Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra gkii lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.62 KB, 4 trang )

Trường TH Ninh Bình

Học 2012-2013

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- Năm
Môn

Tên:……………………………Lớp:……..

Toán 1

Ngày kiểm tra: 7h ngày

0/03/2013

1.Đặt tính rồi tính
12 + 7
16 – 5
15 + 0
19 - 7
13 + 6
18 – 0
...........................................................................................................................
............
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………2. Tính:


17 – 5 + 2 =
15 + 2 – 1 =
3. Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
19

6

2

1

7

3

13

4.- Khoanh vào số lớn nhất:
- Khoanh vào số bé nhất :

14,
13,

17,
18,

11,
12,

15,

16,

12
10

5. Trong vườn có 20 cây chuối, bố trồng thêm 10 cây chuối nữa.
Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- Năm

Trường TH Ninh Bình

Học 2012-2013

Tên:……………………………Lớp:……..

1( Phần đọc)

Môn Tiếng Việt
Ngày kiểm tra: 7h ngày


9/03/2013

a. Đọc thành tiếng các vần sau:

oac, uât, oang, uông, oay.

b. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:

Mùa xuân, tổ quốc, mênh mông
Cù lao Tràm, vịnh Hạ Long.

c. Đọc thành tiếng các câu sau:

Đầu trời ngất đỉnh Hà Giang
Cà Mau mũi đất mỡ màng phù sa.
Trường Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.

d. Nối ô chữ cho thích hợp:

Bà kể chuyện

là của chúng ta.

Đảo Trường Sa

đang giảng bài

Cô giáo em


cổ tích

e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- im hay iêm :
gỗ l……………..,

d………………
- ong hay ông
h...ø……….

:

quả b…ù……… ,

que
hoa


Trường TH Ninh Bình
( Phần Viết)

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học:2012-2013
Môn : Tiếng Việt 1
Ngày kiểm tra: 19/03/2013.

NỘI DUNG KIỂM TRA:
Sau khi kiểm tra xong phần đọc, GV tiến hành cho HS kiểm tra trên
giấy đã chuẩn bị trước trong khoảng thời gian 25 phút.

1) Vần:
ia , oe , oan , uya , uân .
2) Từ ngữ:
uỷ ban , vành khuyên, trường học , vinh quang .
3) Câu:
cô dạy em tập viết
gió đưa thoảng hương nhài
nắng ghé vào cửa lớp
xem chúng em học bài.
I/ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TIẾNG VIỆT 1 (Phần viết) (10 điểm):
1) Vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
2) Từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /từ ngữ
- Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm
3) Câu ( 4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1
điểm/dòng thơ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/dòng thơ.
- Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
Điểm toàn bài của từng bài kiểm tra đọc, bài kiểm tra viết được làm
tròn theo hướng dẫn tại mục 3 - công văn số: 1222/GDTH ngày 17/9/2002 của
Sở Giáo dục – Đào tạo Khánh Hòa. Điểm kiểm tra môn Tiếng Việt là điểm
trung bình cộng của hai bài kiểm tra đọc và kiểm tra viết (làm tròn 0,5 lên 1
điểm)
II-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TIẾNG VIỆT 1 ( Phần đọc):
10điểm.
a/ (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, bảo đảm thời gian: 0,4đ/vần

Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/từ ngữ): không
được điểm.
b/ (2điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, bảo đảm thời gian: 0,4đ/từ ngữ
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/từ ngữ): không
được điểm.
c/ (2điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,4đ/dòng
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/từ ngữ): không
được điểm.
d/ (2điểm) Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0,7đ/cặp từ
e/ (2điểm) Điền đúng mỗi từ cho 0,5đ.
III-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN


Câu1: 3đ: Mỗi bài ghi 0,5 đ
1,5đ: Mỗi bài ghi 0,75 đ
Câu 4: 2đ: Mỗi bài ghi 1 đ

Câu 2: 1,5 đ: Mỗi bài ghi 0,75 đ
Câu 5: 2 đ

Câu 3:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×