À
B
À
I
PHÂN
TÍCH
PHÂN
TÍCH
THỐNG
T
Ả
GI
Ả
NG
H
THIẾT
KẾ
H
H
THIẾT
KẾ
H
T
HÔNG TIN
Bài
2
-
Tiến
Bài
2
-
Tiến
Nội
dung
Nội
dung
Các phương phá
p
Môi trường, công
Quản lý dự án ph
á
Các bước tổng q
u
HTTT
Oct-2007
trình
phát
tr
trình
phát
tr
p
phát triển HT
T
cụ phát triển H
á
t triển HTTT
u
át phân tích th
i
Tài
liệu
Tài
liệu
ễ
1.
Nguy
ễ
nVănV
y
. Giáo trình
p
hâ
n
nghệ, 2007.
2.
Nguyên VănVỵ. Phân tích thiế
k
tượng. NXB Thống kê, 2002.
ễ
3.
Nguy
ễ
nVănV
y
.
P
hân tích và th
i
Tự nhiên và Công nghệ,Hànội
,
4.
Nguyễnvăn Vy, NguyễnViệtH
à
học Công nghệ, 2006.
5. Grady Booch, James Rumbaug
h
language User Guid. Addison-
W
6. Jeffrey A.Hoffer, Joey F.Gorge,
J
Analysis and Design.2th Edition
7. Sommerville. Software Enginee
r
2001.
Oct-2007
u
tham
khảo
u
tham
khảo
ế
ế
n
tích thi
ế
tk
ế
HTTT.
Đ
ạihọ
c
k
ế HTTT. Hướng cấutrúcv
à
ế
ế
iế
tk
ế
HTTT quảnl
ý
.NXB
K
,
2007.
à
. Giáo trình Kỹ nghệ phần
m
h
, Ivar Jacobson. The Unifi
e
W
esley, 1998.
J
oseph S.Valacich. Modern
, Addison Wesley Longman
r
in
g
.6th Edition, Addison-
W
Mô
hình
vòng
đ
Mô
hình
vòng
đ
Vòng đời phát triển
Phương pháp làm b
ắ
ố
Mô hình xo
ắ
n
ố
c
Phương pháp phát
t
việc
sử
dụng
lại
việc
sử
dụng
lại
Phát triểnhệ thống
d
Phươn
g
p
há
p
thuê
b
g
pp
Oct-2007
đời
phát
triển
đời
phát
triển
hệ thống truyềnt
h
ảnmẫu
t
riểnhệ thống dự
a
d
ongười dùng th
b
ao
Các
phương
ph
Các
phương
ph
Có những mô hình
p
HTTT nào?
Ý
ở
ộ
Ý
tư
ở
ng, n
ộ
i dung,
ư
nhược điểmcủanó
?
Mô
hình
nào
có
ưu
t
Mô
hình
nào
có
ưu
t
cả?Tại sao?
Oct-2007
háp
phát
triển
háp
phát
triển
p
hát triển
à
ư
uv
à
?
thế
hơn
thế
hơn
Vòng đờip
h
ề
ố
truy
ề
nth
ố
ng
Ý
ở
Ý
tư
ở
ng: HTTT có
một vòng đờinhư
mộtthựcthể bấtkỳ
Gồm sáu giai đoạn,
đượcthựchiện
tuầnt
ự
ự
Oct-2007
h
át triểnhệ th
ố
(waterfall mo
Lậpk
ế
hoạch
hoạch
Áp dụng
TỔ CHỨC
Cài
đặt
Cài
đặt
Lậptrình
&kiểmthử
Mô tả phát triển HTTT
đờitruyềnth
ố
Vòng đờip
h
ề
truy
ề
Thí h
h
Thí
c
h
h
ợp:
Các hệ thống có
c
chặtchẽ (TPS, MIS)
ố
Các hệ th
ố
ng kỹ thu
ậ
Không thích hợpvới
Định
hướng
tài
liệu
Định
hướng
tài
liệu
Chi phí cao, thờigia
n
mềmdẻo
Oct-2007
h
át triểnhệ th
ố
ề
ố
ề
nth
ố
ng
c
ấutrúcvàđượcx
á
ậ
tphứctạp.
hệ thống vừavà
n
thựchiện dài, k
h
Phương
ph
Phương
ph
Ýtưởng củalàmbả
Tạo ra mô hình làm
v
ngườisử dụng xem xé
người
sử
dụng
xem
xé
Bản mẫu được hoà
n
cho các bước tiếp the
o
Oct-2007
áp
làm
bản
m
áp
làm
bản
m
nmẫu(
p
rototypi
n
v
iệc thực nghiệm để
t đánh giá
t
,
đánh
giá
n
thiện & sử dụng
o
Phương
ph
Phương
ph
Khảosát thuthậ
Khảo
sát
,
thu
thậ
Xây dựng nha
n
Làm mịn(ph
tồi
Loại
bỏ
mẫu
Đánh
giá
Làm
mịn
(ph
Khảo sát, lấ
y
Loại
bỏ
mẫu
Đánh
giá
,
Mẫuho
à
Sử dụng thêm
chưa
chưa
phương pháp
HT hoàn
khác
Oct-2007
áp
làm
bản
m
áp
làm
bản
m
p thông tin sơ bộ
p
thông
tin
sơ
bộ
n
h mẫu ban đầu
hát triển) mẫu
hạnc
h
quyết
định
hát
triển)
mẫu
y
ý kiến NSD
quyết
định
à
nchỉnh
Hoà
n
đã
đã
án t
ừ
chỉnh ?
th
Phương
ph
Phương
ph
Các
mức
độ
làm
bản
Các
mức
độ
làm
bản
Làm mẫuchomột đặct
ả
bỏđi
ả
ẫ
ả
B
ả
nm
ẫ
ulàmột đặct
ả
đ
ư
có thể dùng để tạorachươ
n
Sử dụng công cụ chuyên
á
thà h
hầ
ó
ẵ
đ
c
á
c
thà
n
h
p
hầ
nc
ó
s
ẵ
n
đ
ượ
Oct-2007
áp
làm
bản
m
áp
làm
bản
m
n
mẫ
n
mẫ
u:
ả
yêu cầu, dùng xon
g
ư
ợchìnhthức hoá,
n
gtrình
dụng để lắp ghép
ử
d
l i
cs
ử
d
ụng
l
ạ
i
Phương
ph
Phương
ph
Nhận
xét
và
đánh
giá
Nhận
xét
và
đánh
giá
Sử dụng khi nhu cầ
u
đượcxácđịnh
Thích
hợp
với
hệ
thố
Thích
hợp
với
hệ
thố
chia nhỏ và nhiềutươ
n
Tạocơ sở cho ký hợ
p
hàng
,
huấn
luyện
ngườ
hàng
,
huấn
luyện
ngườ
Việcbảotrìcóthể k
h
đổi, làm tài liệucóthể
k
Oct-2007
áp
làm
bản
m
áp
làm
bản
m
á
á
u
thông tin hay giải
ng
nhỏ
hệ
thống
lớn
ng
nhỏ
,
hệ
thống
lớn
n
g tác người dùng
p
đồng, tăng lòng tin
ời
dùng
ời
dùng
h
ókhăn, sai sót nhỏ
k
hông kịpthời
Mô
hình
xoắn
Mô
hình
xoắn
Ý
Ý
tưởng:
Quá trình phát triển đ
ư
bướcl
ặp,
p
hát triểnt
ừ
ặp,
p
Mỗibướctạoramột
đượcbằng các hoạt
phân tích rủiro,tạ
o
thiện
và
phát
triển
hệ
thiện
và
phát
triển
hệ
Oct-2007
n
ốc
(
spiral
mo
n
ốc
(
spiral
mo
ư
ợc chia thành nhiề
u
ừ
trun
g
tâm
g
phiên bảnvận hàn
h
động: lậpkế hoạc
h
o
nguyên mẫu, hoà
n
thống
thống
Mô
hìn
Mô
hìn
Tậphợpyêu
cầu ban đầu
Lậpkế
Ph
â
và kế hoạch
hoạch
dự án
Kế
h h
d
Kế
h
oạc
h
d
ựa
trên ý kiến
của khách
hàng
Đánh giá
của khách
Lấ
y
ý
kiến
hàng
y
ý
hàng
K
ỹ
đánh giá
Oct-2007
nh
xoắn
ốc
nh
xoắn
ốc
Phân
tích
rủi
Phân
tích
rủi
trên yêu cầu
â
n tích rủiro
đầu
Phân tích rủi
trên
phản
ứng
trên
phản
ứng
KH
Quyết định ti
ế
(cao điểmcủ
a
phân tích rủi
r
Hướng tớih
ệ
thống hoàn c
h
Bản
mẫ
Bản
mẫ
ỹ
nghệ
Bảnmẫutiế
p
theo
Mô
hìn
Mô
hìn
Đánh giá và nhậnx
é
Thích hợpvớicá
c
chịu đượcchi
p
hí ch
u
p
Làm bảnmẫusử
chế giảmrủiro
Cầnthoả thuậnlạiv
Cần
thoả
thuận
lại
v
có sự thay đổi linh h
o
dễ thực hiện)
Oct-2007
nh
xoắn
ốc
nh
xoắn
ốc
é
t
c
hệ thống qui mô l
uy
ên
g
ia
y
g
dụng như mộtcơ
với khách hàng khi cầ
với
khách
hàng
khi
cầ
o
ạt trong phát triển (
k
Sử
Sử
Ý
t ở
ử
d
Ý
t
ư
ở
ng: s
ử
d
ụn
g
mềm(gói) ứng dụn
g
Chuyển
đổi
Chuyển
đổi
định dạng
dữ liệuvào
Mở
ổ
b
ổ
Phầ
n
sung
đón
phía
trước
Mô hình chung nhấtsử
Oct-2007
dụng
lại
dụng
lại
l i
á
hầ
g
l
ạ
i
c
á
cp
hầ
n
g
đãcó
C
rộng
ổ
b
ổ
n
mềm
sun
g
g gói
phía
sau
dụng phầnmềm đóng gó
Sử
Sử
ế
ố
ầ
Các y
ế
ut
ố
c
ầ
nxét
k
Đáp ứng chứcnăn
g
Tính mềm
Tính thân thiện
Yêu cầuvề kỹ thuậ
t
Cài đặtvàbảotrì
Tài liệu
Chấtlượng người
b
Giá thành
Oct-2007
dụng
lại
dụng
lại
ầ
k
hi chọn gói ph
ầ
n
g
t
b
án
Sử
Sử
Đáh
iá
à
hậ
é
Đá
n
h
g
iá
v
à
n
hậ
nx
é
Rút ngắnthờigia
n
liệu đầy đủ,làmviệc
Không đạt được ch
ấ
năng cho các ứng d
ụ
đặc thù.
Nàihầ ề ẵ
N
go
ài
p
hầ
n m
ề
m s
ẵ
sử dụng lại các mẫu
làm việc (framework
s
Oct-2007
dụng
lại
dụng
lại
ét
ét
n
,chiphí,dễ bảotrì
ổn định
ấ
t lượng kỹ thuật và
c
ụ
ng đa mục tiêu, có
n
ó(
t
)ó
n c
ó
(
componen
t
)
, c
ó
thiết kế (patterns), k
h
s
)
Phát triể
n
ngườisử
d
ể ầ
NSD phát tri
ể
n 1ph
ầ
trợ giúp của các chuy
ê
Cần có m
ộ
t trun
g
t
â
ộ g
giá, tư vấn, đào tạo, g
i
Nhận xét:
HTTT
được
xâ
HTTT
được
xâ
HTTT thường
tính hình thức
khôn
g
đư
ợ
c x
â
g ợ
soát dữ liệu d
ư
Oct-2007
n
hệ thống do
d
ụng thựchiệ
ầ ể
ầ
n đáng k
ể
HTTT
v
ê
n gia tin học.
â
m thôn
g
tin tr
ợ
g
i
ú
g ợ g
i
úp gỡ rối …)
ây
dựng
nhanh
ây
dựng
nhanh
thiếu công nghệ tiê
n
hoá không cao, tài l
i
ây
d
ự
n
g
k
ịp
thời
,
kh
ó
y ự g ịp ,
ư
Phương
p
(out
s
Ýtưởng:
thuê 1 công
Ý
tưởng:
thuê
1
công
nghiệp xây dựng &
v
thống
Nhậ
ét
Nhậ
nx
ét
:
•Nhận dịch vụ nhanh c
h
chi
p
hí sử d
ụ
n
g
(
khôn
g
p ụ g( g
•Rắc rối xảy khi tổ chứ
c
còn trách nhiệm với H
T
kinh doanh, không tạo
đ
dài
dài
Oct-2007
p
háp thuê ba
o
s
ourcin
g
)
g ty chuyên
g
ty
chuyên
v
ận hành hệ
h
óng, chỉ phải trả
cần đầu tư
)
)
c
cho thuê không
T
TT, dễ mất bí mật
đ
ược tiềm lực lâu
C
C
CASE
(
Ct
Ai
CASE
(
C
ompu
t
er
-
Ai
Engineering): Kỹ ng
h
giúp bằng máy tính
Phân loại CASE
CASE bậc cao: côn
g
sinh biểu mẫu báo cáo
,
,
CASE bậc thấp: bộ
s
quản lý vòng đời & ph
ố
án, kho chứa & bộ tạo
s
Oct-2007
CASE
CASE
id
Sft
id
-
S
o
ft
ware
h
ệ phần mềm trợ
g
cụ tạo biểu đồ, bộ
,
côn
g
c
ụ
p
hân tích
,gụ p
s
inh mã, công cụ
ố
i hợp hoạt động dự
s
inh tài liệu
CA
CA
Công ngh
ệ
Công cụđơn Bàn
t
Bộ soạn Chương Bộ so
thảo trình dịch sánh tệp
Phân tích và thiếtkế Lập
t
Bàn
thợ
đa
Bàn
thợ
đơn
Bàn
thợ
đa
Bàn
thợ
đơn
phương pháp phương pháp
Oct-2007
ASE
(
2
)
ASE
(
2
)
ệ
CASE
t
hợ Môi trường phát t
Môi trường M
ô
tích hợp the
o
t
rình
Kiểmthử
Bàn
thợ
cho
Bà
Bàn
thợ
cho
Bà
mục đích chung ngô
n
Công cụ p
h
ố
đ
ố
itượn
g
Ngôn ngữ lậptrìnhhư
ớ
đốitượng: C++, Java
…
Công
cụ
phát
triển
trực
Công
cụ
phát
triển
trực
quan:
Visual Basic,
PowerBuider
,
Del
p
hi
,
p
Ngôn ngữ UML, công
Modeler, Jbuider,
Rational Rose
Oct-2007
h
át triểnhướ
n
g
và trực qua
n
ớ
ng
…
Sử dụng
Xây dựng gia
o
báo cáo, chức
nhanh
chóng
nhanh
chóng
cụ
• PTTK hướng
• Dịch xuôi, dị
c
Tiến hoá v
các côn
g
Oct-2007
àtương lai c
ủ
ể
g
cụ phát tri
ể
n
• Nhún
g
t
r
g
nhân tạ
o
các môi
phát triển
phát
triển
• Agent ?
?
Quản
lý
dự
á
Quản
lý
dự
á
Mục tiêu: đảm bảo
d
sự mong đợi của khác
h
trong phạmvinhững g
trong
phạm
vi
những
g
Bao gồm bốn pha:
Khởi t
ạ
o d
ự
án
ạ ự
Lập kế hoạch dự án
Thực hiện dự án
Kết thúc dự án
Kết
thúc
dự
án
Oct-2007
án
phát
triển
H
án
phát
triển
H
d
ự án đáp ứng đ
ư
h
hàng và thực hi
ệ
iớihạn cho phép
iới
hạn
cho
phép
Khởi
Khởi
1. Thiết lập đội dự án
b
2. Thết lập các mối qu
a
khách hàng
khách
hàng
3. Thiết lập dự án sơ b
4. Thiết lập các thủ tục
5. Thiết lập môi trườn
g
án và nhật ký công việ
c
Oct-2007
tạo
dự
án
tạo
dự
án
b
an đầu
a
n hệ với
ộ
quản lý
g
quản lý dự
c
dự án