Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 2 kết nối tri thức năm 2022 bản hiệu chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 25 trang )

Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 1
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Phép nhân 2 × 7 = 14 các thừa số là:
A. 2 và 14
B. 7 và 14
C.14
D. 2 và 7
b) Tích của 2 thừa số 8 và 2 là:
A. 8
B. 16
C. 2
D. 10
2. (1 điểm)
a) Số liền trước của 39 là:
A. 39
B. 38
C. 40
D. 37
b) 1m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1


3. (1 điểm)
a) Có 30 bơng hoa được cắm vào các lọ, mỗi lọ có 5 bơng hoa. Số lọ
hoa để cắm hết số bông hoa là:
A. 4 lọ hoa
B. 5 lọ hoa
C. 6 lọ hoa
D. 7 lọ hoa
b) Phép nhân 2 × 8 có kết quả là: A. 8
B. 10
C. 16
D. 2
4. (1 điểm)
a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987
B.999
C. 998
D. 989
b) Cô giáo chia đều 40 bông hoa cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy
bông hoa?
A. 5 bông hoa
B. 6 bông hoa
C. 7 bông hoa
D. 8 bông hoa
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 + 66
742 + 56
874 - 642
98 - 49
....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
6. (2 điểm)
a) Nhà Nam ni một đàn gà, Nam đếm được tất cả có 18 cái chân
gà. Hỏi đàn gà nhà Nam có mấy con gà?


Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
b) Mỗi xe máy chở hàng có 2 bánh. Hỏi 10 xe máy chở hàng như thế
có bao nhiêu bánh xe?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống


8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)


Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 2
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Tích của 2 thừa số 4 và 5 là:
A. 9
B. 5
C. 20
D. 4
b) Lớp 2A khi xếp hàng, mỗi hàng có 5 bạn học sinh. Hỏi 3 hàng như
vậy có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 8 học sinh B. 5 học sinh C. 3 học sinh D. 15 học sinh
2. (1 điểm)
a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3
là:
A. 132
B. 123
C. 321
D. 231

b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 0?
A. 0+5
B. 0 × 5
C. 7-0
D. 2+0
3. (1 điểm) 8 giờ tối còn được gọi là:
A. 22 giờ
B. 21 giờ
C. 20 giờ
D. 19 giờ
4. (1 điểm)
a) 24 +18 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24
B. 42
C. 36
D. 26
b) Trong phép trừ: 96 – 53 = 43, số 96 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; >; = )
a)
2 × 5 ........... 5 x 2
2 x 4........ 3
b)
2 x 5 ........... 8
2 × 8........ 15
c)

4 x 2 ........... 9
14 ........... 2 x 9
d)
2 x 7........ 14
2 × 9........ 18


6. (1 điểm) Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao
nhiêu bánh xe?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
7. (2 điểm) Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi
bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn
nhất có một chữ số.
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
355
Ba trăm năm mươi lăm
402
 
Sáu trăm bảy mươi tám
250
 
Chín trăm chín mươi chín


Trường Tiểu học:........................................
Họ và tên:.............................Lớp: ….........

Đề 3
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Năm học: 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 2 × 4 + 9 là:
A. 8

B. 9
C. 17
D. 38
b) Mỗi con cua có 2 cái càng. 8 con cua có bao nhiêu cái càng?
A. 8 cái càng B. 2 cái càng C. 16 cái càng D. 4 cái càng
2. (1 điểm)
a) Số liền sau của số 49 là:
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
b) Kết quả của 25+24+11 là:
A. 35
B. 49
C. 50
D. 60
3. (1 điểm)
a) Các số: 78; 56; 46 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 56; 46; 78
B. 78; 56; 46
C. 46; 56; 78
D. 46; 78; 56
b) Kết quả của 90 – 30 – 15 là: A. 35
B. 45
C. 60
D. 75
4. (1 điểm)
a) Tổng 4 + 4 được viết dưới dạng tích là:
A. 4 × 4
B. 4 x 2

C. 4 × 3
D. 4 x 5
b) Kết quả của phép tính 45 : 5 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính:
a) 5 x 7 – 24
b) 2 × 5 + 39
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................


6. (2 điểm)

7. (2 điểm) Lớp 2 A có 2 chục học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Tìm một số, biết số đó cộng với 23 thì bằng 35 cộng 27?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9.  Hai đội cơng nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ
nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi
cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


Đề 4

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của 5 × 10 − 33 là: A. 50

B. 33
C. 17
b) Số bị chia là 12, số chia là 6. Vậy thương trong phép chia đó là:
A. 12
B. 2
C. 6
2. (1 điểm)
a) Trong các thương sau, thương bé nhất là:
A. 12:2
B. 20:5
C. 30:5
D. 14:2
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3 là:
A. 132
B. 123
C. 321
D. 231
3. (1 điểm) Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ
bé đến lớn:
A. 124; 333; 262; 290; 754; 976
B. 976; 754; 333; 290; 262;
124
C. 124; 262; 290; 333; 754; 976
D. 124; 333; 290; 262;
754; 976
4. (1 điểm)
a) Kết quả của 4 × 2 +15 là:
A. 17
B. 23
C. 8

D. 15
b) Kết quả của phép tính: 8 : 2 + 16 là
A. 18
B. 19
C. 20
D. 16
c) Kết quả của phép tính: 23 - 2 × 4 là
A. 18
B. 15
C. 17
D. 16
d) Kết quả của phép tính: 20 – 8 : 2 là
A. 18
B. 15
C. 17
D. 16
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
10 : 5 =.............
40 : 5 =.............
35 : 5
=.............
20 : 5 =.............
12 : 2 =.............
15 : 5
=.............


20 : 2 =.............
=.............


45 : 5 =.............

50 : 5


6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 29 + 55
b) 46 + 49
c) 71 – 18
d) 63 27
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
7. (1 điểm) Cơ bán hàng có 50 bơng hoa hồng. Cơ bán hàng đã bó
hoa hồng thành các bó, mỗi bó 5 bơng. Hỏi có bao nhiêu bó hoa
hồng?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Một trường tiểu học có 542 học sinh, trong đó 238 học
sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9. (1 điểm) Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 6 chiếc xe đạp như
thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh xe?
A. 10 bánh xe
C. 16 bánh xe

B. 12 bánh xe
D. 18 bánh xe


Đề 5

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Số gồm 6 trăm 1 chục và 0 đơn vị viết là:
A. 601
B. 610
C. 106
D. 160
b) Tổng của 74 và 16 là:

A. 90
B. 80
C. 38
2. (1 điểm)
a) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 27cm, 20cm, 16cm là:
A. 60cm
B. 63cm
C. 70cm
D. 36cm
b) Trong các số : 573, 357, 375, 377 số bé nhất là:
A. 573.
B. 357.
C. 375.
D. 377.
3. (1 điểm)
a) Đơn vị đo độ dài ki-lô-mét được viết tắt là:
A. km
B. m
C. mm.
D. dm
b) Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 2
B. 5
C. 7
4. (1 điểm)
a) Độ dài cạnh bảng lớp em khoảng 3...... Tên đơn vị đo cần điền
vào chỗ trống cho thích hợp là:
A. km
B. mm
C. m.

D. dm
b) Số liền sau số 521 là:
A. 523
B. 522
C. 520
D. 519
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống:
2

6

………

:2

………

5


10

………

- 28

………



6. (1 điểm) Tính:
a) 417+ 58 - 61
b) 859 - 463 + 20
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
7. (2 điểm) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài 430m, quãng
đường từ nhà Bình đến trường dài hơn từ nhà Mai đến trường là
126m. Hỏi quãng đường từ nhà Bình đến trường dài bao nhiêu m?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính: 13 + 37 - 32 là
A. 18
B. 19
C. 20
D. 16

b) Kết quả của phép tính: 137 – 37 + 13 là
A. 87
B. 88
C. 113
D. 112
c) Kết quả của 2 × 10 : 5 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
9. (1 điểm) Hai số có hiệu là 856. Trong đó, số trừ là số bé nhất có
ba chữ số. Tìm số bị trừ?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Đề 6

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Trong phép chia 30 : 5 = 6, có số chia là:
A. 30

B. 5
C. 6


b) Trong phép nhân 2 × 7 = 14, các thừa số là:
A. 2 và 14
B. 2 và 7
C. 7 và 14
2. (1 điểm)
a) Số gồm 8 trăm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 685
B. 865
C. 856
D. 885
b) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
A. 12cm
B. 9cm
C. 7cm

3. (1 điểm) Khoanh vào

số quả táo:

4. (1 điểm)
a) 2 giờ = ..... phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 90

C. 120



b) Trong các số 545, 358, 486, 630 số bé nhất là:
A. 545
B. 486
C. 358
D. 630
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính:
a) 700 – 200 + 145
b) 1000 - 500 + 316
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
6. (1 điểm) Viết số:
a) Chín trăm mười sáu:................................................................
b) Bảy trăm chín mươi lăm:.........................................................
c) Ba trăm linh một:....................................................................
d) Tám trăm hai mươi tư:............................................................
7. (2 điểm) Có hai đội cơng nhân sửa đường. Đội Một sửa được
960m đường. Đội Hai sửa được ít hơn đội Một 80m đường. Hỏi đội
Hai sửa được bao nhiêu mét đường?
Tóm tắt
Bài giải

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (2 điểm) Lớp 2A có 4 chục học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


Đề 7

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của: 4 × 5 − 6 là:
A. 24
B. 20
C. 12

D. 14
b) Kết quả của: 0 : 5 + 25 là:
A. 20
B. 25
C. 30
2. (1 điểm)
a) Kết quả tính 687 – 625 + 29 là:
A. 90
B. 81
C. 91
D. 92
b) Các đơn vị đo độ dài đã học được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé là:
A. km; dm; m; cm B. km; m; dm; cm
C. cm; dm; m;
km
3. (1 điểm) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành:
A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng.
D. 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 5 tờ giấy bạc 100 đồng.
4. (1 điểm) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu chữ nhật?
A. 6 hình
B. 7 hình
C. 8 hình
D. 9 hình
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
a)
70 + 30 =.......

b)
20 + 40 = ...... c)
40 + 50
= ......
100 – 30 = .....
70 - 30 = ......
50 + 50 = ......
100 – 70 = .....
70 – 40 = .....
100 – 40 = .......


6. (2 điểm) Tổng kết năm học, cô giáo mua về 35 hộp bánh. Cô chia
đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy hộp bánh?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
7. (2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 794l nước. Bể nước thứ hai chứa
ít hơn bể nước thứ nhất 206l. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít
nước?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
8. (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì ta
được kết quả là hiệu của số lớn nhất có một chữ số và 4.
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


Đề 8

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 30 − 4 × 5 là:
A. 30

B. 20
C. 10
D. 5
b) Số 457 được viết thành tổng là:
A. 400 + 7
B. 400 +50 +7 C. 400 + 70 + 4
D. 400 + 57
2. (1 điểm)
a) Trong phép chia: 50 : 5 = 10 có số bị chia là:
A. 5
B. 50
C. 5 và 10
D. 10
và 50
b) Số gồm 8 trăm và 2 đơn vị là:
A. 82
B. 208
C. 280
D. 802
3. (1 điểm)
a) Kết quả của 5 × 8 : 2 là:
A. 40
B. 9
C. 20
D. 42
b) Đồng hồ bên chỉ:
A. 9 giờ 3 phút
B. 11 giờ 15 phút
C. 3 giờ 55 phút
D. 3 giờ 10 phút

4. (1 điểm)
a) Phép tính có kết quả lớn hơn 670 là:
A. 381 + 209 B. 974 – 230 C. 748 – 280 D. 201 + 320
b) Số “Tám trăm linh sáu” được viết là:
A. 86
B. 806
C. 860
D. 608
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
5 x 7 = ………………………….
4 x 5 = ……………………….
40 : 5 =………………………….

200 + 500 = …………………

600 – 200 = ………………………….

350 – 50 = …………………


6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
247 + 526
92 – 35
47 + 36
675 + 52
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….

………………. ………………. ………………. ……………….
7. (1 điểm) Tính:
a)
45kg + 18kg = …….
b)
5l x 2 = …….
63kg - 45kg = …….
10l : 5 = …….
63kg - 18kg = …….
10l : 2 = …….
c)
30m + 50m = .......
80m - 50m = .......
80m - 30m = .......
8. (1 điểm) Một khúc gỗ dài 40dm, bác thợ mộc cưa thành 5 đoạn
bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9. (1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 3
chữ số?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


Đề 9

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Số 982 được viết thành tổng là:
A. 900 + 2
B. 900 +82
C. 900+20+8 D. 900
+ 80 +2
b) Số lớn nhất trong các số 39; 51; 60; 59 là:
A. 39
B. 51
C. 60
D. 59
2. (1 điểm)
a) Trong phép chia: 30 : 5 = 6 có số bị chia là:
A. 5
B. 6
C. 30

D. 5 và 6
b) Kết quả của 4 × 5 − 2 là:
A. 12
B. 10
C. 20
D. 18
3. (1 điểm)
a) Hôm nay là thứ Ba ngày 14 tháng 3. Hỏi thứ Ba tuần sau, sinh
nhật bạn Sơn là ngày nào?
A. ngày 15
B. ngày 21
C. ngày 13
D. ngày 22
b) Kết quả của phép tính: 450 + 32 – 105
A. 450
B. 32
C. 377
D. 105
4. (1 điểm)
a) Bác Hùng có 98 kg gạo, bác Hùng cho bác Hải 34 kg gạo. Hỏi bác
Hùng còn lại bao nhiêu kg gạo?
A. 62kg
B. 63kg
C. 64kg
D. 65kg
b) Phép tính có kết quả bé hơn 300 là:
A. 221 + 109 B. 874 – 530 C. 548 – 320 D. 650 - 120
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm và 7 chục:....................................................................

b) 3 trăm, 3 chục và 3 đơn vị: ....................................................
c) 1 trăm, 0 chục và 5 đơn vị:.....................................................


6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37 +45
b) 92 – 57
c) 426 + 125
d) 764 128
…………….
…………….
…………………..
………………
…………….
…………….
…………………..
………………
…………….
…………….
…………………..
………………
…………….
…………….
…………………..
………………
…………….
…………….
…………………..
………………
7. (1 điểm) Tính:

a) 240 + 36 – 104
b) 1000 - 400 + 66
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
8. (1 điểm) Khu vườn nhà bác Nam có 476 cây bưởi. Khu vườn nhà
bác Bắc có ít hơn khu vườn nhà bác Nam là 109 cây bưởi. Hỏi khu
vườn nhà bác Bắc có bao nhiêu cây bưởi?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9. (1 điểm) Trong chuồng có cả gà và thỏ. Bạn Hùng đếm được tất
cả có 8 cái chân. Hỏi trong chuồng có mấy con thỏ?
Tóm tắt
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................


Đề 10

Trường Tiểu học:...................................
ĐỀ ƠN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.........................Lớp: ….........
Năm học: 2022 - 2023
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ
chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22
B . 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5
điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98

B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Số gồm 3 trăm, 7
chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A.307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Khối lập phương

Khối trụ

Khối cầu

Khối hộp chữ nhật



×