Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 2 kết nối tri thức năm 2022 bản hiệu chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 42 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Mơn

TỐN



Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 1
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Chuyển phép cộng 2 + 2 + 2 + 2 thành phép nhân thích hợp là:
A. 2 × 3
B. 2 x 4
C. 2 x 2
D. 2 × 5
b) Mỗi mâm cỗ có 2 đĩa xơi. 5 mâm cỗ như vậy có tất cả bao nhiêu
đĩa xơi?
A. 2 đĩa xơi
B. 3 đĩa xôi
C. 10 đĩa xôi D. 5 đĩa xôi
2. (1 điểm)
a) Phép nhân 2 × 5 = 10 có tích là:
A. 2


B. 5
C. 10
D. 2 và 10
b) 12 là tích của:
A. 2 × 5
B. 2 × 6
C. 4 × 5
D. 2 × 7
3. (1 điểm)
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 × ... = 2 × 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
b) Mỗi đĩa có 2 quả xồi. Vậy 9 đĩa có số quả xồi là:
A. 2 quả
B. 9 quả
C. 11 quả
D. 18 quả
4. (1 điểm)
a) Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 1
B. 1 x 5
C. 5:1
D. 2 × 5
b) Kết quả của 18 : 2 là:
A. 18
B. 9
C. 2
D. 16

II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
2 x 4 = .....
2 × 5 = .....
2x2
= .....
2 × 6 = .....
2 x 8 = .....
2×3
= .....
2 x 0 = .....
2 x 7 = .....
2×9
= .....
2 × 1 = .....
3 x 2 = .....
4×2
= .....
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 55
16 + 49
52 – 38
90 – 56
....................... ....................... ....................... .......................


....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
7. (1 điểm) Cô phụ trách thư viện cho mỗi học sinh được mượn 2

quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (2 điểm) Lớp 2B có 8 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được
thưởng 2 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở
để thưởng cho các bạn học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9.  Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác


Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 2

ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Phép nhân 2 × 7 = 14 các thừa số là:
A. 2 và 14
B. 7 và 14
C.14
D. 2 và 7
b) Tích của 2 thừa số 8 và 2 là:
A. 8
B. 16
C. 2
D. 10
2. (1 điểm)
a) Số liền trước của 39 là:
A. 39
B. 38
C. 40
D. 37
b) 1m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
3. (1 điểm)
a) Có 30 bơng hoa được cắm vào các lọ, mỗi lọ có 5 bơng hoa. Số lọ
hoa để cắm hết số bông hoa là:

A. 4 lọ hoa
B. 5 lọ hoa
C. 6 lọ hoa
D. 7 lọ hoa
b) Phép nhân 2 × 8 có kết quả là: A. 8
B. 10
C. 16
D. 2
4. (1 điểm)
a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987
B.999
C. 998
D. 989
b) Cô giáo chia đều 40 bông hoa cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy
bông hoa?
A. 5 bông hoa
B. 6 bông hoa
C. 7 bông hoa
D. 8 bông hoa
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 + 66
742 + 56
874 - 642
98 - 49
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................

6. (2 điểm)
a) Nhà Nam ni một đàn gà, Nam đếm được tất cả có 18 cái chân
gà. Hỏi đàn gà nhà Nam có mấy con gà?


Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
b) Mỗi xe máy chở hàng có 2 bánh. Hỏi 10 xe máy chở hàng như thế
có bao nhiêu bánh xe?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống

8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)



Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 3
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Tích của 2 thừa số 4 và 5 là:
A. 9
B. 5
C. 20
D. 4
b) Lớp 2A khi xếp hàng, mỗi hàng có 5 bạn học sinh. Hỏi 3 hàng như
vậy có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 8 học sinh B. 5 học sinh C. 3 học sinh D. 15 học sinh
2. (1 điểm)
a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3
là:
A. 132
B. 123
C. 321
D. 231
b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 0?
A. 0+5
B. 0 × 5

C. 7-0
D. 2+0
3. (1 điểm) 8 giờ tối còn được gọi là:
A. 22 giờ
B. 21 giờ
C. 20 giờ
D. 19 giờ
4. (1 điểm)
a) 24 +18 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24
B. 42
C. 36
D. 26
b) Trong phép trừ: 96 – 53 = 43, số 96 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; >; = )
a)
2 × 5 ........... 5 x 2
2 x 4........ 3
b)
2 x 5 ........... 8
2 × 8........ 15
c)
4 x 2 ........... 9
14 ........... 2 x 9
d)

2 x 7........ 14
2 × 9........ 18


6. (1 điểm) Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao
nhiêu bánh xe?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
7. (2 điểm) Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi
bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn
nhất có một chữ số.
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
9. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
355
Ba trăm năm mươi lăm
402
 
Sáu trăm bảy mươi tám
250
 
Chín trăm chín mươi chín
Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 4
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 2 × 4 + 9 là:
A. 8
B. 9
C. 17
D. 38
b) Mỗi con cua có 2 cái càng. 8 con cua có bao nhiêu cái càng?
A. 8 cái càng B. 2 cái càng C. 16 cái càng D. 4 cái càng



2. (1 điểm)
a) Số liền sau của số 49 là:
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
b) Kết quả của 25+24+11 là:
A. 35
B. 49
C. 50
D. 60
3. (1 điểm)
a) Các số: 78; 56; 46 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 56; 46; 78
B. 78; 56; 46
C. 46; 56; 78
D. 46; 78; 56
b) Kết quả của 90 – 30 – 15 là: A. 35
B. 45
C. 60
D. 75
4. (1 điểm)
a) Tổng 4 + 4 được viết dưới dạng tích là:
A. 4 × 4
B. 4 x 2
C. 4 × 3
D. 4 x 5
b) Kết quả của phép tính 45 : 5 là:

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính:
a) 5 x 7 – 24
b) 2 × 5 + 39
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
6. (2 điểm)


7. (2 điểm) Lớp 2 A có 2 chục học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Tìm một số, biết số đó cộng với 23 thì bằng 35 cộng 27?
Tóm tắt

Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9.  Hai đội cơng nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ
nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi
cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 5
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của 45 + 30 – 25 là:
A. 45
B. 50
C. 60
D. 75



b) Số gồm 8 trăm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 685
B. 865
C. 856
D. 885
2. (1 điểm)
a) Trong các số 545, 358, 486, 630 số bé nhất là:
A. 545
B. 486
C. 358
D. 630
b) Số 958 đọc là:
A. Chín trăm năm tám.
B. Chín trăm tám lăm.
C. Chín trăm tám mươi năm.
D. Chín trăm năm mươi
tám.
3. (1 điểm)
a) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 24cm, 20cm, 16cm là:
A. 60cm
B. 54cm
C. 70cm
D. 36cm
b) Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Vậy 2 tuần em đi học :
A. 5 ngày
D. 14 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
4. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 9 giờ 3 phút.
B. 10 giờ 15 phút.
C. 9 giờ 15 phút.
D. 3 giờ 45 phút.
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm :
5 × 4 = .....
5 × 5 = .....
5 × 2 =.....
5 × 6 = .....
5 x 8 = .....
5 x 3 = .....
5 × 0 = ....
5 x 7 = .....
5 x 9 = .....

6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
64 + 18
72 - 36
286 + 701
765 - 315
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
7. (1 điểm) Có 40 cái bánh chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu cái bánh?
Tóm tắt
Bài giải

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 9 học sinh trồng
được bao nhiêu cây hoa?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9. (1 điểm) Hình vẽ bên có:
a) ...... hình tam giác.
b) ...... hình vng.
10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m            b) ……....dm = 60cm
 c) 80mm – 40mm   = …….mm = ……cm           d) ………cm = 30mm


Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 6
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023


I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Số liền trước số 56 là: A. 53
B. 54
C. 55
D. 56
b) Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 10
B. 2 × 7
C. 2 × 5
2. (1 điểm)
a) 2 x 9 =.............Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 18:2
B. 2+9
C.9 x 2
D. 9-2
b) Có 8 quả cam chia đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?
A. 8 quả cam
B. 2 quả cam
C. 4 quả cam
D. 16 quả cam
3. (1 điểm) Cho đường gấp khúc MNPQ. Độ dài đường gấp khúc
MNPQ là:

A. 14cm
B. 16cm
C. 15cm
4. (1 điểm)

a) Kết quả của phép tính 375 – 159 là:
A. 186
B. 304
C. 159
b) Kết quả của phép tính 304 + 215 là:
A. 159
B. 304
C. 519

D. 17cm

D. 216
D. 215


II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm)
a) Tính:
5 x 2 = ........
12 : 2 = ........
10 : 2 = ........
18 : 2 = ........
10 : 5= ........
20 : 2 = ........
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 5 × 4 = 20
2 x ........ = 18
5 × ........ = 30
5 ×. .......= 40
2 x ........= 12
2 ×........ = 6

4 x ....... = 16
6. (2 điểm) Gia đình bác Cúc thu hoạch được 970 kg thóc. Gia đình
bác Phong thu hoạch được ít hơn gia đình bác Cúc 60 kg thóc. Hỏi
gia đình bác Phong thu hoạch được bao nhiêu kg-lơ-gam thóc?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
7. (1 điểm) Mỗi hộp có 5 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có mấy cái
bút chì?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Số ?

Đề 7

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,

1. (1 điểm)


a) Số tròn chục liền trước số 78 là:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
b) Mỗi lọ có 7 bơng hoa. Hỏi 2 lọ như vậy có tất cả bao nhiêu bơng
hoa?
A. 2 bông hoa
B. 14 bông hoa
C. 9 bông hoa
D. 9 bông hoa
2. (1 điểm)
a) Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 73. Hiệu của hai số đó là:
A. 416
B. 456
C. 412
D. 556
b) Trong phép chia 50 : 5 = 10 có số chia là:
A. 50
B. 5
C. 10
3. (1 điểm)
a) Tích của 5 × 7 là: A. 7
B. 5
C. 35
D. 30
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 4; 0;

6 là:
A. 406
B. 460
C. 640
D. 604
4. (1 điểm) Cho hình vẽ:
Chu vi hình vẽ trên là:
A. 12cm
B. 16cm
C. 18cm
D. 14cm
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm)
a) Tính nhẩm:
5 × 9 = .......
14 : 2 = ....... 5 × 4 = .......
30 : 5 = .......
2 x 8 =.......
20 : 5 = ....... 2 × 6 = .......
18 : 2 =
.......
5 x 7 = .......
40 : 5 = ....... 5 × 6 = .......
35 : 5 = .......
b) Tính:
2 kg x 5 = .......
2 cm x 4 = .......
5l × 4
=........
12 kg : 2 = .......

30 cm : 5 = .......
18l : 2 =
.......
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 240 + 227 b) 412 + 320 c) 391- 350
d) 457 – 120
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................


...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
7. (1 điểm) Nhà bác Đông nuôi thỏ, mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4
chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?

Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít
hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít
nước?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Đề 8

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:

*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép chia 35 : 5 là:
A. 35
B. 5
C. 7
D. 30
b) Trong phép chia 12 : 2 = 6 có số bị chia là:
A. 2
B. 6
C. 12
D. 12 và 2
2. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 5 cm + 5 cm + 5 cm là:
A. 13 cm
B. 15 cm
C. 11 cm
D. 10 cm


b) Số lớn nhất trong 4 số sau là:
A. 576
B. 756
C. 765
D. 675
3. (1 điểm)
a) Các số tròn chục ở giữa 45 và 70 là:
A. 50; 70
B. 50; 60
C. 60; 70

D. 40; 50
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 155; 150; 145; ...; 135; 130
A. 145
B. 147
C. 140
D. 148
4. (1 điểm) Cho hình vẽ:

Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
A. 100 cm
B. 100 dm
D. 110 cm

C. 110 dm

II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
400 + 200 =.............
700 +100 =.............
300 + 300 =.............
500 + 200 =.............
700 - 300 =.............
900 - 400 =.............
600 - 400 =.............
900 - 700 =.............
6. (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; >; =):
538 ..... 583
856 ..... 902
624 ..... 625
187 ..... 99

872 ..... 875
318...... 318
430...... 750 – 350
237 ...... 200 + 45
7. (2 điểm)
a) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 527; 534; 549; 638.
............................................................................................................
............................................................................................................
b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
............................................................................................................
............................................................................................................


c) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất?
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (2 điểm) Một cửa hàng bán quần áo có 60 chiếc áo sơ mi. Sau khi
bán cửa hàng còn lại 24 chiếc áo sơ mi. Hỏi cửa hàng đã bán bao
nhiêu chiếc áo sơ mi?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


Đề 9


Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của 5 × 10 − 33 là: A. 50
B. 33
C. 17
b) Số bị chia là 12, số chia là 6. Vậy thương trong phép chia đó là:
A. 12
B. 2
C. 6
2. (1 điểm)
a) Trong các thương sau, thương bé nhất là:
A. 12:2
B. 20:5
C. 30:5
D. 14:2
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3 là:
A. 132
B. 123
C. 321
D. 231
3. (1 điểm) Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ
bé đến lớn:
A. 124; 333; 262; 290; 754; 976
B. 976; 754; 333; 290; 262;

124
C. 124; 262; 290; 333; 754; 976
D. 124; 333; 290; 262;
754; 976
4. (1 điểm)
a) Kết quả của 4 × 2 +15 là:
A. 17
B. 23
C. 8
D. 15
b) Kết quả của phép tính: 8 : 2 + 16 là
A. 18
B. 19
C. 20
D. 16
c) Kết quả của phép tính: 23 - 2 × 4 là
A. 18
B. 15
C. 17
D. 16
d) Kết quả của phép tính: 20 – 8 : 2 là
A. 18
B. 15
C. 17
D. 16
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
10 : 5 =.............
40 : 5 =.............
35 : 5

=.............
20 : 5 =.............
12 : 2 =.............
15 : 5
=.............


20 : 2 =.............
45 : 5 =.............
50 : 5
=.............
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 29 + 55
b) 46 + 49
c) 71 – 18
d) 63 27
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
7. (1 điểm) Cơ bán hàng có 50 bơng hoa hồng. Cơ bán hàng đã bó
hoa hồng thành các bó, mỗi bó 5 bơng. Hỏi có bao nhiêu bó hoa
hồng?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

8. (1 điểm) Một trường tiểu học có 542 học sinh, trong đó 238 học
sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9. (1 điểm) Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 6 chiếc xe đạp như
thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh xe?
A. 10 bánh xe
C. 16 bánh xe

B. 12 bánh xe
D. 18 bánh xe



×