Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tổng hợp đề thi toán cao cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.4 KB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 01
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho số phức Z =
1 3
3
i
i
+

Tính Z
100
Câu 2. Tính f(A) biết f(x) = x
2
- x – 1 và A =
2 0 0
0 3 1
0 0 3
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
Câu 3. Với giá trị nào của x thì hệ{
1 2 3
, ,u u u
ur uur uur
} lập thành một cơ sở của R
3




1
u
ur
= (x,1,0) ;
2
u
uur
= (1,x,1);
3
u
uur
= (0,1,x)
Câu 4. Cho ánh xạ tuyến tính f: R
3

→
R
3
xác định bởi:
1 2 3
( , , )x x x x R
∀ = ∈
r
thì f(x) = (
1 2 3 1 2 3 1 2 3
3 ,2 6 2 ,3 9 3x x x x x x x x x
− + − + − +
)

a. Tìm số chiếu và một cơ sở của Kerf. Tìm diu (I
m
f)
b. Xác định ma trận của f đối với hệ cơ sở sau:
{
1 2 3
(1,1,0), (1,0,1), (0,1,1)u u u
= = =
ur uur uur
}
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc
f(x
1
x) = x
1
2
+ 2x
2
2
+ 2x
1
x
2
+ 4x
2
x
3
Với x = (x
1
,x

2
,x
3
)

R
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 02
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho số phức Z
3
3
i
i
+
=

Tính Z
100
Câu 2. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình sau:

1 1
3 2
 
 ÷
 
.X.

3 2 2 3
4 3 3 1
− −
   
=
 ÷  ÷
− −
   
Câu 3. Trong R
4
, xét tập A = {
1 2 3 4
( , , , )u x x x x
=
r
;
1 2 3 4
0x x x x+ + + =
}
a. Chứng minh rằng A là một không gian con của R
4
b. Tìm cơ sở và số chiều của A
Câu 4. Cho ánh xạ tuyến tính f: R
3
→
R
3
xác định bởi
1 1 2 3
( , , )x x x x

∀ = ∈
ur
R
3
thì f(x) = (x + 2y + 2z, 2x + y + 2z, 2x + 2y + z)
a. Tìm ma trận của f đối với hệ cơ sở chính tắc của R
3
b. Tìm một cơ sở trực chuẩn của R
3
sao cho ma trận của f đối với hệ cơ sở đó có
dạng ma trận chéo.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc :
f(x
1
x) = x
1
2
+ 4 x
2
2
+ x
3
2
– 4x
1
x
2
+ 2x
1
x

3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 03
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho số phức Z = 3 + 3i . Tính căn bậc bốn của Z
Câu 2. Tìm ma trận X thỏa mãn: A.X = B
Với A =
2 3 1
1 1 1
1 0 2
 
 ÷
 ÷
 ÷

 
và B =
2
1
1
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
Câu 3. Tìm giá trị của x để hạng của ma trận A bằng 2
A =

2 1 3
1 2 0
4 6x
 
 ÷

 ÷
 ÷
 
Câu 4. Cho ma trận A =
5 6 2
6 7 2
6 6 1

 
 ÷

 ÷
 ÷

 
Tính A
10
Câu 5. Đưa dạng tòan phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = x
1
2
+ x

2
2
+ x
3
2
– 2x
1
x
2
+ 2x
1
x
3
+ 2x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 04
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Tính biểu thức sau: A =
( )
10
2
1 3
4 3
1
i

i
i
 
+
+ − +
 ÷
 ÷

 
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình :
2
2ax 1
2 2
2 4
y z
x ay z a
x y az a

+ + =

+ + =


+ + =

Câu 3. Tìm hạng của ma trận sau: A =
1 4 3 6
1 0 1 1
2 0 1 0
0 2 2 4

 
 ÷

 ÷
 ÷

 ÷
 
Câu 4. Cho ma trận A =
1 3 1
3 5 1
3 3 1
− −
 
 ÷
− −
 ÷
 ÷

 
a. Tìm các giá trị riêng và véctơ riêng của A
b. Ma trận A có chéo hóa được không? Tại sao ?
Câu 5. Đưa dạng tòan phương sau về dạng chính tắc.
f(x
1
x) = 2x
1
2
+ x
2

2
– 3x
2
2
– 4x
1
x
2
– 4x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 05
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Giải phương trình trên tập số phức: z
10
+ 2z
5
+ 1 = 0
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
2
( 1) 1
2
x ay z
x a y z
x y az
+ + =



+ − + =


+ + =

Câu 3. Trong R
3
, xét tập A = {
1 2 3 1 2 3
( , , ); 5 2u x x x x x x= = +
r
}
a. Chứng minh rằng A là không gian con của R
3
b. Tìm cơ sở và số chiều của A
Câu 4. Hãy chéo hóa thực giao của ma trận sau: A =
3 1 0
1 3 0
0 0 3
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
Câu 5. Đưa dạng tòan phương về dạng chính tắc
f(x
1
x) = 2x

2
2
+ x
3
2
– 6x
1
x
2
+ 2x
2
x
3
– 4x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 06
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Giải phương trình trên tập số phức: z
6
– 3z
3
– 4 = 0
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
2 3 5
2 a 8

2
x y z
x y z
x y z
+ − =


+ + =


− + =

Câu 3. Trong R
3
, cho hệ A ={
3
1 2
, ,u u u
ur uur r
}, với:
1 2 3
(1,1,0), (0,0,1), (0,1,1)u u u= = =
ur uur uur
a. Hệ A có phải là cơ sở của R
3
không ? vì sao?
b. Tìm tọa độ của véctơ
(1,0, 1)u
= −
r

theo hệ số cơ sở đó.
Câu 4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R
3
→
R
3
3
1 2 3
( , , ) Rx x x x
∀ = ∈
r
thì f(x) = ( 2x
1
– x
2
– x
3;
x
1
- x
3 ;
-x
1
+ x
2
+ 2x
3
)
Hãy tìm một cơ sở của R
3

mà theo cơ sở đó ma trận của ánh xạ f là một ma trận
chéo.
Câu 5. Đưa dạng tòan phương sau về dạng chính tắc.
f(x
1
x) = x
1
2

– 2x
2
2

+ x
3
2

– 4x
1
x
2
– 2x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 07
(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. Giải phương trình trên tập số phức: z
4
+ z
2
+1 = 0
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
2 a 1
2 3 1
2 2 1
x y z
x ay z
x y z
+ + =


+ + = −


+ − =

Câu 3. Cho P
2
(x) là không gian véctơ gồm các đa thức bậc

2 trên R
Xét hệ A =
2
1
2
2

3
( ) 2 1
( ) 3 3
( ) 2 2
f x x x
f x x x
f x x

= + −

= + −


= −

a. Chứng minh hệ tọa độ A là cơ sở của P
2
(x)
b. Tìm tọa độ của f(x) = 3x
2
+ x + 1 theo hệ A.
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3
→
R
3
3
1 2 3
( , , ) Rx x x x
∀ = ∈

r
thì f(x) = (x
1
+ x
2
, x
2
– 5x
3
)
a. Chứng minh f là một ánh xạ tuyến tính
b. Tìm số chiều và cơ sở của Kerf
Câu 5. Đưa dạng tòan phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 2x
1
2
- 3x
2
2
– 6x
1
x
2
+ 2x
1
x
2
– 4x

2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 08
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho tập B = (0;+

) và ánh xạ f: R
→
B
Thỏa mãn: Thỏa mãn:
;x R∀ ∈
f(x) = 2
x+1
Hỏi rằng ánh xạ f thuộc loại gì: Đơn ánh? Song ánh? Tòan ánh?
Tìm ánh xạ ngược f
-1
nếu có.
Câu 2. Tính f(A) biết f(x) = 3x
2
– 2x + 5 và A =
1 2 3
2 4 1
3 5 2

 
 ÷


 ÷
 ÷

 
Câu 3. Trong R
4
, cho hệ A: {
1 2 3 3 1 2 3 4 1 2 3 4
( , , , );2 3 0;2 3 3 0u x x x x x x x x x x x x
= + − + = − + + =
r
}
a. Chứng minh rằng A là không gian con của R
4
b. Tìm cơ sở và số chiều của A.
Câu 4. Tính A
50
với ma trận A =
0 1 0
3 4 0
2 1 3
 
 ÷

 ÷
 ÷

 
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:

f(x
1
x) = x
1
2
– x
3
2
+ 2x
1
x
2
– 4x
1
x
3
+ 6x
2
x
3.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 09
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho tập A = (0;+

) và ánh xạ f: R
→
A

Thỏa mãn:
;x R
∀ ∈
f(x) = 3|x| +1
Hỏi rằng ánh xạ f thuộc loại gì: Đơn ánh? Tòan ánh? Song ánh?
Câu 2. Tính định thức :
0
0
0
0
x y z
x z y
y z x
z y x
Câu 3. Cho hệ A gồm các véctơ sau:

1 2 3
(2,3,5); (3,7,8); (1, 6,1)u u u
= = = −
ur uur uur
a. Kiểm tra tính độc lập tuyến tính của các véctơ thuộc hệ A
b. Tính số a để véctơ
(7, 2, )u a
= −
r
là tổ hợp tuyến tính của hệ A.
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3

→

R
3
1 2 3
( , , )x x x x
∀ = ∈
R
3
thì f(x) = (6x
1
– 2x
2
– 2x
3,
-2x
1
+ 3x
2
, 2x
1
+ 3x
3
)
a. Chứng minh rằng f là một ánh xạ tuyến tính. Xác định ma trận của f theo cơ sở
chính tắc của R
3
b. Tìm véctơ riêng và giá trị riêng của f.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 2x

1
2
+ x
2
2
– 4x
1
x
2
– 4x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho hai tập hợp X và Y và ánh xạ f: X
→
Y
A, B là hai tập con của X
Chứng minh rằng : nếu f là đơn ánh thì f(A

B) = f(A)

f(B).
Câu 2. Giải phương trình :
1 2
1 2

2 1
2 1
x x
x x
x x
x x
= 0
Câu 3. Trong R
3
cho hai tập hợp :
U = {
x
r
= (x
1,
x
2,
x
3
) với 2x
1
– x
2
+ x
3
= 0}
V = {
x
r
= (x

1,
x
2,
x
3
) với x
1
+ x
2
+ x
3
= 0}
a. Hãy xác định U

V
b. Tìm dim( U

V) và một cơ sở của (U

V).
Câu 4. Cho ma trận A =
3 0 2
0 1 2
2 2 2
 
 ÷

 ÷
 ÷
 


Hãy chéo hóa trực giao ma trận A.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 5x
1
2
+ 6x
2
2
+ 4x
3
2
– 4x
1
x
2
– 4x
1
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho A, B là hai tập hợp con của tập X
Chứng minh rằng: a. Nếu A


B thì
B A

b.
( )A B A B
∪ = ∩
Câu 2. Cho phương trình ma trận:
1 1 2 0
2 1 1 2
4 1 5
X
a a

   
 ÷  ÷
− =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+
   
a. Tìm X khi a = -2
b. Phương trình trên có bao giờ vô nghiệm không? Tại sao?
Câu 3. Cho P
2
(x) là không gian véctơ gồm các đa thức bậc

2 trên R. Xét hệ véctơ:
A = {f
1
(x) = 1; f

2
(x) = x – 1; f
3
(x) = (x-1)
2
}
a. Chứng minh hệ A là một cơ sở của P
2
(x)
b. Tìm tọa độ f(x) = 2x
2
+ 3x – 2 theo hệ A.
Câu 4. Cho ma trận A =
2 5 1
2 1 5
2 2 2

 
 ÷

 ÷
 ÷
 
a. Tìm vecto riêng và giá trị riêng A
b. Tìm một ma trận khả nghịch P sao cho P
-1
AP là ma trận chéo.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1

x) = x
1
2
+ x
3
2
+ 2x
1
x
2
+ 2x
2
x
3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho A,B là hai tập hợp. Chứng minh rằng :
( )B A B A B
∪ = ∪
Câu 2. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =
1 0 0 0
1 0 0
0 1 0
0 0 1
a
a

a
 
 ÷
 ÷
 ÷
 ÷
 
Câu 3. Các tập sau đây có là không gian con của R
3
không? Vì sao?
Nếu có hãy tìm một cơ sở của nó.
a. A = {
( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với x + 2y + 3z = 0}
b. B = (
( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với x + 2y + 3z = 1}
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3

→
R

3
1 2 3
( , , )x x x x∀ = ∈
R
3
thì f(x) = (-2x
1
– 2x
2
+ 2x
3
, -2x
1
+ 5x
2
+ x
3
, 2x
1
+ x
2
+ 5x
3
)
a. Chứng minh f là một ánh xạ tuyến tính trên R
3
b. f có là song ánh trên R
3
không ? tại sao? Xác định không gian Kerf
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:

f(x
1
x) = 3x
1
2
+ 5x
2
2
+ 3x
3
2
+ 2x
1
x
2
+ 2x
1
x
3
+ 2x
3
x
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 13
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Tính phần thực và phần ảo của số phức:
10 15

( 1 ) ( 3 )z i i
= − + − +
Câu 2. Tính định thức:
2 2 2 2
3 3 3 3
1 1 1 1
x y z t
x y z t
x y z t
Câu 3. Các tập sau đây có là không gian con của R
3
không? Vì sao?
Nếu có hãy tìm một cơ sở của nó.
a. A = {
( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với x + 2z = 0}
b. B = {
( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với z
2
= x
2

+ y
2
}
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3

→
R
3
1 2 3
( , , )x x x x∀ = ∈
R
3
thì f(x) = (x
1
+ x
2
+ x
3
, x
1
– x
2
– x
3
, 2x
1
+ x
2
– x

3
)
a. Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của R
3
b. Cho hệ cơ sở A = {
1 2 3
(1,1,0); (0,1,1); (0,0,1)u u u
= = =
ur uur uur
}
Tìm ma trận của f đối với hệ số A theo hai cách.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 2x
1
2
– 6x
2
2
+ x
3
2
+ 6x
1
x
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M

Đề thi số 14
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Tìm tất cả số phức z thỏa mãn phương trình: z
6
(1-i) = 1+
3
i
Câu 2. Cho ma trận vuông cấp 4 sau đây:
1
1
1
1
a a a
a a a
a a a
a a a
 
 ÷
 ÷
 ÷
 ÷
 
a. Chứng minh rằng ma trận A khả nghịch
b. Tìm ma trận A
-1
Câu 3. Trong R
3
cho hệ số A = {
1 2 3
(2, 1,4), (4,2,3), (2,7, 6)u u u= − = = −

ur uur uur
}
a. Hệ A có là một cơ sở của R
3
hay không? Tại sao?
b. Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ A.
Câu 4. Cho ma trận A =
1 0
0 1
0 0
a
a
a
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
Tính A
100
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 2x
1
x
2
+ 2x
1
x

3
+ 2x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 15
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Tính định thức
2
2
2
1
1
1
x x
x x
x x
với x = -
1 3
2 2
i+
Câu 2. Cho hệ phương trình:
2 1
2 3 2
4 5 1
x y z
x y mz

x y z m
+ − =


+ + =


+ − = +

Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Có vô số nghiệm?
Câu 3. Trong R
4
cho hệ A = {
1 2 3
( 1,1, 2,0), (1,1,2,0); (3,0,0,1)u u u
= − − = =
ur uur uur
}
Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ A.
Câu 4. Cho ma trận A =
2 1 1
1 2 1
0 0 1

 
 ÷
− −
 ÷
 ÷
 

a. Tìm véctơ riêng và giá trị riêng của A
b. Tìm một ma trận khả nghịch P sao cho P
-1
AP là ma trận chéo.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 5x
1
2
+ x
2
2
+ 3x
3
2
+ 4x
1
x
2
– 2x
1
x
3
– 2x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1

Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 16
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho số phức Z =
1 3
3
i
i
+

Tính Z
100
Câu 2. Tìm ma trận X thỏa mãn: A.X = B
Với A =
2 3 1
1 1 1
1 0 2
 
 ÷
 ÷
 ÷

 
và B =
2
1
1
 
 ÷
 ÷

 ÷
 
Câu 3. Trong R
3
, xét tập A = {
1 2 3 1 2 3
( , , ); 5 2u x x x x x x= = +
r
}
c. Chứng minh rằng A là không gian con của R
3
d. Tìm cơ sở và số chiều của A
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3
→
R
3
3
1 2 3
( , , ) Rx x x x
∀ = ∈
r
thì f(x) = (x
1
+ x
2
, x
2
– 5x
3

)
c. Chứng minh f là một ánh xạ tuyến tính
d. Tìm số chiều và cơ sở của Kerf
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 2x
1
2
+ x
2
2
– 4x
1
x
2
– 4x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 17
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho số phức Z
3
3
i
i

+
=

Tính Z
100
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình :
2
2ax 1
2 2
2 4
y z
x ay z a
x y az a

+ + =

+ + =


+ + =

Câu 3. Trong R
3
, cho hệ A ={
3
1 2
, ,u u u
ur uur r
}, với:
1 2 3

(1,1,0), (0,0,1), (0,1,1)u u u= = =
ur uur uur
c. Hệ A có phải là cơ sở của R
3
không ? vì sao?
d. Tìm tọa độ của véctơ
(1,0, 1)u
= −
r
theo hệ số cơ sở đó.
Câu 4. Tính A
50
với ma trận A =
0 1 0
3 4 0
2 1 3
 
 ÷

 ÷
 ÷

 
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 5x
1
2
+ 6x

2
2
+ 4x
3
2
– 4x
1
x
2
– 4x
1
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 18
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho số phức Z = 3 + 3i . Tính căn bậc bốn của Z
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
2
( 1) 1
2
x ay z
x a y z
x y az
+ + =


+ − + =



+ + =

Câu 3. Cho P
2
(x) là không gian véctơ gồm các đa thức bậc

2 trên R
Xét hệ A =
2
1
2
2
3
( ) 2 1
( ) 3 3
( ) 2 2
f x x x
f x x x
f x x

= + −

= + −


= −

c. Chứng minh hệ tọa độ A là cơ sở của P

2
(x)
d. Tìm tọa độ của f(x) = 3x
2
+ x + 1 theo hệ A.
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3

→
R
3
1 2 3
( , , )x x x x
∀ = ∈
R
3
thì f(x) = (6x
1
– 2x
2
– 2x
3,
-2x
1
+ 3x
2
, 2x
1
+ 3x
3

)
a. Chứng minh rằng f là một ánh xạ tuyến tính. Xác định ma trận của f theo cơ sở
chính tắc của R
3
b. Tìm véctơ riêng và giá trị riêng của f.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = x
1
2
+ x
3
2
+ 2x
1
x
2
+ 2x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 19
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Tính biểu thức sau: A =
( )
10

2
1 3
4 3
1
i
i
i
 
+
+ − +
 ÷
 ÷

 
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
2 3 5
2 a 8
2
x y z
x y z
x y z
+ − =


+ + =


− + =

Câu 3. Trong R

4
, cho hệ A: {
1 2 3 3 1 2 3 4 1 2 3 4
( , , , );2 3 0;2 3 3 0u x x x x x x x x x x x x
= + − + = − + + =
r
}
a. Chứng minh rằng A là không gian con của R
4
b. Tìm cơ sở và số chiều của A.
Câu 4. Cho ma trận A =
3 0 2
0 1 2
2 2 2
 
 ÷

 ÷
 ÷
 

Hãy chéo hóa trực giao ma trận A.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 3x
1
2
+ 5x
2

2
+ 3x
3
2
+ 2x
1
x
2
+ 2x
1
x
3
+ 2x
3
x
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 20
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Giải phương trình trên tập số phức: z
10
+ 2z
5
+ 1 = 0
Câu 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
2 a 1
2 3 1
2 2 1

x y z
x ay z
x y z
+ + =


+ + = −


+ − =

Câu 3. Cho hệ A gồm các véctơ sau:

1 2 3
(2,3,5); (3,7,8); (1, 6,1)u u u
= = = −
ur uur uur
c. Kiểm tra tính độc lập tuyến tính của các véctơ thuộc hệ A
d. Tính số a để véctơ
(7, 2, )u a
= −
r
là tổ hợp tuyến tính của hệ A.
Câu 4. Cho ma trận A =
2 5 1
2 1 5
2 2 2

 
 ÷


 ÷
 ÷
 
c. Tìm vecto riêng và giá trị riêng A
d. Tìm một ma trận khả nghịch P sao cho P
-1
AP là ma trận chéo.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 2x
1
2
– 6x
2
2
+ x
3
2
+ 6x
1
x
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 21
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Giải phương trình trên tập số phức: z

6
– 3z
3
– 4 = 0
Câu 2. Tính f(A) biết f(x) = 3x
2
– 2x + 5 và A =
1 2 3
2 4 1
3 5 2

 
 ÷

 ÷
 ÷

 
Câu 3. Trong R
3
cho hai tập hợp :
U = {
x
r
= (x
1,
x
2,
x
3

) với 2x
1
– x
2
+ x
3
= 0}
V = {
x
r
= (x
1,
x
2,
x
3
) với x
1
+ x
2
+ x
3
= 0}
a. Hãy xác định U

V
b. Tìm dim( U

V) và một cơ sở của (U


V).
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3

→
R
3
1 2 3
( , , )x x x x∀ = ∈
R
3
thì f(x) = (-2x
1
– 2x
2
+ 2x
3
, -2x
1
+ 5x
2
+ x
3
, 2x
1
+ x
2
+ 5x
3
)

c. Chứng minh f là một ánh xạ tuyến tính trên R
3
d. f có là song ánh trên R
3
không ? tại sao? Xác định không gian Kerf
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 2x
1
2
+ x
2
2
– 4x
1
x
2
– 4x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 22
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Giải phương trình trên tập số phức: z
4
+ z

2
+1 = 0
Câu 2. Tính định thức :
0
0
0
0
x y z
x z y
y z x
z y x
Câu 3. Cho P
2
(x) là không gian véctơ gồm các đa thức bậc

2 trên R. Xét hệ véctơ:
A = {f
1
(x) = 1; f
2
(x) = x – 1; f
3
(x) = (x-1)
2
}
a. Chứng minh hệ A là một cơ sở của P
2
(x)
b. Tìm tọa độ f(x) = 2x
2

+ 3x – 2 theo hệ A.
Câu 4. Cho ánh xạ f: R
3

→
R
3
1 2 3
( , , )x x x x∀ = ∈
R
3
thì f(x) = (x
1
+ x
2
+ x
3
, x
1
– x
2
– x
3
, 2x
1
+ x
2
– x
3
)

c. Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của R
3
d. Cho hệ cơ sở A = {
1 2 3
(1,1,0); (0,1,1); (0,0,1)u u u
= = =
ur uur uur
}
Tìm ma trận của f đối với hệ số A theo hai cách.
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
f(x
1
x) = 5x
1
2
+ x
2
2
+ 3x
3
2
+ 4x
1
x
2
– 2x
1
x
3
– 2x

2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 23
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho tập B = (0;+

) và ánh xạ f: R
→
B
Thỏa mãn: Thỏa mãn:
;x R∀ ∈
f(x) = 2
x+1
Hỏi rằng ánh xạ f thuộc loại gì: Đơn ánh? Song ánh? Tòan ánh?
Tìm ánh xạ ngược f
-1
nếu có.
Câu 2. Giải phương trình :
1 2
1 2
2 1
2 1
x x
x x
x x
x x

= 0
Câu 3. Các tập sau đây có là không gian con của R
3
không? Vì sao?
Nếu có hãy tìm một cơ sở của nó.
c. A = {
( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với x + 2y + 3z = 0}
d. B = (
( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với x + 2y + 3z = 1}
Câu 4. Cho ma trận A =
1 0
0 1
0 0
a
a
a
 
 ÷
 ÷
 ÷

 
Tính A
100
Câu 5. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc :
f(x
1
x) = x
1
2
+ 4 x
2
2
+ x
3
2
– 4x
1
x
2
+ 2x
1
x
3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 24
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho tập A = (0;+


) và ánh xạ f: R
→
A
Thỏa mãn:
;x R
∀ ∈
f(x) = 3|x| +1
Hỏi rằng ánh xạ f thuộc loại gì: Đơn ánh? Tòan ánh? Song ánh?
Câu 2. Cho phương trình ma trận:
1 1 2 0
2 1 1 2
4 1 5
X
a a

   
 ÷  ÷
− =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+
   
c. Tìm X khi a = -2
d. Phương trình trên có bao giờ vô nghiệm không? Tại sao?
Câu 3. Các tập sau đây có là không gian con của R
3
không? Vì sao?
Nếu có hãy tìm một cơ sở của nó.
c. A = {

( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với x + 2z = 0}
d. B = {
( , , )u x y z
= ∈
r
R
3
với z
2
= x
2
+ y
2
}
Câu 4. Cho ma trận A =
2 1 1
1 2 1
0 0 1

 
 ÷
− −
 ÷
 ÷
 

c. Tìm véctơ riêng và giá trị riêng của A
d. Tìm một ma trận khả nghịch P sao cho P
-1
AP là ma trận chéo.
Câu 5. Đưa dạng tòan phương sau về dạng chính tắc.
f(x
1
x) = 2x
1
2
+ x
2
2
– 3x
2
2
– 4x
1
x
2
– 4x
2
x
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC PHẦN MÔN TOÁN
Bộ môn Toán Môn: Toán cao cấp 1
Ngành X, XN, VL, D, N, M
Đề thi số 25
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cho hai tập hợp X và Y và ánh xạ f: X

→
Y
A, B là hai tập con của X
Chứng minh rằng : nếu f là đơn ánh thì f(A

B) = f(A)

f(B).
Câu 2. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =
1 0 0 0
1 0 0
0 1 0
0 0 1
a
a
a
 
 ÷
 ÷
 ÷
 ÷
 
Câu 3. Trong R
3
cho hệ số A = {
1 2 3
(2, 1,4), (4,2,3), (2,7, 6)u u u= − = = −
ur uur uur
}
c. Hệ A có là một cơ sở của R

3
hay không? Tại sao?
d. Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ A.
Câu 4. Cho ánh xạ tuyến tính f: R
3
→
R
3
xác định bởi
1 1 2 3
( , , )x x x x
∀ = ∈
ur
R
3
thì f(x) = (x + 2y + 2z, 2x + y + 2z, 2x + 2y + z)
c. Tìm ma trận của f đối với hệ cơ sở chính tắc của R
3
d. Tìm một cơ sở trực chuẩn của R
3
sao cho ma trận của f đối với hệ cơ sở đó có
dạng ma trận chéo.
Câu 5. Đưa dạng tòan phương sau về dạng chính tắc.
f(x
1
x) = 2x
1
2
+ x
2

2
– 3x
2
2
– 4x
1
x
2
– 4x
2
x
3

×