Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Trắc Nghiệm Thực Hiện Y Lệnh Có Đáp Án.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.39 KB, 16 trang )

THỰC HIỆN Y LỆNH
 Cho người bệnh uống thuốc theo đơn thuốc.
 Kiểm tra nhiệt độ, mạch.
 Xét nghiệm máu.
 Điều chỉnh rối loạn điện giải.
 Xét nghiệm phân.
 Chuẩn bị người bệnh cho soi trực tràng.


CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
1. Viêm đại tràng mạn là gì?
A. Là tình trạng tổn thương mạn tính của niêm mạc đại
tràng, tổn thương có thể khu trú một vùng hoặc lan
toả khắp đại tràng.
B. Là tình trạng tổn thương mạn tính của niêm mạc đại
tràng.
C. Là tình trạng tổn thương mạn tính của niêm mạc đại
tràng, tổn thương có thể khu trú một vùng.
D. Là tình trạng tổn thương mạn tính của niêm mạc đại
tràng, đau khắp đại tràng.
E. Là tình trạng tổn thương của niêm mạc đại tràng,
gây đau toàn bụng.


2. Nguyên nhân của viêm đại tràng mạn, ngoại trừ?
A. Di chứng của bệnh nhiễm khuẩn đường ruột cấp,
thương hàn, lị trực khuẩn, lị amip và các nhiễm
trùng khác.
B. Nguyên nhân dị ứng.
C. Nguyên nhân bệnh tự miễn (viêm đại tràng, loét
không đặc hiệu).


D. Sau các trường hợp nhiễm độc: thyroxin, asen,
photpho, nhiễm toan máu, ure máu cao...
E. Do ít ăn rau củ quả…


3. Cơ chế bệnh sinh của bệnh?
A. Thuyết nhiễm khuẩn.
B. Thuyết miễn dịch.
C. Thuyết thần kinh.
D. Thuyết dinh dưỡng.
E. Giảm sức đề kháng của niêm mạc đại tràng.


4. Tổn thương của viêm đại tràng mạn có
mấy loại?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
E. 6


5. Viêm đại tràng mạn có những tổn thương nào?
A. Viêm.
B. Viêm, loét.
C. Thủng.
D. Loét, thủng.
E. Viêm, thủng



6. Viêm đại tràng mạn do nguyên nhân
gồm bao nhiêu loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 1


7. Triệu chứng lâm sàng gồm?
A. Triệu chứng toàn thân, thực thể, cơ năng.
B. Triệu chứng toàn thân,cơ năng.
C. Triệu chứng thực thể, cơ năng.
D. Triệu chứng thực thể, toàn thân.
E. Triệu chứng toàn thân.


8. Triệu chứng toàn thân, ngoại trừ?
A. Mệt mỏi, ăn ngủ kém.
B. Chán ăn, đầy bụng.
C. Giảm trí nhớ, hay cáu gắt, có thể có sốt.
D. Cơ thể gầy sút hốc hác.
E. Buồn nôn, nôn.


9. Triệu chứng cơ năng, ngoại trừ?
A. Đau bụng: Đau lan dọc theo khung đại tràng.
B. Thường đau quặn từng cơn, có khi đau âm ỉ.
C. Khi đau thường mót "đi ngồi", "đi ngồi" được
thì giảm đau.

D. Chủ yếu là ỉa lỏng nhiều lần một ngày, phân có
nhầy, máu.
E. Đi lỏng nhiều lần.


10. Triệu chứng thực thể?
A. Ấn hố chậu có thể có tiếng óc ách, chướng hơi, ấn
dọc khung đại tràng đau.
B. Ấn thấy thành bụng cứng.
C. Gõ thấy đục.
D. Ấn thấy đau tồn bụng.
E. Có thể sờ thấy "thừng xích ma" như một ống
chắc, di động nhiều.


11. Triệu chứng cận lâm sàng, ngoại trừ?
A. Xét nghiệm phân.
B. Xét nghiệm nước tiểu.
C. Xét nghiệm máu.
D. Soi đại tràng.
E. Chụp đại tràng.


12. Chuẩn đoán phân biệt của viêm đại tràn mạn,
ngoại trừ?
A. Rối loạn chức năng đại tràng.
B. Lao ruột.
C. Polyp đại tràng.
D. Viêm phúc mạc.
E. Ung thư đại tràng, trực tràng.



13. Chế độ ăn cho người bệnh, ngoại trừ?
A. Không ăn các chất ơi thui
B. Khơng ăn các chất có nhiều xơ.
C. Ăn ngô, bông cải xanh, đậu quả, nấm…
D. Ăn các chất dễ tiêu giầu năng lượng.
E. Giảm các chất kích thích.


14. Viêm đại tràng mạn nào hay gặp ở Việt Nam?
A. Viêm đại tràng mạn sau ly amip.
B. Viêm đại tràng mạn sau ly trực khuẩn.
C. Viêm đại tràng mạn sau bệnh crohn.
D. Viêm đại tràng mạn không đặc hiệu.
E. Tất cả các ý trên.


15. Điều trị bệnh viêm đại tràng mạn là, ngoại
trừ?
A. Chế độ ăn hợp lý.
B. Tạm nghỉ khi có đợt tái phát.
C. Ăn uống đúng giờ đúng giấc.
D. Đại tiện đúng giờ.
E. Uống thuốc theo đơn thuốc của bác sĩ.



×