ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG – BỘ MƠN MÁY ĐỘNG LỰC
******
Đề tài:
TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
COMMON RAIL ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L TRÊN XE
FORD TRANSIT
GVHD: PGS.TS TRẦN VĂN NAM
GVD : PGS.TS TRẦN THANH HẢI TÙNG
SVTH : LÊ QUANG CƯỜNG
EBOOKBKMT
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
CÁC THƠNG SỐ ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L
TÍNH TỐN HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
KẾT LUẬN
1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Động cơ Diesel phát triển vào năm 1897 nhờ Rudolf Diesel
hoạt động theo nguyên lý tự cháy. Ở gần cuối quá trình nén, nhiên
liệu được phun vào buồng cháy động cơ để hình thành hịa khí rồi tự
bốc cháy.
Khí thải động cơ Diesel là một trong những thủ phạm gây nên
ơ nhiễm mơi trường.
Động cơ diesel vẫn cịn những hạn chế trong q trình sử
dụng như:
•Thải khói đen khá lớn khi tăng tốc.
•Tiêu hao nhiên liệu cao
•Tiếng ồn lớn.
•Vận hành không êm dịu…
Hệ thống Common Rail Diesel ra đời góp phần cải thiện
nhiều cho tính năng động cơ và tính kinh tế nhiên liệu mà lâu nay
người sử dụng cũng như các nhà bảo vệ môi trường mong đợi.
2. CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
2.1 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL SỬ DỤNG BƠM CAO ÁP BOSCH
13
12
7
11
10
8
9
4
6
5
2
3
1
4
2.2 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU COMMON RAIL DIESEL
NE
G
PCM
Cm biãú
n
khạc
8
4
11
12
9
5
3
2
7
6
10
1
3. CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L
BẢNG 1: CÁC THƠNG SỐ ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L
Thơng số
Số kỳ
Số xi lanh
Thứ tự làm việc
Giá trị
Đơn vị
4
4 xếp thẳng hàng
1-3-4-2
Hành trình piston
94.6
[mm]
Đường kính xi lanh
89.9
[mm]
Tổng dung tích
2402
[cm3]
Kiểu buồng cháy
Tỉ số nén
Buồng cháy thống nhất
17.5:1
Công suất cực đại
74[kW]/3500[v/ph]
Momen xoắn cực đại
285[Nm]/1600[v/ph]
Góc phun sớm
210/ĐCT
4. TÍNH TỐN HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
4.1 BẢNG CÁC THƠNG SỐ CHỌN BAN ĐẦU
Tên thơng số
Kí hiệu
Giá trị
Thứ ngun
Áp suất khí nạp
Pk
0.157
MN/m2
Nhiệt độ khí nạp
Tk
303
K
Hệ số dư lượng khơng khí
1.66
Áp suất cuối q trình nạp
Pa
0.151
MN/m2
Áp suất khí sót
Pr
0.11
MN/m2
Nhiệt độ khí sót
Tr
700
K
Độ sấy nóng khí nạp mới
T
30
K
Chỉ số giản nở đoạn nhiệt
m
1.5
Hệ số lợi dụng nhiệt tại z
z
0.8
Hệ số lợi dụng nhiệt tại b
b
0.85
Tỉ số tăng áp
1.68
Hệ số nạp thêm
1
1.05
Hệ số quét buồng cháy
2
1
Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
t
1.1
Tên thơng số
Cơng thức tính
Áp suất cực đại của chu trình lý
thuyết pz
pz = pc.
Tỷ số giãn nở sớm
Tỷ số giãn nở sau
Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở
Áp suất cuối quá trình giãn nở
Áp suất chỉ thị trung bình lý
thuyết
Áp suất chỉ thị trung bình thực
tế
Hiệu suất chỉ thị i
z Tz
.
Tc
=/
Tb
Tz
Giá trị
Thứ
nguyên
12.704
[MN/m2]
1.276
13.715
1031.045
K
0.469
[MN/m2]
1.267
[MN/m2]
pi = đ. pi’
1.229
[MN/m2]
M .p .T
η 8,314. 1 i k
i
Q .η .p
H v k
0.411
n2 - 1
pb
pz
n2
p i'
Tên thơng số
Cơng thức tính
Áp suất cực đại của chu trình lý
thuyết pz
pz = pc.
Tỷ số giãn nở sớm
Tỷ số giãn nở sau
Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở
Áp suất cuối quá trình giãn nở
Áp suất chỉ thị trung bình lý
thuyết
Áp suất chỉ thị trung bình thực
tế
Hiệu suất chỉ thị i
z Tz
.
Tc
=/
Tb
Tz
Giá trị
Thứ
nguyên
12.704
[MN/m2]
1.276
13.715
1031.045
K
0.469
[MN/m2]
1.267
[MN/m2]
pi = đ. pi’
1.229
[MN/m2]
M .p .T
η 8,314. 1 i k
i
Q .η .p
H v k
0.411
n2 - 1
pb
pz
n2
p i'
Tên thông số
Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị
Công thức tính
gi
3600.10 3
Q H . i
Giá trị
Thứ guyên
200
[g/kw.h]
Áp suất tổn thất cơ giới trung bình
p m =a + b.cm + pr - pa
0.181
[MN/m2]
Áp suất có ích trung bình
pe = pi - pm
1.048
[MN/m2]
Hiệu suất cơ giới
m
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích
ge
Thể tích cơng tác của xylanh
Đường kính xylanh
Hành trình của piston
Đường kính piston bơm cao áp
dpt
Đường kính lổ phun dlt
pe
pi
0.852
gi
m
Vh
Dt
30. .Ne
p e .i.n
4.Vh
.S
S t Dt .
S
D
4 K .vCT .6.nC
.
P . C .C P
4.d1
241
[g/kw.h]
0.6
lít
89.98
[mm]
94.68
[mm]
7
[mm]
0.24
[mm]
5. THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
5.1 SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG
C
2
1
5
A
4
D
F
9
E
8
7
6
3
5.2 KẾT CẤU CÁC CHI TIẾT CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
5.2.1 BƠM CAO ÁP
A
3
A-A
I
6
4
II
30
32
48
2
A
10
9
1
I
II
Tèlãû
: 2:1
Tèlãû
: 2:1
1,5
4,5
11
8
12
14
5
III
Tèlãû
: 2:1
8
III
7
5.2.2 ỐNG PHÂN PHỐI- CẢM BIẾN ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU- VAN AN TOÀNVAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT
8 9 10 11
3
ÄÚ
NG PHÁN PHÄÚ
I
4
5 6
7
2
1
CM BIÃÚ
N ẠP SÚ
T NHIÃN LIÃÛ
U
12
13 14 15 16 17
VAN AN TON
VAN ÂIÃƯ
U CHÈNH ẠP SÚ
T
5.2.3 VỊI PHUN
Vịi phun được sử dụng là vịi phun kín- điện áp cấp cho solenoid V=12v
I
8
9
7
2
10
6
5
Tèlãû
: 2:1
14
1
11
230
4
3
12
3,2
2
1
13
I
5.2.4 BƠM TIẾP VẬN
8
9
6
7
5
3
4
2
1
10
12
13
14
15
16
17
3 läù10
11
2 läùM12
6 läùM8
5.2.5 BẦU LỌC NHIÊN LIỆU
74
2
1
3
110
200
4
5
6
7
8
110
120
5.2.6 CÁC CẢM BIẾN
CM BIÃÚ
N NHIÃÛ
T ÂÄÜNỈÅÏC
LM MẠT
CM BIÃÚ
N NHIÃÛ
T ÂÄÜ
KHÄNG KHÊ
CM BIÃÚ
N ẠP SÚ
T ÂỈÅÌNG
ÄÚ
NG NẢ
P
9
1
10
11
13
12
15
14
2
8
3
4
Tín hi?u THW
Tín hi?u THA
THA
VC
PIM
5V
THA
E2
E1
PCM
6
7
5V
THW
E2
C?m bi?n nhi?t d?
khí n?p
PCM
E2
5V
R
E1
E1
E2
5
E2
R
THW
C?m bi?n nhi?t d?
nu?c làm mát
PCM
16
17
CM BIÃÚ
N VËTRÊTRỦ
C CAM
CM BIÃÚ
N VËTRÊTRỦ
C KHUU
7
8
13
Så âäưâiãû
n
2
6
R
12 11 10
(v)
0
1
9
3
4
Tên hiãû
u âiãû
n
5
6
(t)
Tên hiãû
u âiãû
n
(v)
12
0
0
720
1440
5.2.7 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
ÂÃÚ
N GIÀÕ
C NGUÄÖ
N CUNG CÁÚ
P
1
2
3
4
11
12
13
1
2
3
5
4
16
14
15
1
2
3
6
7
8
ÂÃÚ
N GIÀÕ
C CHØ
N
ÂOẠN VCẠC
DÁY MẢ
NG
9
+
+
10
(-)
(+)
4
1. Cảm biến nhiệt độ dầu bơi trơn
2. Cảm biến nhiệt độ khí nạp
3. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
4. Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
5. Vịi phun
6. Van EGR
7. Cảm biến vị trí bàn đạp ga
8. Relay chính
9. Cầu chì ắc quy
10. Ắc quy
11. Cảm biến vị trí trục khuỷu
12. Cảm biến vị trí trục cam
13. Cảm biến áp suất nhiên liệu
14. Cảm biến áp suất khí nạp
15. Bộ bugi xơng máy
16. Hộp PCM