Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Via, tai nguyen va tru luong dau khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.85 KB, 6 trang )

Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Trường Đại Học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Xây Dựng

VietnamNationalUniversity – HCMC
Ho Chi Minh CityUniversity of Technology
Faculty of Civil Engineering

Đề cương môn học

VỈA, TÀI NGUYÊN VÀ TRỮ LƯỢNG DẦU KHÍ
(RESERVOIR, RESOURCES & OIL AND GAS RESERVES)
Số tín chỉ

3 (3.2.6)

Số tiết

Tổng: 60

Môn ĐA, TT, LV

- Bài tập lớn: làm việc với GV theo lịch
Tỉ lệ đánh giá các môn này là 100% cho phần thi]
BT: 10%
TN: 0%
KT: 20%
BTL/TL: 20% Thi: 50%
- Bài tập: tự luận hoặc trắc nghiệm làm tại lớp
- Kiểm tra: thi trắc nghiệm 45 phút
- Thi: trắc nghiệm 90 phút


- Bài tập lớn: chia nhóm sinh viên, mỗi nhóm làm một vấn đề cụ thể

Tỉ lệ đánh giá
Hình thức đánh giá

MSMH
LT: 45

TH: 0

302027

TN: 0

BTL/TL: 15

Mơn tiên quyết
Mơn học trước

Địa thống kê; Đặc trưng hóa và Mơ hình hóa vỉa; Địa
vật l giếng khoan; C s Giới thiệu v khoa học Địa
ch t d u khí; Các phư ng pháp minh giải tài liệu địa
ch n

Môn song hành
CTĐT ngành
Trình độ đào tạo

Kỹ thuật d u khí
Đại học


C p độ môn học

4

Cách tổ chức lớp:
L thuyết: 3 tiết/ buổi, dạy từ tu n 1 đến tu n 15
Bài tập lớn : 2 tiết/ buổi, dạy từ tu n 12 đến tu n 15
1. Mục tiêu của môn học (Course Description)
Môn học cung c p cho SV kiến thức làm việc với các kỹ n ng chính v ch t lư ng và số lư ng)
thường đư c các nhà địa ch t m sử d ng trong phát tri n và khai thác đ đánh giá thuộc tính c a
HC tại đi u kiện vỉa. Các yếu tố địa ch t quyết định nhận diện tính th m chứa theo tài liệu ĐVL GK
như độ r ng, độ th m, độ th m liên hệ, và áp su t mao d n. Các trường h p đi n hình c a các PP
truy n thống trong tính toán b dày hiệu d ng vỉa sản ph m và trình bày một số kỹ thuật tiên tiến sử
d ng, khai thác số liệu m u l i, m u sườn, m u v n, các PP nghiên cứu m u plug đo độ r ng, độ
th m liên kết với số liệu ki m tra áp su t mao d n. Môn học c ng tập trung cung c p khái niệm
nhận thức và ứng d ng trong thực ti n b ng trường h p m c th , bài tập. Mơn học c ng phân tích
ưu, như c đi m c a các PP đánh giá tr lư ng, sự khác biệt gi a ngu n tài nguyên và tr lư ng, sự
khác biệt c a báo cáo đánh giá tr lư ng định k với báo các ph c v ra quyết định. Quan đi m
th m d , và phát tri n c ng đư c đ cập trong môn học, c th các phư ng thức tiếp cận t t định và
b t định với m c tiêu trang bị khả n ng hi u biết th u đáo v các c p độ tr lư ng khác nhau và sự
tư ng đư ng c a ch ng trong cả hai phư ng thức với các khái niệm chứng minh, chứng minh cộng
chưa chứng minh có khả n ng , chứng minh cộng chưa chứng minh có khả n ng cộng có th . Các
PP đánh giá tr lư ng thay thế: th tích, CBVC, và phân tích đường cong suy giảm. Cuối cùng môn
học đ cập đến việc xác định giá trị tới hạn, tính khơng ch c ch n, và ảnh hư ng c a ch ng đến kết
Ghi chú khác

1/6



quả c ng như nh ng r i ro có th phát sinh trong đánh giá tr lư ng.
Course Description:
This course comprises 2 components; Reservoir Geology and Resources & Reserves. This course
provides participants with a working knowledge of the main techniques (qualitative and
quantitative), used by Reservoir (Development and Production) geologists to evaluate subsurface
properties of hydrocarbon reservoirs. Geological controls on well log signatures porosity,
permeability, relative permeability, and capillarity are discussed. Case histories review conventional
methods of determination of net pay and demonstrate some improved techniques using data from
core, sidewall core, cuttings, conventional plug measurements (porosity and permeability) in
conjunction with capillary pressure data. The course focus will be on conceptual understanding and
practical applications using case studies and hands-on exercises. This course also explains strength
and weaknesses of various reserves estimating methodologies, including differences between
resources and reserves and differences between reserve estimates used for regulatory reporting and
those used for business decision making. Exploration and development views are covered, as are
deterministic and probabilistic methods, with the aim of gaining a thorough understanding of
various reserves levels and their equivalence in both systems, in terms of proved, proved plus
probable, and proved plus probably plus possible. Alternative estimation methods, such as
volumetrics, material balance and decline curve analysis. An appreciation will be gained of data
limitations and uncertainty and how this is reflected in final volumes and hence risk.
2. Tài liệu học tập
[1]. Estimation and classification of reserves of crude oil, natural gas and condensate. Richardson,
Texas. 2001. Chapman Cronquit;
[2]. Applied petroleum Reservoir Engineering. Prentice Hall. 1991. B.C Craft & M.F Hawkings;
[3]. Reservers Estimation. IHRDC. 1994. Chapman Cronquit;
[4]. Reservers Estimation. 1996. Peter Berhenburch;
[5]. Statistical decision and related techniques in oil and gas exploration. Prentice Hall. 1963.
Kaufman;
[6]. Bài giảng Các phư ng pháp đánh giá tr lư ng Phạm Tu n D ng, Tr n V n Xuân, ĐHBK
TPHCM.
3. Mục tiêu môn học (Course Goals)

4. Chuẩn đầu ra môn học
STT
L.O.1

L.O.2

L.O.3

L.O.4

L.O.5

Chuẩn đầu ra môn học (Course learing outcomes)
CDIO
To become familiar with the integration of basic
2.3
petrographic, wireline and capillary pressure data to evaluate
2.4(2.4.5,2.4.6)
reservoir rock quality, pay vs. non-pay
2.5(2.5.3)
Làm quen với việc tích h p d liệu thạch học, wire line, và áp
4.1(4.1.1)
su t mao d n đ đánh giá ch t lư ng t ng chứa, pay và nonpay
To differentiate between reservoir fluid contacts (eg Oil /
2.3
Water contacts) and Free Water Level (FWL)
2.4(2.4.5,2.4.6)
Phân biệt đư c ranh giới ch t lưu ví d ranh giới d u nước
2.5(2.5.3)
và mặt (nước) thoáng tự do FWL

4.1(4.1.1)
To understand expected fluid saturations at different levels of
2.3
the reservoir, and determine thickness of the transition zone.
2.4(2.4.6)
Hi u đư c độ bão h a ch t lưu dự kiến các mức độ khác
2.5(2.5.3); 4.1(4.1.1)
nhau c a t ng chứa và xác định đư c b dày c a đới chuy n
4.3
tiếp
To evaluate seal capacity (thickness of hydrocarbon column a
2.3
seal can hold before it leaks)
2.4(2.4.1,2.4.3,2.4.6,2.4.7)
Đánh giá đư c khả n ng c a một t ng ch n b dày đ gi
2.5(2.5.3)
đư c cột hydrocarbon trước khi bị th m th u)
4.1(4.1.1)
Learn to use 2-way capillary pressure analyses to
2.5(2.5.3)
approximate recovery efficiency during primary or secondary
2.4(2.4.4,2.4.6),
2/6


recovery
2.5(2.5.3,2.5.4)
Sử d ng đư c hai cách phân tích áp su t mao d n đ ước
4.1(4.1.1)
lư ng hệ số thu h i trong suốt quá trình khai thác s c p hoặc

thứ c p
L.O.6 To become familiar with resources and reserves terminology
2.3
and methodologies, which have now been internationally
2.4(2.4.6)
standardised
2.5(2.5.3)
Làm quen với các thuật ng và phư ng pháp liên quan đến
3.1; 3.2
vỉa, tài nguyên và tr lư ng theo chu n quốc tế
4.1(4.1.1)
L.O.7 To understand the importance of uncertainty in reserves
2.3
estimation and to become familiar with various estimation
2.4(2.4.5,2.4.6)
techniques to quantify uncertainty; to address uncertainty,
2.5(2.5.3)
probabilistic methods (as distinct from deterministic
4.1(4.1.1)
methods) are now generally advocated and these are being
taught
Hi u sự quan trọng c a tính khơng ch c ch n trong đánh giá
tr lư ng và làm quen với các kỹ thuật đánh giá đ xác định
các yếu tố không ch c ch n, giải quyết tính khơng ch c ch n,
phư ng pháp b t định phân biệt với phư ng pháp xác định
trong ch trư ng chung.
L.O.8 To appreciate the importance of good reserves management
2.3
for optimising the value of petroleum developments and how
2.4(2.4.5,2.4.6)

such management (or the lack of good management) may
2.5(2.5.3)
impact companies commercially
4.1(4.1.1)
Đánh giá đ ng t m quan trọng c a việc quản l tốt tr lư ng
4.2(4.2.2,4.2.3)
đ tối ưu hóa các kế hoạch phát tri n d u khí và quản l đạt
4.3(4.3.4)
kết quả tốt hoặc quản l kém ảnh hư ng như thế nào đến
doanh thu c a công ty.
L.O.9 To have hands-on experience in using @Risk in dealing with
2.3
statistics, distributions and probabilistic reserves calculations;
2.4(2.4.6)
some exercises will be conducted in groups, which are
2.5(2.5.3)
subsequently disseminated to the entire class, similar to work
4.1(4.1.1)
situations in the industry
Kinh nghiệm thực ti n trong việc sử d ng @Risk đ giải
quyết số liệu thống kê, sự phân bố và tính tốn tr lư ng b t
định; một vài bài tập sẽ đư c tiến hành theo nhóm và sau đó
đư c phổ biến đến tồn lớp học tư ng tự tình huống trong
thực ti n
L.O.10 To appreciate that resource and reserves estimates utilise data
2.3
from all subsurface disciplines, requiring close cooperation 2.4(2.4.1,2.4.3,2.4.6,2.4.7)
among disciplines
2.5(2.5.3); 3.1(3.1.5);
Đánh giá đư c vỉa, tài nguyên và tr lư ng là công tác sử

3.2(3.2.4,3.2.5,3.2.6);
d ng t t cả d liệu liên quan địa vật l , địa ch t, công nghệ 4.1(4.1.1); 4.2(4.2.2,4.2.3)
m và đ i h i có sự phối h p chặt chẽ
4.3(4.3.4)
5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học
Tài liệu đư c đưa lên BKEL. Sinh viên tải v , in ra và mang theo khi lên lớp học. Đi m tổng kết
môn học đư c đánh giá xuyên suốt q trình học
 Bài tập: 10%
 Thí nghiệm: 0%
 Ki m tra: 20%
 BTL/TL: 20%
 Thi: 50%
3/6


Đi u kiện dự thi: Hoàn t t các bài tập lớn
6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy
[1] TS. Tr n V n Xuân
[2] Th.S Thái Bá Ngọc
7. Nội dung chi tiết
Chuẩn đầu ra
chi tiết

Hoạt động
đánh giá
Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp

Tuần


Nội dung

1-2

Mở đầu
- Thông tin Th y/Cô và
các v n đ liên quan đến
việc dạy, học và thi
- Giới thiệu môn học
1. Chapter 1:
INTRODUCTION
1.1 Rationale for
Reserves Estimation
1.2 Definitions of
Petroleum Fluids
1.3 Classifications of
Reserves
1.4 Reserve Estimates—
How accurate?
1.5 Methods To Estimate
Reserves
2. ANALOGY
METHODS
2.1 Statistical
Iso-Ultimate Recovery
Maps
Log-Normal Distribution
of Reserves
2.2 Variations in

Operating Practice

L.O.1
L.O.6

L.O.5
L.O.9

- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp
- Đánh giá trực
tiếp khi thực
hành, bài tập
- Bài tập làm
trong lớp và
nhà

VOLUMETRIC
METHODS

L.O.2
L.O.3
L.O.4
L.O.9

- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp
- Đánh giá trực

tiếp khi thực
hành, bài tập
- Bài tập làm
trong lớp và
nhà

3-4

5-6

4/6


- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp
- Đánh giá trực
tiếp khi thực
hành, bài tập
- Bài tập làm
trong lớp và
nhà
- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp
- Đánh giá trực
tiếp khi thực
hành, bài tập
- Bài tập làm
trong lớp và

nhà

7-8

MATERIAL BALANCE
METHODS

L.O.9

9

PERFORMANCE/DECL
INE TREND ANALYSIS

L.O.7

10

SPECIAL PROBLEMS
IN RESERVE
ESTIMATION AND
CLASSIFICATION
FIELD EXAMPLES

L.O.7
L.O.8

- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp


L.O.9

- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp
- Đánh giá trực
tiếp khi thực
hành, bài tập
- Bài tập làm
trong lớp và
nhà

13

RESERVES ANALYSIS,
FIELD
DEVELOPMENT AND
PERFORMANCE
MONITORING

L.O.10

- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp

1415

PROBABILISTIC

ESTIMATION AND
CLASSIFICATION OF
RESERVES

L.O.7
L.O.8

- Ki m tra, thi
cuối k và thảo
luận trên lớp
- Đánh giá trực
tiếp khi thực
hành, bài tập
- Bài tập làm
trong lớp và
nhà

1112

5/6


1315

Bài tập lớn

- Đánh giá trực
tiếp khi thực
hành, bài tập
- Bài tập làm

trong lớp và
nhà

L.O.9
L.O.10

8. Thông tin liên hệ
Bộ môn/Khoa ph trách

Bộ mơn Địa ch t D u khí

V n ph ng

103B8 – ĐHBK 268 L Thường Kiệt , Q.10 Tp HCM

Điện thoại

(08) 8 8654086 -5772

Giảng viên ph trách

Thái Bá Ngọc

Email


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2014

TRƯỞNG KHOA


CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

Tr n V n Xuân

Thái Bá Ngọc

6/6



×