq, lớp nx bổ sung
39 + 22 = 61 69 + 24 = 93
19 + 53 = 72 29 + 56 = 85
39 + 19 = 58 49 + 18 = 67
19 + 17 = 36 84 + 4 = 88
59 + 3 = 62 69 + 6 =75
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu
+ HS nêu
- HS theo dõi.
- HS làm bài theo tổ (5’)
vào BP.
- HS làm bài, trình bày Kq. Lớp nx
Số hạng 9 29 9 49 59
Số hạng 6 18 34 27 29
Tổng 15 47 43 76 88
- HS đọc bài toán
- HS tập phân tích bài toán
- Lớp làm vở.
- 2HS tóm tắt và giải trên bảng lớp,lớp nx
Bài giải
Cả hai lớp có số HS là:
29 + 25 = 54(HS)
Đáp số : 54 HS.
+ 2 HS.
- Về nhà ôn lại bài và CBBS
………………………………………
Toán
Tiết 19: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5
I: MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số
- Nận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 20 que tính và bảng gài
- PBT2
III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KTBC
+ Đọc bảng 9 cộng với 1 số?
- NX ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng 8 + 5
- GV nêu bài toán: Có 8 que tính
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?
+ Nêu cách tìm que tính?
- GVHD thực hành trên que tính: lấy
8 que tính đặt ở hàng trên, 5 que tính
đặt ở hàng dưới. Gộp 8 que tính ở
hàng trên với 2 que tính ở hàng dưới
thành 1 chục que tính. 1 chục que
tính còn đọc là bao nhiêu?
+ 1 chục que tính gộp với 3 que tính
còn lại là ? que tính
+ 8 thêm 5 là thực hiện bằng phép
tính gì?Ghi ntn?
+ Vận dụng cách đặt tính và điền kq
phép tính ở tiết học trước hãy đặt
tính và tính?
+ Nêu cách tình bày khi đặt tính?
- Em có nx gì về phép tính 8 + 3 và 3
+8?
+ Vị trí các số hạng ntn?
+ Vài HSđọc.
- HS nghe, tìm và nêu Kq.
+ vài HS nêu.
- HS thực hành trên que tính nêu kq:
10
+ 10 + 3 = 13
+ Cộng: lấy 8 + 5 = 13
+ 1HS lên bảng đặt tính và tình.Lớp
làm nháp
+
8
5
13
+ Hàng ĐV thẳng hàng ĐV: 5 thẳng
với 8, 5 công 8 bằng 13 viết 3 thẳng
5 và 8, 1 ở hàng chục
+ Các số hạng giống nhau, Kq =
nhau
+ Thay đổi chỗ
+ Không thay đổi
+ Vài HS nhắc lại
+ Khi đổi chỗ các số hạng kq ntn?
*Khi đổi chỗ các số hạng kq không
thay đổi
2. HDHS lập bảng 8 cộng với một
số
- GV đưa phép tính: 8 + 3 = ?
- GV cùng HS lập bảng cộng 8…
- GVHD đọc thuộc bảng cộng.
3. Thực hành
Bài 1. Tính nhẩm
+ BT yêu cầu gì?
- GVHD dựa vào bảng cộng tính kq.
- Gv giúp đỡ chung.
+ Em có nx gì về 2 phép tính cùng
cột?
Bài 2. Tính
+ BT yêu cầu gì?
+ Nêu cách tính?
- GV đính PBT, HD làm bài theo tổ
Bài 3: Tính nhẩm
+ BT yêu cầu gì?
+ Em có thể vận dụng ND gì vào làm
bài?
- YC làm bài theo N4.
- GV giúp đỡ, chữa bài.
Bài 4: Giải toán
+ Nêu cách làm bài?
- GVHD tóm tắt, giải vào vở.
Tóm tắt
Hà :8 con tem
Mai :7 con tem
Cả 2 bạn:…con tem?
- HS nêu phép tính và kq:
8 + 3 =11….
- HS học thuộc bảng cộng
- HS thi đọc trước lớp
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu.
- HS nhẩm Kq, nêu nối tiếp Kq.
- Lớp nx
8 + 3 =11 8 + 4 = 12
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12…
+ các SH giống nhau, Kq = nhau.
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu
- HS làm bài làm bài theo tổ, cử đại
diện trình bày.
- Lớp nx
+
8
+
8
+
8
+
4
3 7 9 8
11 15 17 12
- HS đọc YC
+ HS nêu
+Vận dụng bảng 8 cộng với 1 số để
tính
- HS làm bài theo N4,đọc Kq. Lớp
nx
8 + 5 =12 8 + 6 = 14
8 + 2 + 3 =15 8 + 2 + 4 =
14….
- HS đọc và phân tích BT
+ 2 HS nêu.
- HS làm bài vào vở, đọc bài làm.
- 2HS làm trên bảng lớp. Lớp nx
Bài giải
Cả 2 bạn có số con tem là:
8 + 7 =15 (con tem)
4. Củng cố, dặn dò
+ Đọc bảng 8 cộng với 1 số ?
-GV nx tiết học
CBBS:
Đáp số:15 con tem
+ HS thi đọc nối tiếp
- Học thuộc bảng 8 cộng với 1 số,
……………………………………….
Toán
Tiết 20: 28 + 5
I: MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 33 que tính
- PBT 2
III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KTBC
+ Đọc bảng cộng 8?
B. Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng 28 +5
- GV nêu BT: Có 28 qt, thêm 5 qt
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu qt?
+ Làm ntn để có Kq?
+ Hãy thao tác trên qt để thử lại kq?
+ Em đặt qt ntn?
+ Để tính nhanh hơn ta phải làm ntn?
+ Hãy đặt tính và tính?
- GVHD nx, sửa sai
+ Nêu lại cách tính?
2.Thực hành
Bài 1. Tính
+ BT yêu cầu gì?
- HD điền kq vào trong PBT theo N2.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
+ vài HS
- HS nghe.
+ HS nêu…………
+ HS thực hành trên qt
+ HS nêu
+ Đặt tính theo hàng dọc
+1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
bảng
+
28
5
33
+ Tính từ trái sang phải….
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu
- HS làm bài, đọc Kq. Lớp chữa bài
18 + 3 = 21 38 + 9 =47
38 + 4 = 42 79 + 2 = 81
Bài 2: Nối KQ với phép tính
+ BT yêu cầu gì?
- GV đính PBT, HD làm bài theo tổ
- GV theo dõi, giúp đỡ
Bài 3.
+ Có mấy con gà?
+ Có mấy con vịt?
+ Có mấy loại con?
+ Muốn tìm cả 2 loại con ta làm
ntn?
- GVHD làm bài vào vở
- GV chấm vở, chữa bài trên bảng
Tóm tắt
Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Tất cả :…con?
Bài 4:
+ BT yêu cầu gì?
+ Muốn vẽ thẳng ta làm ntn?
- GVHD vẽ vào nháp.
- GV theo dõi, giúp đỡ
- GV củng cố cách vẽ cho HS
3. Củng cố, dặn dò
+ Nêu lại nd bài?
- GV nx tiết học
58 + 5 = 63 19 + 4 = 23
28 + 6 =34 40 + 6 = 46
48 + 8 = 56 29 + 7 = 36
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu
- HS làm bài, đọc kq. Lớp chữa bài
38 + 5 18 + 7 28 + 9
51 43 47 25
48 + 3 78 + 7 39 + 8
- HS đọc, phân tích đề bài
- 18
- 5
- 2
+ Lấy số con gà cộng với số con vịt
- HS làm bài vào vở, đọc bài làm.
- 2 HS làm bảng, lớp chữa bài
Bài giải
Cả gà và vịt có số con là:
18 + 5 = 23 (con)
Đáp số : 23 con
- HS đọc và nêu yc
+ HS nêu
+ HS nêu
- HS làm bài theo HD, 2 HS vẽ
trên bảng. Lớp nx.
+ HS nêu
*Ôn lại bài và CBBS
……………………***……………
TOÁN
Tiết 21: 38 + 25
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 38 + 25
(cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng có nhớ với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Chủ tịch HĐTQ t/c cho lớp chơi trò
chơi truyền tin.Nội dung của tờ phiếu
trong hộp thư là: - Nêu cách đặt tính
và cách tính
68+7
48+9
- Nhận xét – Khen ngợi.
- 2 HS lên bảng
68 48
7 9
B. Bài mới:
1. Giới thiệu phép cộng 38+25:
- GV nêu bài toán: Có 38 que tính
thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính ?
- HS thao tác trên que tính
(Lấy 3 bó 1 chục que tính và 8 que
tính, lấy tiếp 2 bó 1 chục que tính và 5
que tính, rồi tìm cách tính tổng số que
tính đó).
- GV hướng dẫn
- HS tự nêu
Gộp 8 que tính với 2 que tính (ở 5
que tính) thành 1 bó 1 chục que tính, 3
bó 1 chục với 2 bó 1 chục là 5 bó 1
chục, 5 bó 1 chục thêm 1 bó 1 chục là
6 bó 1 chục, 6 bó 1 chục thêm 3 que
tính rời là 63 que tính.
Vậy 38 + 25 = 63
- Hướng dẫn cách đặt tính 38
25
63
- 8 cộng 5 bằng 13, viết 3
nhớ 1
- 3 thêm 2 bằng 5, thêm 1
bằng 6, viết 6.
- Nêu cách đặt tính. - Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
- Nêu cách thực hiện phép tính. - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang
trái.
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
+ BT yêu cầu gì?
2 HS nêu y/c
Dòng 1: Bảng con - HS làm bảng con
Dòng 2: SGK - HS thực hiện SGK, gọi 5 HS lên
bảng chữa.
*Lưu ý: Phép cộng có nhớ và không
38 58 28
+
45
+
36
+
59
83 94 87
- GV sửa sai cho học sinh
+
68
+
47
+
68
4 32 12
72 79 80
- GV sửa sai cho học sinh
Bài 3:
+ BT yêu cầu gì?
- HS đọc đề
- Nêu kế hoạch giải
- HD Phân tích đề toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Đoạn AB : 28 dm
Đoạn BC : 34 dm
Đoạn AC dài: … dm
- 1 HS làm bảng nhóm
- HS giải vào vở.
- HD Tóm tắt: Tóm tắt:
- HD Giải bài toán:
Đoạn AB : 28 dm
Đoạn BC : 34 dm
Đoạn AC dài: … dm
Bải giải:
- GV chấm bài
Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62 (dm)
Đáp số: 62 (dm)
Bài 4: Điền đúng: < = >
+ BT yêu cầu gì?
- 2 HS đọc đề
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm trong SGK
- GV nhận xét.
8 + 4 < 8 + 5
9 + 8 = 8 + 9
8 + 7 > 9+ 6
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
………………………….*** ……………………
TOÁN
Tiết 26: 7 CỘNG VỚI 1 SỐ: 7 + 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. lập được bảng 7 cộng với 1
số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 20 que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Chủ tịch HĐTQ t/c cho lớp chơi
trò chơi truyền tin.Nội dung của tờ
phiếu trong hộp thư là: Mẹ 22 tuổi, bố
hơn mẹ 3 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ?
- Nhận xét -đánh giá
- 2HS lên giải bài toán
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 7+5:
- GV nêu BT: Có 7 que tính thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính.
- HS thao tác trên que tính.
Tìm ra kết quả 7+5=12
*Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5 và 2
thẳng cột
- Ghi bảng: 7
5
12
2. Lập bảng 7 cộng với 1 số.
GV hướng dẫn tương tự để lập bảng
cộng
+ Cho HS đọc thuộc
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
7 + 7 = 14
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
3. Thực hành:
Bài 1: Nêu miệng - HS làm SGK
- HS làm miệng nối tiếp
Bài 2: Tính - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
7 7 7 7 7
+
4 8 9 7 3
11 15 16 14 10
- GV và HS nhận xét
Bài 4: Nêu y/c
- GV HD phân tích đề
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết anh bao nhiêu tuổi ta
làm ntn?
- 2 HS đọc đề bài
- HS phân tích đề toán
- Làm phép tính cộng
- HS làm bài trong vở,1 HS làm vào
bảng nhóm
- GV HD giúp đỡ HS Yếu
- Chấm chữa bài
Tóm tắt:
Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5 tuổi
Anh : … tuổi ?
Bải giải:
Tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
4. Củng cố – dặn dò:
- 2HS đọc bảng 7 cộng với một số
- Nhận xét giờ học.Về nhà đọc thuộc
bảng 7 cộng với một số.
……………………………………
TOÁN
Tiết 32: 47 + 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47+5
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 12 que tính rời và 4 bó 1 chục que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Chủ tịch HĐTQ t/c cho lớp chơi
trò chơi truyền tin.Nội dung của tờ
phiếu trong hộp Thư là:Bạn hãy đọc
đọc lại bảng 7 cộng với một số.
- Nhận xét đánh giá
7 + 3 + 6
7 + 3 + 3
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 47+5
- GV nêu bài toán, dẫn tới phép tính
47 + 5 = ?
- HS nêu phép tính 45 + 5
- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả (7 que tính với 5 que tính được 12 que
tính (bó thành 1 chục và 2 que tính) 4 chục
que tính thêm 1 chục que tính được 5 chục
que tính. Thêm 2 que tính nữa được 52
que tính.
- 2 HS nêu lại cách tính
Vậy 47 + 5 = 52 que tính
- Từ đó có phép tính.
47 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
4 thêm 1 bằng 5, viết 5.
5
3. Thực hành: 52
Bài 1: Tính - Gọi 3 học sinh lên bảng.
*Lưu ý: Cộng qua 10 có nhớ sang
hàng chục và ghi các số đơn vị cho
- Lớp bảng con theo tổ, 3 HS lên bảng
làm.
17 27 37 47 57
4 5 6 7 8
21 32 43 57 65
Bµi 2: ViÕt sè tËp hîp vµo « trèng
- HS nêu yêu cầu.
- HD HS làn bài
- Nhận xét đánh giá
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt
Y/c hs nhìn tóm tắt nêu lại bài toán
- HS làm bài, chữa bài.
- Học sinh làm bài v o à bản phụ theo
nhóm cố định 4’
Sè h¹ng 7 24 19 47
Sè h¹ng 8 7 7 6
Tæng: 15 31 26 53
- 3 HS nêu yêu cầu, 1HS giải vào bảng
nhóm, lớp làm vào vở.
- HD giải bài toán
- Lưu ý HD HS yếu
Bài giải:
Đoạn thẳng A,B dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm.
- Nhận xét, chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đặt tính của phép tính:
47+ 5
- 2 HS nêu
- Nhận xét
- Về nhà học bài và CBBS
TOÁN
Tiết 28: 47 + 25
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhơ trong phạm vi 100 dạng 47+25
- Biết giải và trình bày bài giải bằng một phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Chủ tịch HĐTQ t/c cho lớp chơi
trò chơi truyền tin.Nội dung của tờ
phiếu trong hộp Thư là:-Bạn hãy Nêu
cách đặt tính và tính phép tính sau:
47+7, 8+ 27
- Nhận xét đánh giá
- 2 HS lên bảng
47 + 7
8 + 27
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài- ghi đầu bài
2. Giới thiệu phép cộng 47+25
- GV nêu bài toán dẫn tới phép tính
47 + 25 = ?
- HS nêu phép tính 47 + 25
- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả (gộp 7 que tính với 5 que tính được 12
que tính) bó 1 chục và 2 que tính lẻ, 4
chục que tính với 2 chục que tính là 6 chục
que tính thêm một chục được 7 chục que
tính, thêm 2 que tính nữa được 72 que
tính.
Vậy 47 + 25 = 72
Gọi học sinh nêu cách đặt cột dọc 47 - 7 cộng 5 bằng 12 viết 2,
nhớ 1.
- 4 thêm 2 bằng 6 thêm 1
bằng 7, viết 7
25
72
3. Thực hành:
- 2 HS nêu lại cách tính
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu y/c
- 2Hs nêu y/c
- 3 Hs lên bảng
- HS làm bảng con theo tổ
17 37 47
24 36 27
41 73 74
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
77 28 39
3 17 7
80 45 46
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - 3HS nêu yêu cầu.
- HS tự kiểm tra kết quả - HS làm trong nhóm 2 và nêu kết quả
- GV chốt lại kết quả: a, d (Đ)
b, e (S)
Bài 3: HS đọc, đề bài - 1 HS đọc đề toán.
HS phân tích bài theo cặp
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải vào bảng nhóm, lớp làm
vào vở
Tóm tắt:
Nữ : 27 người
Nam : 18 người
Tất cả :…người
Bài giải:
- GV nhận xét chốt lại bài giải đúng.
Số người trong đội là:
27+18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và cách tính
phép tính: 47+ 25
- Nhận xét giờ học – CBBS
TOÁN
Tiết 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng dang 6+5 ,từ đó lập và lập được bảng
cộng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng .
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để điền số thích hợp vào ô trống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 20 que tính.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- BHT t/c cho lớp chơi trò chơi truyền
tin.Nội dung của tờ phiếu trong hộp
Thư là:Bạn hãy đọc thuộc lòng bảng:
7 cộng với 1 số.
- Nhận xét đánh giá
- Hs thực hiện chơi trò chơi và đọc bài.
B. BÀI MỚI
1.Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 6+5 - HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả trả lời.
- GV nêu bài toán: Có 6 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiều que tính ?
Tính: 6+5=11
Hay:
6
5
11
- HS tự lập bảng các phép tính còn lại
trong SGK.
- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
3. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm - 2 HS nêu y/c
- HS TLN2 (3’)
- HS làm SGK
- Đại diện nhóm B/c
- (nhận xét kết quả) 6 + 0 = 6
6 + 6 =12
6 + 7 = 13
7 + 6 = 13
Bài 2: Tính
Cách tính, ghi kết quả thẳng cột - Gọi HS lần lượt lên bảng chữa bài
- Lớp làm vào bảng con
6 6 6 7 9
4 5 8 6 6
10 11 14 13 15
Bài 3: Số - 3 HS nêu y/c
- HS học thuộc bảng 6 cộng với một - T/c cho hs chơi trò cơi : Rung chuông
số.
- Nhận xét
vàng- Ghi ra bảng con.
6 + 5 = 11; 6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
4. Củng cố, dặn dò.
- Học thuộc bảng 6 cộng với một số.
- Nhận xét tiết học.
…………………………………………………….
TOÁN
Tiết 35 : 26+5
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+5
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hàng đo độ dài đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG:
- 2 bố cục 1 chục que tính và 11 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- BHT t/c cho lớp chơi trò chơi truyền
tin. Nội dung của tờ phiếu trong hộp
Thư là: Bạn hãy đọc thuộc lòng bảng:
6 cộng với 1 số.
- Nhận xét đánh giá
Đọc bảng 6 cộng với một số.
- Hs chơi và đọc bài
B. BÀI MỚI:
a. Giới thiệu phép cộng 26+5
- GV nêu bài tập: Có 26 que tính
thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính.
- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả
tách 4 ở 5 cộng với 6 bằng 1chục
- 2 chục thêm 1 chục là 3 chục
- 3 chục và 1 que rời bằng 31 que
tính.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép
tính.
Vậy 26 + 5 = 31
- Nêu lại cách thực hiện phép tính dọc. 26 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1
nhớ 1
- 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
5
31
b. Thực hành:
Bài 1: Tính
Cột 1
- HS nêu yêu cầu
- Hs Lần lượt lên bảng
- Lớp làm bảng con theo tổ
GVHD Viết các chữ số thẳng cột, đơn
vị với đơn vị, chục với chục.
Cột 2:
- 2 lên bảng
- Lớp điền vào (SGK)
16 36 47 56
4 6 7 8
20 42 54 64
- GV và HS nhận xét
Bài 2:
- Nêu kế hoạch giải - HS đọc đề bài.
- 1 em tóm tắt - Lớp làm bài vào vở
- 1 em giải Bài giải:
Số điểm mười trong tháng này là:
16 + 5 = 21 (điểm mười)
Đáp số: 21 điểm mười
Bài 3: HS đọc đề bài - HS TLN2 (4’)- Đo đoạn thẳng rồi
trả lời.
- Đoạn thẳng AB dài 7cm
- Đoạn thẳng BC dài 5cm
- Đoạn thẳng AC dài 12cm
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
……………………………***………………………………
TOÁN
Tiết 36: 36 + 15
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi
100.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 bó chục que tính và 11 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Kiểm tra bài cũ:
- BHT t/c cho lớp chơi trò chơi truyền
tin.Nội dung của tờ phiếu trong hộp thư
là: Mời bạn thực hiện phép tính sau:
46 + 7
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu phép cộng 36+15:
- GV nêu đề toán: Có 36 que tính thêm 15
que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính.
dẫn ra phép tính 36+15.
- GV viết bảng, hướng dẫn đặt tính.
*Lưu ý: Đặt tính và tính (thẳng cột đơn vị
với đơn vị, chục với chục).
2. Thực hành:
Bài 1( dòng 1): HS thực hiện phép tính
(cộng trừ từ phải sang trái từ đơn vị đến
chục, kết quả viết chữ số trong cùng hàng
phải thẳng cột) và có nhớ 1 sang tổng các
chục.
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng.
- Nhận xét.
Bài 3: *VD: Bao gạo cân nặng 46 kg, bao
ngô cân nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao cân nặng
- 1 HS đặt tính thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.
46 + 7
- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả: 6 que tính với 5 que tính là 11 que
tính, 3 chục que tính cộng 1 chục que
tính là 4 chục que tính thêm 1 chục que
tính là 5 chục que tính, thêm 1 que tính
nữa là 51 que tính.
Vậy 36 + 15 = 15
+
36
15
51
- 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ
1
- 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng
5, viết 5.
Dòng 1 làm bảng con theo tổ, 3 Hs lên
bảng
+
16
+
26
+
36
+
46
+
56
29 38 47 36 25
45 64 83 82 81
- Dòng 2
+
38
+
17
+
44
+
39
+
36
56 16 37 16 24
94 33 81 55 60
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm PBT cá nhân.
+
36
+
24
+
35
18 19 26
54 43 61
3HS đọc đề toán
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tự tóm tắt 1HS giải bài toán giải.
bao nhiêu kg.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 4:
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Lớp làm bài vào vở
Bài giải:
Cả 2 bao cân nặng là:
46+27=73(kg)
Đáp số: 73kg.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng nhóm theo nhóm 6 cố
định. (4’)
- Chẳng hạn: 40 + 5 = 45
36 + 9 = 45
18 + 27 = 45
***