Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2022 2023 môn vật lí lớp 10 bộ kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.24 KB, 16 trang )

ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

ƠN TẬP HỌC KÌ 2 VẬT LÍ LỚP 10 – BỘ SÁCH KẾT NỐI
PHÀN 1 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Ngẫu lực là hệ hai lực song song,
A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B.ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụngvào một vật.
C.có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D.ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của công là
A.N (Newton).
B.HP (mã lực).
C.W(Oát).
D.J (Jun).
Câu 3. Công suất được xác định bằng
A.tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C.công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. D. Giá trị công thực hiện được.
Câu 4. Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc

. Động lượng

của vật được

xác định bằng biểu thức:
A.

B.
C.


D.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây có thể áp dụng định luật bảo toàn động lượng? Xác định vận
tốc
A của viên bi ngay sau chạm.
B. giật lùi của súng khi bắn.
C. của một xe máy khi tăng tốc. D. của phi hành gia sau khi ném một vật từ trạng thái nghỉ.
Câu 6. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là
A.

.
B.
.
C.
.
D.
Câu 7. Xét một hệ kín gồm hai vật có khối lượng m1, m2. Cho hai vật va chạm nhau, vận tốc
trước và sau va chạm của mỗi vật theo thứ tự
động lượng của hệ là
A.

.

,

B.



,


. Hệ thức định luật bảo tồn
.

C.

.
D.
.
Câu 8. Tốc độ góc của chuyển động trịn có giá trị bằng
A. góc quay của bán kính quỹ đạo trong một đơn vị thời gian.
B. góc quay của bán kính quỹ đạo trong một giờ.
C. tích giữa góc quay của bán kính quỹ đạo và thời gian.
D. hiệu giữa góc quay của bán kính quỹ đạo và thời gian.
Câu 9. Một vật có khối lượng m chuyển động trịn đều trên quỹ đạo có bán kính r, với tốc độ
góc thì lực hướng tâm Fht tác dụng lên vật được xác định bởi biểu thức:
A.

B.
C.
D.
Câu 10. Rad là số đo góc ở tâm một đường trịn chắn cung có độ dài
A. bằng bán kính đường trịn đó.
B. bằng hai lần bán kính đường trịn đó.
C. bằng một nửa bán kính đường trịn đó.
D. bằng một phần tư chu vi đường trịn đó.
Trang 1


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II


VẬT LÝ 10

Câu 11. Độ lớn của gia tốc hướng tâm aht của vật chuyển động trịn đều trên quỹ đạo có bán

kính r với tốc độ v, và tốc độ góc

được xác định bởi biểu thức:

A.

B.
C.
D.
Câu 12. Câu nào sau đây sai? Lực căng của một sợi dây nhẹ tác dụng vào vật tiếp xúc với đầu
dây khi bị kéo căng
A có chiều từ đầu dây vào phần giữa của dây.
B. có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.
C. có phương trùng với sợi dây.
D. có độ lớn ở mỗi đầu khác nhau.
Câu 13. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1=F2 =10 N (hình 1). Độ lớn
F
2
lực tổng hợp của chúng có giá trị bằng:
120
A. 10 N.
B. 20 N.
0
Hình
C. 5 N.
D. 40 N.

F1
1
Câu 14. Một vật nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang là vì
A. khơng có lực tác dụng lên vật.
B. vật chỉ chịu tác dụng của lực hút trái đất.
C. phản lực mặt sàn tác dụng lên vật cân bằng với trọng lực.
D. ma sát giữa vật và mặt sàn quá lớn.
Câu 15. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 15 m/s, lực kéo của động cơ bằng
3000 N. Công suất của động cơ bằng
A. 200 N.
B. 45000 N.
C. 675000 N.
D. 22500 N
Câu 16. Một vật khối lượng m = 200g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc
43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là
A. 2,4 kgm/s.
B. 8,64 kgm/s.
C. 2,4 kgm/s.
D. 8,64 kgm/s.
Câu 17. Khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của
súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến chuyển
động
A. theo quán tính.
B. do va chạm.
C. ném ngang.
D. bằng phản lực.
Câu 18. Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ của vật
tăng lên hai lần thì
A. tốc độ góc của vật giảm 2 lần.
B. tốc độ góc của vật tăng 4 lần.

C. tốc độ góc của vật tăng 2 lần.
D. tốc độ góc của vật giảm 4 lần.
Câu 19. Để đảm bảo an tồn khi xe lưu thơng trên những đoạn đường vịng cung thì
A. tài xế cần phải giảm tốc độ nhỏ hơn tốc độ giới hạn.
B. tăng lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường.
C. mặt đường phải thiết kế nghiêng so với phương ngang.
D. bán kính quỹ đạo phải giảm tối đa.
TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1. Hình vẽ nào sau đây diễn tả đúng phép tổng hợp lực

Trang 2

?


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

Hình 1

VẬT LÝ 10

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 3
B. Hình 4
C. Hình 1

D. Hình 2
Câu 2. Chọn phát biểu khơng chính xác nói về moment lực.
A. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. Momentđược đo bằng nửa tích của lực với cánh tay địn của vật đó.
C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật.
D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay tới giá của lực.
Câu 3. Tác dụng lực

vng góc với cánh cửa, có độ lớn khơng đổi vào các vị
trí khác nhau như hình. Momen lực gây ra tại vị trí nào là lớn nhất?
A.Điểm A
B.Điểm B
C.Điểm C
D.Điểm D
Câu 4. Cơng có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.
B. W.
C. N.m/s.
D. HP.
Câu 6. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng tồn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 7. Cơ năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của nó.

B. tổng động năng và động lượng.
C. tổng động lượng và thế năng.
D. tổng động năng và nội năng. 
Câu 8. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. gia tốc trọng trường.
C. gốc thế năng.
D. vận tốc của vật.
Câu 9. Một tên lửa đang chuyển động, nếu khối lượng của nó giảm một nửa và vận tốc tăng
gấp đơi thì động năng của tên lửa sẽ
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. tăng gấp bốn.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? Động lượng của một vật
A. bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. là một đại lượng vectơ.
C. có đơn vị là jun.
D. phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 11. Động lượng của electron có khối lượng 9,1.1031 kg và vận tốc 2,0.107 m/s là
A. 1,82.1023 kgm/s.
B. 2,3.1023 kgm/s
C. 3,1.1019 kgm/s.
D. 7,9.103 kgm/s.
Trang 3


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10


Câu 12. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật

thì thế năng của vật
A. giảm, trọng lực sinh công dương.
B. giảm, trọng lực sinh công âm.
C. tăng, trọng lực sinh công dương.
D. tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 13. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
được xác định bởi công thức 

là đại lượng

A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín
A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.
B. nội lực và ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau.
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.
Câu 15. Tổng động lượng trong một hệ kín ln
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. bằng khơng.

D. bằng hằng số.
v1 va chạm vào quả cầu B khối
Câu 16. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc ⃗
v 2 . Theo định luật bảo
lượng m2 đang đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc ⃗
tồn động lượng thì
A.

B.

C.

D.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây vecto động lượng của vật không đổi? Vật chuyển động
A. thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.
B. tròn đều.
C. nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.D. chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 18. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 19. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một
vật chuyển động tròn đều?
A. f= 2.π.r.v
B. T= 2.π.r.v
C. v = ω.r
D. ω = 2.π.T
Câu 20. Khi so sánh các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có
A. chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.

B. có chu kì quay lớn hơn thì tốc độ góc lớn hơn.
C. có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc lớn hơn.
D. có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 21. Một hịn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng
với tần số 60 vịng/phút. Tốc độ của nó là
A. 6,28 m/s.
B. 2 m/s.
C. 1 m/s.
D. 3,14 m/s.
Câu 22. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc
độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
A. Fht=m.ω2.r
B. Fht=m.r.ω
C. Fht=r.ω
D. Fht=m.ω
TRẮC NGHIỆM 3
Trang 4


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

Câu 1. Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng

A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay địn
của nó.
B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay địn
của nó. Có đơn vị là (N/m).
C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.

D. ln có giá trị âm.
Câu 2. Em khơng thấy dạng năng lượng nào trong hình sau?
A. Hóa năng.
B. Điện năng.
C. Cơ năng.
D. Quang năng.
Câu 3. HP (mã lực) là đơn vị của
A. công.
B. công suất.
C. hiệu suất.
D. lực.
Câu 4. Trong trường hợp nào dưới đây, cơ năng bảo tồn?
A.Vật được ném lên theo phương thẳng đứng trong khơng khí và có sức cản
B.Vật trượt xuống khơng vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng không ma sát.
C.Vật trượt xuống khơng vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát.
D. Vật chuyển động không vận tốc đầu trên mặt phẳng ngang không ma sát nhờ lực kéo
Câu 5. Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường)
A. vị trí vật.
B. vận tốc
C. khối lượng vật.
D. độ cao.
Câu 6. Chọn câu phát biểu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ
B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
C. Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng ln ln dương
Câu 7. Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động lượng của vật là
A.

B.

C.
D.
Câu 8. Hệ nào sau đây khơng được coi là hệ kín?
A. Hệ chỉ chịu tác dụng củatrọnglực.
B. Hệ không chịu tác dụnglực.
C. Hệ có nội lực lớn hơn ngoại lực rất nhiều. D. Hệ có các ngoại lực cân bằng với nhau.
Câu 9. Gọi ,
lần lượt là động lượng của một hệ kín trước và sau xảy ra tương tác. Mối
quan hệ giữa và

A.
B.
C.
D.
Câu 10. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R, góc chắn cung có số đo là θ (radian)
thì chiều dài cung trong là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tốc độ góc trong chuyển động trịn có giá trị bằng góc quay được bởi bán kính
A. trong một đơn vị thời gian.
B. trong một phút.
C. khi đi hết một quỹ đạo tròn.
D. khi đi hết nửa quỹ đạo tròn.
Câu 12. Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động trịn đều là sai?
A. Phương trùng với bán kính.
B. Độ lớn của gia tốc
, với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo.
C. Độ lớn ln thay đổi theo thời gian.

D. Chiều luôn hướng vào tâm.
Trang 5


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

Câu 13. Có địn bẩy như hình vẽ. Đầu A của địn bẩy treo một vật

A

O

B

có trọng lượng 30 N. Khoảng cách từ trục quay O đến A là 20 cm,
đến B là 30cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có
trọng lượng là bao nhiêu để địn bẩy cân bằng như ban đầu?
A. 15 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 30 N.
Câu 14. Một động cơ điện cung cấp công suất 100W cho một chi tiết máy. Trong 1phút, công
mà động cơ cung cấp cho chi tiết máy này là:
A.6000J.
B.100J.
C.600J.
D. 160J.
Câu 15. Chuyển động trịn đều có

A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D.tốc độ tỉ lệ thuận với tốc độ góc.
Câu 16. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó
A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại
C. động năng bằng thế năng
D. động năng bằng nửa thế năng
Câu 17. Câu nào sau đây đúng khi nói về động năng?
A.Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nòng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J.
B.Hịn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.
C.Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiếu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có
động năng lớn hơn.
D.Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi cơng nặng 65 kg có động năng đối với
máy bay là 1300 kJ.
Câu 18. Một máy bay có khối lượng tổng cộng 200 tấn đang chuyển động với tốc độ 80 m/s
thì động lượng của nó có độ lớn là
A.2,0.107kg.m/s.
B.1,6.106kg.m/s.
C.2,0.106kg.m/s.
D. 1,6.107kg.m/s.
Câu 19. Định luật (định lí) nào sau đây làm cơ sở cho nguyên tắc chuyển động bằng phản lực?
A. Định lí động năng.
B. Định luật bảo tồn động lượng.
C. Định luật bảo toàn cơ năng.
D. Định luật bảo tồn năng lượng.
Câu 20. Để giải thích hiện tượng súng bị giựt ra phía sau sau khi bắn đạn, ta xét ví dụ sau:
V vận tốc đạn lúc thốt khỏi nòng súng. Giả sử động
Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, ⃗

lượng được bảo toàn. Vận tốc súng ngay sau đó là
m

−m ⃗
M
−M
V.
B. v⃗ = M V
.
C. v⃗ = m V⃗ .
D. v⃗ = m ⃗
Câu 21. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm
mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn tốc độ của xe.
B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát.
D. Cho nước mưa thốt dễ dàng.

A. v⃗ = M V⃗ .

TRẮC NGHIỆM 4
Câu 1. Momen của lực

đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của
lực quanh trục ấy được đo bằng
A. tích của lực tác dụng với cánh tay địn.
B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng.
C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn. D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc.
Trang 6



ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

Câu 2. Một lực có độ lớn F tác dụng vào một vật làm vật dịch chuyển một đoạn d theo hướng

hợp với hướng của lực một góc α. Cơng của lực được tính bằng cơng thức:
A. A = F.d.cosα
B. A = F.s
C.A = F.d.sinα
D. A = F.d.tanα
Câu 3. Công suất được xác định bằng
A. giá trị cơng có khả năng thực hiện.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. cơng thực hiện trên đơn vị độ dài.
D. tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng?
A. Động lượng là một vectơ cùng hướng với vận tốc của vật.
B. Độ lớn của động lượng tỉ lệ thuận với tốc độ của vật.
C. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của
tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. Động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng khơng bảo tồn.
Câu 5. Trường hợp nào, hệ vật khơng được coi là hệ kín?
A. Hệ không chịu tác dụng của lực nào.
B. Hệ chỉ chịu tác dụng của lực cản, ma sát.
C. Hệ không có ngoại lực tác dụng.
D. Hệ chỉ có nội lực giữa các vật trong hệ.
Câu 6. Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động lượng của vật là
A.


B. p = mv
C.
D.
Câu 7. Xét một hệ cơ lập gồm hai vật có khối lượng m1, m2. Hai vật va chạm nhau, vận tốc
trước và sau va chạm của mỗi vật theo thứ tự
động lượng của hệ là
A.

.

,

B.



,

. Hệ thức định luật bảo toàn
.

C.

.
D.
.
Câu 8. Xét một hệ kín đứng yên, nếu một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần
cịn lại của hệ
A.đứng n tại vị trí ban đầu.

B.chuyển động khơng cùng phương.
C.chuyển động theo hướng ngược lại.
D.chuyển động theo cùng hướng.
Câu 9. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f
trong chuyển động trịn đều là gì?
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Chọn câusai.Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều được tính bằng cơng thức
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Chuyển động trịn đều có
A. vectơ vận tốc khơng đổi.
B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.
Câu 12. Động năng là dạng năng lượng do vật

A. tự chuyển động mà có.
B. nhận được từ vật khác mà có.
C. đứng yên mà có.
D. va chạm mà có.
Câu 13. Vật nào dưới đây bị biến dạng nén
Trang 7


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

A. Dây cáp của cầu treo
B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy
C. Chiếc xà beng đang đẩy một tảng đá to D. Trụ cầu.
Câu 14. Một mơtơ có khối lượng 200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của
mơtơ đó bằng bao nhiêu?
A. 40000 J.
B. 400 J.
C. 7200 J.
D. 720 J.
Câu 15. Chọn đáp án đúng khi nói về sự biến dạng của lị xo.
A. Độ biến dạng của lò xo là hiệu số giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò
xo.
B. Khi lò xo biến dạng nén: độ biến dạng của lò xo dương, độ lớn độ biến dạng được gọi là độ
nén.
C. Khi lò xo biến dạng kéo: độ biến dạng của lò xo âm, độ lớn độ biến dạng được gọi là độ dãn.
D. Biến dạng kéo là biến dạng mà kích thước của vật giảm so với kích thước tự nhiên của nó
theo phương tác dụng của lực.
Câu 16. Cơng thức của định luật Hooke là

A.

.

B.

.

C.

.

Câu 17. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp của hai lực

D.

.
,

Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 18. Người ta đặt mợt thanh AB dài 90 cm (bỏ qua khối lượng của vật) lên một giá đỡ tại
O và móc vào hai đầu A, B của thanh hai trọng vật m1 = 4 kg, m2 = 6 kg. Vị trí O đặt giá đỡ để
thanh nằm cân bằng cách đầu B bao nhiêu?

A 60 cm
B. 45 cm
C. 30 cm
D. 36 cm
Câu 19. Một người thực hiện một công là 1200J để đưa vật m từ A tới B trong thời gian 2
phút. Công suất của người này là?
A. 10 W
B. 600 W
C. 10J
D. 600 J
Câu 20. Một viên đạn có khối lượng 100 g đang bay với tốc độ 10 m/s. Động lượng của viên
đạn bằng:
A. 1000 kg.m/s
B. 1 kg.m/s
C. 100 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
Câu 21. Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không áp dụng được định luật bảo toàn động
lượng?
A.Va chạm giữa các viên bi-a.
B.Các vật trượt nhanh dần trên mặt nghiêng.
C.Súng giật lùi khi bắn.
D. Viên đạn nổ thành nhiều mảnh.
Câu 22. Bán kính vành ngồi của một bánh xe ơtơ là 20 cm. Xe chạy với vận tốc 10 m/s. Tốc
độ góc của một điểm trên vành ngồi xe là :
A. 40 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 50 rad/s
Trang 8



ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

Câu 23. Một vật đang đứng yên thì bị tách thành hai phần, phần thứ nhất khối lượng m1 có vận

tốc

, phần thứ hai khối lượng m2 có vận tốc

. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm
mục đích nào sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe.
B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát.
D. Cho nước mưa thốt dễ dàng.
Câu 25. Một vật có khối lượng 200 g được thả rơi từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2.
Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng lúc thả vật có giá trị:

A. 16 kJ.
B. 160 kJ.
C 16 J.
D.160 J.
Câu 26. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với một vị trí
làm gốc dự trữ một dạng năng lượng được gọi là …
A. thế năng trọng trường.
B. động năng.
C. cơ năng.
D. thế năng đàn hồi.
TRẮC NGHIỆM 5
Câu 1. Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định là tổng các mơ-men lực
A. có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các mơ-men lực có xu hướng
làm vật quay theo chiều ngược lại.
B. có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ nhỏ hơn tổng các mơ-men lực có xu
hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
C. làm vật quay theo chiều kim đồng hồ có độ lớn bằng nhau.
D. có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ lớn hơn tổng các mơ-men lực có xu
hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
Câu 2. Đơn vị của công là Joule (J). Ta có 1 J bằng
A. 1N/m.
B. 1N/s.
C. 1 N.m.
D. 1 N/m2.
Câu 3. Đơn vị của công suất là
A. W(Watt) .
B. N.m (Niutơn mét). C. N(Niutơn).
D. J(Jun).
Câu 4. Động lượng là một đại lượng
A. vô hướng, luôn dương.

B. vô hướng, có thể dương hoặc âm.
C. có hướng, ngược hướng với vận tốc.
D. có hướng, cùng hướng với vận tốc.
Câu 5. Hệ kín là hệ
A. khơng có lực tác dụng lên hệ.
B. có tổng nội lực của hệ triệt tiêu.
C. chỉ tương tác với các vật ngồi hệ.
D. có tổng ngoại lực tác dụng bằng khơng.
Câu 6. Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc . Vectơ động lượng của vật là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng
A. khơng bảo tồn. B. khơng xác định.
C. biến thiên.
D. bảo tồn.
Câu 8. Trong một va chạm mềm thì
A. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng.
B. động năng bảo tồn, động lượng thì khơng.
C. động lượng và động năng đều bảo toàn. D. động lượng và động năng khơng bảo tồn.
Câu 9. Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang
rad, hệ thức nào sau đây không đúng?
Trang 9


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10


A.

rad
B.
rad
C.
rad
D.
rad
Câu 10. Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. hiệu của thế năng và động năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của vật.
D. tích của động năng và thế năng của vật.
Câu 11. Đơn vị đo tốc độ góc là:
A. rad/s.
B. rad.s.
C. N.m.
D. m/s.
Câu 12. Một chất điểm chuyển động trịn đều với bán kính R, tốc độ dài là v. Gia tốc hướng
tâm aht có biểu thức:
A. aht = v2/R.
B. aht = v/R2
C. aht = v2R.
D. aht = vR2
Câu 13. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A.

B.
.
C.

.
D.
F1, ⃗
F2
Câu 14. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp của hai lực ⃗

.

A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Câu 15. Một lực có độ lớn F = 20 N tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định O. Cánh tay
đòn của lực là d = 0,4 m. Mơ-men lực có độ lớn
A. 8 Nm.
B. 20,4 Nm.
C. 2 Nm
D. 6 Nm.
Câu 16. Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
C. năng lượng hao phí càng ít.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng tồn phần càng ít.
Câu 17. Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 10m/s có động lượng là
A. 105 kg.m/s.
B. 7,2.104 kg.m/s.
C. 0,72 kg.m/s.
D. 2.104 kg.m/s.
Câu 18. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ có ma sát.

B. hệ khơng có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cơ lập.
Câu 19. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay?
A. v = ωR = 2πTR. B.
.
C.
D.
.
Câu 20. Khi bắn ra một viên đạn thì vận tốc giật lùi của súng sẽ
A. tỉ lệ thuận với khối lượng của đạn và tỉ lệ nghịch với khối lượng của súng.
B. tỉ lệ thuận với khối lượng của súng và tỉ lệ nghịch với khối lượng của đạn.
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của cả đạn và súng.
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc của đạn.
Câu 21. Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. động năng giảm, thế năng tăng.
B. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
D. động năng tăng, thế năng tăng.
Câu 22. Một vật khối lượng 200g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s 2. Khi đó vận tốc của
vật có giá trị bằng
A. 10 m/s.
B. 100 m/s.
C. 15 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 23. Khi xe ô tô (số sàn) đi vào những đoạn đường cong, người lái xe ô tô cần phải
Trang 10


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10


A. giảm tốc độ, đánh lái theo hướng đường cong, di chuyển ở tốc độ vừa phải.
B. tăng tốc độ để chạy nhanh qua khúc cua.
C. giảm tốc độ, về số thấp, đánh lái theo hướng đường cong.
D. giữ nguyên tốc độ đang chạy, đánh lái theo hướng đường cong.
TRẮC NGHIỆM 6
Câu 1. Vật m chịu tác dụng đồng thời bởi hai lực đồng quy, ngược chiều là

hợp lực của





. Gọi



. Ta có

A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Một vật rắn chịu tác dụng của lực F có thể quay quanh trục cố định, khoảng cách từ giá

của lực đến trục quay là d. Momen của lực F tác dụng lên vật tính bằng
A.

B.
C.
D.
Câu 3. Khi dùng tua-vít để vặn đinh vít, ta đã tác dụng vào đinh vít
A. một ngẫu lực.
B. cặp lực cân bằng.
C. cặp lực trực đối.
D. hai ngẫu lực.
Câu 4. Chọn đáp án đúng.
A. 1 cal = 4,184 J.
B. 1 J = 4,184 cal.
C. 1 cal = 4184 J. D. 1 J = 4184 cal.
Câu 5. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của lực và được xác định bằng
A. lực thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian.
D. quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 6. Trong quá trình hoạt động của một động cơ nhiệt, khi nhận nhiệt lượng 800 J thì có 700
J chuyển hóa thành cơ năng cho động cơ hoạt động. Hiệu suất của động cơ là
A. 87,5 %.
B. 114,3 %.
C. 12,5 %.
D. 55 %.
Câu 7. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương tốc độ của vật.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.

D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 8. Động lượng được tính bằng đơn vị
A. m/s.
B. N.s.
C. N.m.
D. kg.m/s.
Câu 9. Một xe tưới nước trong công viên, vừa chuyển động thẳng đều vừa tưới nước. Động
lượng của xe sẽ
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. tăng rồi giảm.
Câu 10. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ kín có ma sát. B. hệ có ma sát.
C. hệ cơ lập.
D. hệ khơng có ma sát.
Câu 11. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn
động lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy.
B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C. Xe ơtơ xả khói ở ống thải khi chuyển động. D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 12. Hệ gồm vật khối lượng m1 chuyển động với vận tốc
và vật khối lượng m2 chuyển
động với vận tốc . Động lượng của hệ là
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
Trang 11


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

Câu 13. Trong q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?

A. Ơtơ giảm tốc.
B. Ơ tơ chuyển động thẳng đều.
C. Ơ tơ chuyển động trên đường có ma sát. D. Ơ tơ tăng tốc.
Câu 14. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc
va chạm vào quả cầu B khối
lượng m2 đang đứng yên. Sau va chạm, hai quả cầu dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc
. Theo định luật bảo toàn động lượng thì
A.

.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 15. Chu kì trong chuyển động trịn đều là
A. thời gian vật di chuyển.
B. quãng đường đi được trong một vòng.
C. thời gian vật đi được một vòng.

D. số vòng vật đi được trong một giây.
Câu 16. Chuyển động trịn đều có
A. véc tơ gia tốc ln hướng về tâm quỹ đạo.
B. véc tơ vận tốc luôn hướng từ tâm ra ngoài quỹ đạo.
C. véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian. D. véc tơ gia tốc không đổi theo thời gian.
Câu 17. Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?
A. Một mắt xích xe đạp.
B. Con lắc đồng hồ.
C. Đầu van của xe đạp đối với mặt đường khi xe đạp chạy đều.
D. Đầu cánh quạt khi quay ổn định.
Câu 18. Chọn phát biểu sai khi nói về các chuyển động trịn đều có cùng chu kì. Chuyển động
nào có bán kính quĩ đạo
A. lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. nhỏ hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn.
C. lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.
D. lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
Câu 19. Một chất điểm chuyển động trịn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω.
Gia tốc hướng tâm có biểu thức
A. aht = v2/R
B.
C.
D.
Câu 20. Gia tốc của chuyển động tròn đều là đại lượng vectơ
A. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. có chiều hướng vào tâm quỹ đạo chuyển động
C. cùng phương, chiều với véctơ tốc độ dài. D. có phương thẳng đứng.
Câu 21. Người ta dùng một sợi dây treo một quả nặng vào một cái móc trên trần nhà. Trong
những điều sau đây nói về lực căng của sợi dây, điều nào là đúng?
A. Lực căng là lực mà sợi dây tác dụng vào quả nặng và cái móc
B. Lực căng là lực mà quả nặng và cái móc tác dụng vào sợi dây, làm nó căng ra

C. Lực căng hướng từ mỗi đầu sợi dây ra phía ngồi sợi dây
D. Lực căng ở đầu dây buộc vào quả nặng lớn hơn ở đầu dây buộc vào cái móc
TRẮC NGHIỆM 7
Câu 1. Nếu một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực

hợp lực của hai lực đó thì vectơ gia tốc của chất điểm



khác phương,

A. cùng phương, cùng chiều với lực
B. cùng phương, cùng chiều với lực
C. cùng phương, cùng chiều với lực
D. cùng phương, ngược chiều với lực
Câu 2. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ
A. trục quay đến giá của lực.
B. trục quay đến điểm đặt của lực.
C. vật đến giá của lực.
D. trục quay đến vật.
Trang 12




ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

Câu 3. Moment lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 7,5 N và


cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10 N.
B. 10 Nm.
C. 15 N.
D. 15 Nm.
Câu 4. Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn d theo hướng hợp với
hướng của lực một góc α, biểu thức tính cơng của lựclà
A. A=F.d.cosα.
B. A =F.d.
C. A= F.d.sinα.
D. A = F.d /cosα
Câu 5. Công suất được xác định bằng
A. tích của cơng và thời gian thực hiện cơng. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được.
Câu 6. Cần một cơng suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hịn đá có trọng lượng 50N lên độ
cao 10m trong thời gian 2s?
A. 2,5 W
B. 25 W
C. 250 W
D. 2,5 kW
Câu 7. Động năng được tính bằng biểu thức:
A.

.
B.
.
C.
D.
.

Câu 8. Một vật khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, g là
gia tốc rơi tự do. Thế năng trọng trường của vật là
A. mgz.

B.
.
C. mgz2.
D.
.
Câu 9. Một hịn sỏi có khối lượng 200 g ở dưới đáy giếng có độ sâu 20 m so với mặt đất. Lấy
g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất . Thế năng của hòn sỏi là bao nhiêu?
A. - 400J
B. 0J
C. 40J
D. -40J
Câu 10. Một con lợn béo lần lượt trượt xuống ba
đường dốc (a), (b) và (c) không ma sát. Hãy so sánh
động năng của con lợn ở cuối đường dốc ở mỗi trường
hợp
A. Wđ(a) = Wđ(b) = Wđ(c)
B. Wđ(a)< Wđ(b)< Wđ(c)
C. Wđ(a)> Wđ(b)> Wđ(c)
D. Wđ(a)> Wđ(b) = Wđ(c)
Câu 11. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
là đại lượng
được xác định bởi công thức 
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Câu 12. Một vật có khối lượng
chuyển động dọc theo trục toạ độ
với vận tốc
Động lượng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Trong các quá trình chuyển động nào sau đây, quá trình nào mà động lượng của vật
không thay đổi?
A. Vật chuyển động chạm vào vách và phản xạ lại.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 14. Động lượng toàn phần của một hệ cơ lập (hệ kín) là một đại lượng
A. khơng xác định. B. bảo tồn.
C. khơng bảo tồn. D. biến thiên.
Câu 15. Trong trường hợp nào sau đây, hệ có thể được xem là hệ kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong khơng khí.
Trang 13


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II


VẬT LÝ 10

D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 16. Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động với vận tốc lần lượt là và
Động
lượng của hệ có giá trị
A.
B.
C. 0.
D.
Câu 17. Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật bảo tồn động lượng?
A. chuyển đông của tên lửa.
B. chuyển động của đoàn tàu.
C. chuyển động của chiếc lá.
D. chuyển động dây đàn.
Câu 18. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 19. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng
của một vật chuyển động tròn đều?
A.

B.
C.
D.
Câu 20. Chuyển động trịn đều có
A. vectơ vận tốc khơng đổi.
B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.
Câu 21. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động trịn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ơ tơ khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 22. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo đường trịn đều trên một quỹ đạo có
bán kính với tốc độ góc là . Gia tốc hướng tâm là
A.

B. aht = (mr)/ω
C.
D.
Câu 23. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường thường được làm nâng lên một bên. Việc làm
này nhằm mục đích
A. làm nước mưa thốt dễ dàng
B. tạo lực hướng tâm để xe dễ chuyển động
C. giới hạn vận tốc của xe
D. tăng lực ma sát đê xe không bị trượt
PHẦN II. TỰ LUẬN
ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG – CƠ NĂNG
Bài 1. Một vật có khối lượng 800 g được thả rơi từ độ cao 78,4 m. Bỏ qua sức cản khơng khí và
lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.
a) Tính vận tốc của vật lúc chạm đất?
b) Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc là bao nhiêu?
c) Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật ở độ cao nào?
d) Do đất mềm nên sau khi va chạm với mặt đất vật bị lún sâu vào đất 14 cm. Tính lực cản
trung bình của mặt đất tác dụng lên vật?
Bài 2. Từ độ cao h0 = 16m một vật nhỏ nặng 200g được ném thẳng đứng hướng xuống với vận
tốc ban đầu v0 = 2 m/s. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính :

a.Cơ năng ban đầu.
b.Vận tốc của vật lúc chạm đất
c.Khi động năng bằng thế năng thì vật ở độ cao nào?
Trang 14


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

d.Khi thế năng bằng 2 lần động năng thì vật có vận tốc bằng bao nhiêu?
e.Khi chạm đất, vật lún sâu vào đất 3cm. Tìm độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng lên
vật.
Bài 3. Từ độ cao 20m một vật nhỏ nặng 200g được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc
ban đầu 4 m/s. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a/ Tính cơ năng tại vị trí ném.
b/ Vận tốc của vật lúc chạm đất
c/ Khi động năng bằng hai lần thế năng thì vật ở độ cao nào và có vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 4. Hịn đá có khối lượng m = 50 g được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc v 0
=20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
a/ Tìm độ cao cực đại của vật.
b/ Tìm độ cao mà tại đó thế năng bằng 0,25 động năng.
Bài 5. Một vật khối lượng 200 g được thả rơi tự do từ độ cao 31,25 m so với mặt đất. Lấy gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn mặt đất làm mốc thế năng.
a) Tính vận tốc của vật khi vừa chạm đất.
b) Tìm độ cao và vận tốc mà tại đó thế năng bằng 1/3 động năng.
c) Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10 cm. Tính lực cản trung bình của đất tác
dụng lên vật.
Bài 6. Một viên bi khối lượng 1,2 kg được thả rơi từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 50cm. Lấy
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.

a/ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tìm tốc độ của viên bi ở chân mặt phẳng nghiêng. Giả sử
ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể.
b/ Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, bi tiếp tục chuyển động trên mặt ngang được 5m nữa rồi
dừng lại. Áp dụng định lý động năng, tìm lực ma sát trên mặt ngang tác dụng vào viên bi.
Bài 7. Một cần cẩu nâng một dầm nặng 20kg lên cao 5m so với mặt đất rồi thả cho nó rơi tự do
để đóng một cái cọc sắt cao 2m lún vào đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2.
a) Tính cơ năng của cái dầm?
b) Giả sử 90% năng lượng của cái dầm được truyền qua cho cọc. Biết cọc lún vào trong đất
được 3/4 chiều dài nhơ lên lúc đầu . Tính lực cản trung bình đất tác dụng lên cọc?
Bài 8. Một vật khối lượng 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m,
nghiêng góc 300 so với phương ngang nhờ lực kéo có độ lớn F k = 100 N và có phương song
song với mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,12. Lấy g = 10 m/s2.
a) Xác định cơ năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng.
b) Vận tốc của vật khi vừa đi hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?
ĐỘNG LƯỢNG – ĐỊNH LUẬT BÀO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Bài 1. Một cây súng trường có khối lượng 4 kg đặt nằm ngang ở trạng thái nghỉ thì bắn một
viên đạn có khối lượng 10 g về phía trước. Biết vận tốc của viên đạn lúc thoát khỏi nịng súng
có độ lớn là 960 m/s.
a) Tính vận tốc của súng khi viên đạn thốt khỏi nịng súng?
b) Biết thời gian viên đạn chuyển động trong nòng súng là 0,002s. Tính lực đẩy trung bình của
thuốc súng lên viên đạn?
Bài 2. Một hòn bi khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm vào hòn bi
Trang 15


ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

VẬT LÝ 10

có khối lượng 4kg đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi gắn vào nhau và chuyến động cùng

vần tốc. Xác định tốc độ của hai viên bi sau va chạm?
Bài 3. Một tên lửa có khối lượng M = 10 tấn đang bay với vận tốc 800 m/s đối vớiTrái Đất thì
phụt ra phía sau (tức thời) khối lượng khí 2 tấn với vận tốc 400 m/s đối với đất. Tìm vận tốc tức
thời của tên lửa sau khi phụt khí với giả thiết vận tốc v của khí giữ ngun khơng đổi.
Bài 5. Một vật có khối lượng m chuyển động với vân tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có
khối lượng 2 m đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật mềm. Sau va chạm, hai vật dính nhau
và chuyển động với cùng vận tốc. Tìm vận tốc sau va chạm.
Bài 6. Một xe ơtơ có khối lượng m 1 = 3 tấn chuyển động thẳng với vận tốc v 1 = 1,5 m/s, đến
tông và dính vào một xe gắn máy đang đứng yên có khối lượng m 2 = 100 kg. Tính vận tốc của
các xe sau va chạm.
Bài 7. Một người đang ở trong một chiếc thuyền nhỏ đứng yên, tại sao thuyền bị lùi lại khi
người đó bước lên bờ?
Bài 8. Một vật khối lượng m1 = 500 g chuyển động với vận tốc v1 = 3 m/s tới va chạm mềm với
vật thứ hai đang đứng yên có khối lượng m2 = 1 kg. Sau va chạm, hệ vật chuyển động thêm một
đoạn rồi dừng lại. Xác định công của lực ma sát tác dụng lên hệ hai vật.
Bài 9. Một viên đạn khối lượng 2 kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250 m/s thì nổ
thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh 1 bay với vận tốc 250 m/s theo phương
ngang. Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 10. Một quả lựu đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc 10 m/s, bị nổ và tách thành
hai mảnh có trọng lượng 10N và 15 N. Sau khi nổ, mảnh to vẫn chuyển động theo phương
ngang với vận tốc 25 m/s cùng chiều chuyển động ban đầu. Lấy g = 10 m/s 2. Xác định vận tốc
và phương chuyển động của mảnh nhỏ.
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Bài 1. Một vật chuyển động trịn đều có bán kính quỹ đạo chuyển động là 80 cm. Trong 0,2 s
bán kính quay một góc 1,5 rad. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của vật ?
Bài 2. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Tính tốc độ
góc, chu kì của vệ tinh. Coi chuyển động là trịn đều. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km.
Bài 3. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 36 km/h trên một vịng đua có bán kính 100 m. Tính
gia tốc hướng tâm của xe.
Bài 4. Một người ngồi trên ghế một chiếu đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 6

vòng/phút. Biết khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu quay là 3 m. Xác
định độ lớn gia tốc hướng tâm của người này.
Bài 5. Một vật chuyển động trịn đều bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm a = 4 m/s2.
Tìm tốc độ góc chuyển động tròn của vật.
Bài 6. Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi
vịng hết 4,5 giờ. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km.
Bài 8. Một electron quay quanh hạt nhân theo quỹ đạo trịn bán kính R= 5.1011m với tốc độ
2,25.106 m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm đặt lên electron? Biết khối lượng của nó là 9,1.1031 kg.
Bài 9. Đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm, kim giây dài 5cm. Tính tốc độ, tốc độ
góc và gia tốc hướng tâm của mỗi kim.
Trang 16



×