Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 3: Luyện tập thành phần nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.24 KB, 21 trang )


Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Trình bày cấu tạo nguyên tử ( Loại hạt, vị trí, điện
tích )
Đáp án:

Proton
Điện tích: 1+
Hạt nhân

Nguyên tử

Lớp vỏ

Nơtron
Điện tích: 0
Electron
Điện tích: 1-


Câu 2. Cacbon có hai đồng vị bền là 126C và 136C.
Ngun tử khối trung bình của Cacbon là 12,011.
Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Đáp án:
Gọi % số nguyên tử của 126C là x1
Gọi % số nguyên tử của 136C là x2
Ta có: x1  x 2  100
12 x1  13 x 2
 12, 011
100
 x1  98,89%


x 2  1,11%


Bài 3.
LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN
NGUYÊN TỬ


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Nguyên tử được tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt
nhân được tạo nên bởi proton và nơtron.

qe = 1qp = 1+
qn = 0


2. Trong nguyên tử, Số đơn vị điện tích hạt nhân = Z =
Số proton = số electron.
 Số khối A = Z + N
Nguyên tử khối = Tổng số proton và nơtron (gần đúng)
 Nguyên tử khối của nguyên tố có đồng vị là ngun tử khối trung
bình của các đồng vị đó.

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số Z.
3. Số hiệu nguyên tử Z và số khối A đặc trưng cho
nguyên tử.
Kí hiệu nguyên tử : AZX


4. Ngun tố hóa học – Đồng vị:

• Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố có
cùng Z nhưng khác N nên A cũng khác nhau.
• Nguyên tử khối trung bình:

A1 .x1  A2 .x 2  A3 .x 3
A 
100


Trong đó:

x1, x2,…Lần lượt là % số nguyên tử của các đồng vị
tương ứng.
A1, A2,…Lần lượt là số khối của các đồng vị tương
ứng.


1
5

B. BÀI TẬP
I. KHỞI ĐỘNG

Câu 1.
Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm ?
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. electron và nơtron



Câu 2.
Đồng có hai đồng vị bền là 6529Cu chiếm 27% số
nguyên tử và 6329Cu. Tính nguyên tử khối trung bình
1
$1
của đồng ?
5
Million
Giải:


A Cu

65.27  63(100  27)

 63,54
100
.


15

Câu 3. Z khơng phải là ?
A. Điện tích hạt nhân
B. Số hiệu nguyên tử
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân
D. Số proton



15

Câu 4.

Đâu là kí hiệu ngun tử có 19 proton, 20
nơtron ?
A.1939K
B. 4019K
C. 1940K
D. 3919K


Câu 5.
1
Giữa nguyên tố H (Z = 1) và nguyên5 tố U (Z = 92) có bao
nhiêu nguyên tố ?
A. 91
B. 93
C. 92
D. 90


1
5

Câu 6.
Cu có 2 đồng vị, oxi có 3 đồng vị. Vậy có bao nhiêu
loại phân tử CuO ?
A. 5
B. 8


C. 6
D. 1


II. TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
1. Đây là 1 loại hạt cấu tạo
nên ngun tử, có điện tích
dương.
1
P R O T ON
2 S OKHO I
3
ĐVC
4
ĐÔNGV I
5
NGUYE N T O
6 T R U NG B I NH

2. Một trong những đặc
trưng cho nguyên tử.
3. Đơn vị tính khối lượng
nguyên tử.

4. Những nguyên tử có
cùng số proton khác nhau
số nơtron.
5. Tập hợp những ngun
tử có cùng điện tích hạt

nhân.
6. Ngun tử khối của
ngun tố có nhiều đồng vị
gọi là nguyên tử khối.


III. Tăng tốc
Câu 1. Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 24. Trong
hạt nhân số proton bằng với số nơtron. Xác định số khối
của nguyên tử đó.

Giải:

2Z  N  24  Z  8

 A  Z  N  8  8  16

Z  N
N  8

Câu 2. Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 10. Viết
kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

Giải: Ta có: 10  Z  10  2,86  Z  3,33
3,5

3

Vì Z là số nguyên nên chọn Z = 3
N  10  2.3  4

 A  Z  N  3 4  7

→ Kí hiệu nguyên tử: Li
7
3


IV. VỀ ĐÍCH
Học sinh xưng phong để bốc thăm câu hỏi.

Trả lời đúng 1 câu được 10 điểm.Trả lời chưa đúng bị trừ 1
điểm.

1

2

3

4


Câu 1.
1. Hai đại lượng đặc trưng cho hạt nhân và cũng là đặc
trưng cho nguyên tử ?

2. Oxi có 3 đồng vị khác nhau, Hiđro cũng có 3 đồng vị
khác nhau. Có bao nhiêu phân tử H2O hình thành từ các
đồng vị trên ?



Câu 2.
1. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng
đáng kể so với các hạt cịn lại ?
2. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn
đúng ? Trong nguyên tử, số khối
A. Bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. Bằng tổng số các hạt proton và nơtron.
C. Bằng nguyên tử khối.
D. Bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.


Câu 3.
1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong
nguyên tử của một nguyên tố là 13. Tìm tên
nguyên tố ?
2. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 60,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 20. Tìm tên ngun tố M ?


Câu 4.
1. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị bền là 2412Mg, 2512Mg và
26 Mg.
12

Nguyên tố Clo có 2 đồng vị bền là 3517Cl và 3717Cl.

Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các


đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6

B. 9

C. 12

D. 10


Dặn dò:
Làm hết bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK trang 18.
Xem trước bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử.



×