Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương hóa học 22 23 lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.75 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA HỌC KÌ 2 – HĨA 9 NH 22-23
I) Danh pháp:
1) Methane:
, M:
2) Ethene:
, M:
3) Acetylene:
, M:
4) Ethanol:
, M:
5) Acetic acid:
, M:
6) Glucose:
, M:
7) Tinh bột:
, M:
8) Schacarose:
, M:
9) Protein có thành phần:
10) Carbohydrate:
11) Polymer có thành phần:
12) Chất béo lipid:
II) Các phương trình cần nhớ:
1)
CH4 +
Cl2 ->
2) CH4 +
Cl2 ->
3) C2H4 + Br2 ->
4) C2H2 + Br2 ->
5) Al4C3 +


H2O ->
6) CaC2 +
H2O ->
7) C2H5OH + Na ->
8) (C6H10O5)n +
H2O ->
9)
C6H12O6 lên men + rượu
10) C2H5OH + O2 lên men + giấm
11) CH3COOH +
Na ->
12) CH3COOH +
NaOH ->
13) CH3COOH +
Na2CO3 ->
14) CH3COOH +
C2H5OH ->
III) Chuỗi phản ứng:
1) Al4C3 -> CH4 -> CH3Cl
2) CaC2 -> C2H2 -> C2H2Br4
3) (C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH -> C2H5ONa
4) (C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COONa
5) (C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5
IV) Nhận biết:
1) CO2, C2H4, CH4
2) NH3, C2H2, CH4
3) Dầu ăn, CH3COOH, C2H5OH
4) CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H5OH
5) Tinh bột, CH3COOH, C2H5OH
V) ĐỘ RƯỢU

Khái niệm: Độ rượu là số ml rượu nguyên chất trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
Công thức cần nhớ
- Công thức tính độ rượu


- Công thức khối lượng riêng

1. Trên nhãn chai rượu hương vị mật ong 300 ml có ghi số 60
a. Hãy cho biết ý nghĩa của con số 60
b. Tính thể tích ethanol(ml) có trong chai rượu trên.
2.Trên nhãn chai rượu hương vị táo 300 ml có ghi số 80
a. Hãy cho biết ý nghĩa của con số 80
b. Tính thể tích ethanol(ml) có trong chai rượu trên.
3.Trên nhãn chai rượu hương vị dâu 300 ml có ghi số 100
a. Hãy cho biết ý nghĩa của con số 100
b. Tính thể tích ethanol(ml) có trong chai rượu trên.
4.Trên nhãn chai rượu hương vị dâu 300 ml có ghi số 150
a. Hãy cho biết ý nghĩa của con số 150
b. Tính thể tích ethanol(ml) có trong chai rượu trên.
5.Hịa tan hết 80 ml ethanol vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
6.Hòa tan hết 90 ml ethanol vào nước để được 500 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
7.Hòa tan hết 40 ml ethanol vào nước để được 500 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
6.Hòa tan hết 900 ml ethanol vào nước để được 500 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
7.Số mol rượu etylic có trong 200 ml rượu C2H5OH 46o (D = 0,8 g/ml) là
8.Số mol rượu etylic có trong 200 ml rượu C2H5OH 40o (D = 0,8 g/ml) là
9.Số mol rượu etylic có trong 300 ml rượu C2H5OH 46o (D = 0,8 g/ml) là
10.Số mol rượu etylic có trong 250 ml rượu C2H5OH 46o (D = 0,8 g/ml) là
11.Số mol rượu etylic có trong 150 ml rượu C2H5OH 46o (D = 0,8 g/ml) là
12. Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic, người ta được giấm ăn.
a) Từ 10 lít rượu 80 có thể tạo ra được bao nhiêu gam axit axetic? Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và

rượu etylic có D = 0,8g/cm3
b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm thu được là bao
nhiêu.
VI. BÀI TẬP TÍNH TỐN
1. Đốt cháy hồn hồn 9.2 g ethanol cần dùng V1(lit) khí O2 thu được khí V2(lit)CO2 và m g nước.
a. Tính thể tích khí CO2, và mg nước thu được sau phản ứng?
b. Tính V1(lit) Oxy cần dùng ở dkc
2. Đốt cháy hoàn hoàn 13.8 g ethanol cần dùng V1(lit) khí O2 thu được khí V2(lit)CO2 và m g nước.
a. Tính thể tích khí CO2, và mg nước thu được sau phản ứng?


b. Tính V1(lit) Oxy cần dùng ở dkc
3. Đốt cháy hồn hồn 2.3 g ethanol cần dùng V1(lit) khí O2 thu được khí V2(lit)CO2 và m g nước.
a. Tính thể tích khí CO2, và mg nước thu được sau phản ứng?
b. Tính V1(lit) Oxy cần dùng ở dkc
4. Đốt cháy hồn hồn 6 g acetic acid cần dùng V1(lit) khí O2 thu được khí V2(lit)CO2 và m g nước.
a. Tính thể tích khí CO2, và mg nước thu được sau phản ứng?
b. Tính V1(lit) Oxy cần dùng ở dkc
5. Đốt cháy hoàn hoàn 12 g acetic acid cần dùng V1(lit) khí O2 thu được khí V2(lit)CO2 và m g nước.
a. Tính thể tích khí CO2, và mg nước thu được sau phản ứng?
b. Tính V1(lit) Oxy cần dùng ở
6. Cho m g Na vào 12 gam dung dịch acetic acid thu được V (lit) khí ở điều kiện chuẩn. .
a.Viết phương trình phản ứng (1.0 đ)
b. Tính m và V(lit) khí sinh ra ở dkc( 1.5 đ)
7. Cho m g Mg vào 18 gam dung dịch acetic acid thu được V (lit) khí ở điều kiện chuẩn. .
a.Viết phương trình phản ứng (1.0 đ)
b. Tính m và V(lit) khí sinh ra ở dkc( 1.5 đ)
8. Cho m g K vào 4.6 gam ethanol thu được V (lit) khí ở điều kiện chuẩn. .
a.Viết phương trình phản ứng (1.0 đ)
b. Tính m và V(lit) khí sinh ra ở dkc( 1.5 đ)

9. Cho m g Na vào 9.2 gam ethanol thu được V (lit) khí ở điều kiện chuẩn. .
a.Viết phương trình phản ứng (1.0 đ)
b. Tính m và V(lit) khí sinh ra ở dkc( 1.5 đ)
10. Cho m g Na vào 18.4 gam ethanol acid thu được V (lit) khí ở điều kiện chuẩn. .
a.Viết phương trình phản ứng (1.0 đ)
b. Tính m và V(lit) khí sinh ra ở dkc( 1.5 đ)
11. Cho m g Al vào 18 gam dung dịch acetic acid thu được V (lit) khí ở điều kiện chuẩn. .
a.Viết phương trình phản ứng (1.0 đ)
b. Tính m và V(lit) khí sinh ra ở dkc( 1.5 đ)



×