Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dap an thi thu dai hoc lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.24 KB, 3 trang )

Câu
I
( 2 đ)

Ý1

Ý2

Câu II
(3,0 đ
)

Ý1

HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
* Các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông
- Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm:
+ Ở những miền khí hậu nóng hoặc những nơi địa
hình thấp của khu vực khí hậu ơn đới, thủy chế sơng
phụ thuộc vào chế độ nước mưa
+ Ở miền khí hậu ơn đới lạnh và những sông bắt
nguồn từ núi cao, thủy chế sông phụ thuộc vào lượng
tuyết tan, mùa xuân nhiệt độ ấm lên=>băng tuyết tan
thường gây lũ lụt
+ Ở những nơi đất đá thấm nước, thủy chế sông phụ
thuộc vào mực nước ngầm
- Địa thế, thực vật và nước ngầm
+ Địa thế: miền núi có độ dốc lớn hơn đồng bằng nên
sơng chảy nhanh hơn dễ gây ra lũ lụt
+ Thực vật: giữ nước, tạo mạch nước ngầm, điều hòa


dòng chảy, giảm lũ lut, trồng rừng đầu nguồn hạn chế
lũ lụt
+ Hồ, đầm: điều hịa chế độ nước sơng
*Ảnh hưởng của địa hình đến lượng mưa, chế độ nước
sơng và mực nước ngầm:
- Ảnh hưởng đến lượng mưa: Cùng 1 sườn núi, càng lên
cao mưa càng nhiều do nhiệt độ giảm, đến một độ cao nào
đó độ ẩm khơng khí giảm nhiều, sẽ khơng có mưa nữa
nên ỏa đỉnh núi thường khơ ráo
- A/h tới chế độ nước sông: độ dốc địa hình cao, nước
mưa tập trung nhanh vào sơng khiến nước dâng nhanh
- A/h đến mực nước ngầm: Độ dốc địa hình có tác dụng
tăng cường hay giảm bớt lượng nước ngầm của nước mưa
(cụ thể độ dốc lớn và độ dốc nhỏ) dốc
* Vai trị
- Các cây cơng nghiệp cho sản phẩm để dùng làm nguyên
liệu cho công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm
- Phát triển cây cơng nghiệp cịn khắc phục được tính mùa
vụ, tận dụng tài nguyên đất, phá vỡ độc canh và góp phần
bảo vệ mơi trường
* Đặc điểm
- Phần lớn cây công nghiệp là cây ưa nhiệt, thích ẩm
nhưng cũng có cây chịu được lạnh, khơ hạn. Cây cn kén
đất, cần nhiều cơng chăm sóc
- Phần lớn cây cn phải qua chế biến mới sử dụng được
* Điều kiện phát triển vùng chuyên canh cây cn
- Có lãnh thổ rộng lớn, đất đai và khí hậu tương ứng

Điểm





1,5 đ


- Có máy móc để sản xuất và chế biến sản phẩm
- Cần nhiều lao động, cung cấp đầy đủ lương thực cho
người lao động
- Có thị trường tiêu thụ sản phẩm cây cn ổn định và mở
rộng
Ý2

Câu III Ý 1
(3,0 đ)

Ý2

Ngành công nghiệp điện tử-tin học được đánh giá là
ngành có tiềm năng hiện nay ở nước ta vì nước ta có
những điều kiện thuận lợi nhất định cho sự phát triển của
các ngành này:
- Lực lượng lao động phần lớn có trình độ học vấn
phổ thơng, có khả năng tiếp thu KHKT. Có một
lực lượng lao động có tay nghề đã qua đào tạo.
Trình độ lao động ngày càng tăng, công tác đào
tạo được chú trọng
- Nhu cầu ngày càng lớn về sản phẩm
- VN hội nhập với nền kinh tế thế giới

- Các ngành này có vai trị quan trọng trong sự
nghiệp CNH-HĐH
- Ngn vốn ngày càng tăng
- Chính sách thu hút vốn đầu tư của nhà nước, nhát
là đối với các ngành công nghệ cao
1. Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu độ cột chồng
Chia khoảng cách năm chính xác
Ghi tên biểu đồ, có chú giải
Nhận xét và giải thích
* Nhận xét
- Dân số TG tăng nhanh, càng về sau dân số TG càng tăng
nhanh (dc)
- Sự gia tăng dan số giữa hai nhóm nước là khác nhau
+ Dân số của các nước đang phát triển tăng nhanh, tốc độ
tăng gấp nhiều lần so với nước phát triển
+ Dân số các nước phát triển tăng chậm, nhịp độ tăng
trưởng tương đói ổn định
1950-2010 dân số các nước đang pt tăng 3,48 lần
1950 dân số của nước pt tăng 1,57 lần
* Giải thích
- Các nước đang phát triển
+ Kt cịn thấp, đời sống phụ thuộc vào nông nghiệp, cần
nhiều lao động
+ Hầu hết các nước đều có tỉ suất sinh rất cao
+Cơng tác tun truyền cịn yếu
+ Trình độ văn hóa thấp, quan niềm trọng nam khinh nữ
+ Tỉ suất sinh cao, dân số tăng nhanh

1,0 đ


2,0 đ

0,5 đ

0,5 đ


- Các nước phát triển
+ kt chính là cơng nghiệp, ko cần nhiều lao động
+ Trình đọ dân trí cao
+ Tỉ suất sinh thấp, dân số tăng chậm
+ tâm lí khơng thích vướng bận con cái
Câu
IV.
(2,0 đ)

* Vai trị
- NN là ngành sản xuất quan trọng giải quyết nhu cầu
LTTP
- Cung cấp nguyên liệu cho cn
- Cơ sở cho CNH ở các nước đang phát triển
- Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
* Đặc điểm của NN
- Đất đai là TLSX chủ yếu, cây trồng vật nuôi là đối
tượng lao động
- SX NN mang tính thời vụ
- Sản xuất NN phụ thuộc chặt chẽ vào ĐKTN
- NN trở thành ngành sản xuất hàng hóa
* Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố NN

- ĐKTN và TNTN: đất trồng, nước, khí hậu, thực vật
- các nhân tố KTXH
+ Quan hệ ruộng đất
+ Thị trường tiêu thụ
+ Tiến bộ KHKT
* Ở các nước đang phát triển, chăn nuôi chiếm tỉ
trọng nhỏ trong giá trị sản xuất NN vì:
+ Cịn chú trọng nhiều vào TT
+ Dân cư đông, lương thực chủ yếu đáp ứng nhu cầu
cho người vì vậy thiếu cơ sở thức ăn cho chăn nuôi
+ KHKT chưa tiến bộ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×