Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Lớp 8 ngữ văn tiết 140 trả bài ktck ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.23 KB, 4 trang )

Trường THCS Tiền An
Tổ KHXH
Ngày soạn: 13 /5/2022
Ngày giảng: 16/5/2022

Họ và tên giáo viên:
Hồ Thị Hồng Nhung

TÊN BÀI DẠY:
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Mơn học: Ngữ văn - lớp: 8
Thời gian thực hiện: 1 tiết (Tiết 140)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về phép lập luận CM và
giải thích, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu và đặc biệt là về luận điểm và cách trình
bày luận điểm.
2. Năng lực:
+ Năng lực chung: tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực suy luận
+ Năng lực đặc thù: phát triển năng lực ngôn ngữ viêt bài tốt hơn trong những bài kiểm
tra sau.
3. Phẩm chất.
Phẩm chất: Hình thành và phát triển cho HS những phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm. Lòng yêu quê hương, đất nước, con người.
*. Các nội dung tích hợp:
- GD KNS:
+ KN giao tiếp: trao đổi, chia sẽ suy nghĩ của bản thân về vấn đề đặt ra trong đề bài
+ KN ra quyết định: quyết đoán trong quyết định của bản thân
- GD đạo đức: GD lòng nhân ái, sự khoan dung, lòng yêu quê hương, đất nước, con


người
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Gv: Bài chấm của hs, đáp án, biểu điểm , Kế hoạch bài dạy, Sách giáo khoa, các tài
liệu tham khảo khác.
Hs: Xem lại các bài kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU- 5P
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS
b. Phương thức thực hiện: HĐ cá nhân, HĐ cả lớp
c. Sản phẩm hoạt động: Trình bày miệng
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
? Em hãy nêu cảm nhận về 1 tác phẩm mà em yêu thích nhất trong chương trình NV
8 kì II mà em đã học.
- Hs: tiếp nhận
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh: trả lời
1


* Bước 3: Báo cáo kết quả: Học sinh trả lời miệng
* Bước 4: Đánh giá kết quả:
- HS nhận xét, bổ sung đánh giá
- GV nhận xét đánh giá
2. Hoạt động Hình thành kiến thức + Luyện tập- 33p:
a. Mục tiêu: Giúp HS nắm được kiến thức chuẩn bài kt, chữa dc các lỗi trong bài đã
làm
b. Nội dung: Kiến thức trong đề kiểm tra.
c. Sản phẩm: học sinh trình bày miệng
d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của thầy và trị
Nội dung
HĐ 1: Tìm hiểu kiến thức của bài kiểm tra
I/ Đề bài: Tiết 133,134
Bước 1: GV yêu cầu hs nhắc lại đề:
II. Đáp án
- Hs: tiếp nhận
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: Báo cáo kết quả: Học sinh trả lời miệng
* Bước 4: Đánh giá kết quả:
GV bổ sung –đáp án biểu điểm như tiết 131-132
HĐ 2: Nhận xét ưu điểm, hạn chế, cách sửa các lỗi
trong bài
III.Nhận xét chung:
Bước 1: GV nhận xét bài kiểm tra và nêu yêu cầu sửa 1. Ưu điểm:
các lỗi trong bài
*Ưu điểm
- Đọc- hiểu: Cơ bản làm đúng yêu cầu
- Làm văn:
Câu 1: Nhìn chung làm bài tốt, đủ ý:
Câu 2- Nhìn chung bài viết đúng thể loại văn nghị luận
- Bài viết sạch sẽ, bố cục rõ ràng, giàu cảm xúc, diễn
đạt tương đối lưu loát:
- Đa số biết sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm, đánh
giá trong bài văn nghị luận, giúp bài văn sinh động có
giá trị biểu cảm cao:
- Cấu trúc bài đảm bảo 3 phần, giữa các phần có sự liên 2. Nhược điểm:
kết chặt chẽ hướng tới chủ đề của bài viết.
- Chữ viết sạch đẹp ít lỗi sai: Thanh Thảo, T Linh,
Nhung

*Nhược điểm:
* Đọc hiểu:
- Một số HS xác định sai PTBĐ, sai kiểu câu
- Phân tích chưa hết tác dụng của BPTT
- Khái quát ND đoạn văn còn dài dòng.
* Làm văn:
Câu 1: Một số HS viết đoạn văn sử dụng dấu câu cịn
chưa chính xác. Một số bạn chưa chỉ được ra cầu khiến
2


Câu 2:
- Một số học sinh xây dựng hệ thống luận điểm sắp xếp
chưa họp lý
- Một số HS chưa biết tách các luận điểm thành đoạn
văn
- Một số em dùng dấu câu còn chưa hợp lý.
- Kĩ năng tạo lập VB cịn yếu, diễn đạt, sai chính tả, tập
trung ở: Tuấn, Văn
- Dùng từ chưa chuẩn, ít dấu câu: C Đức, Long
Chưa biết phân đoạn thân bài: Quân, H Đức, QHuy
- Tham khảo tài liệu, bài làm giống nhau
Bước 2: hs thực hiện nhiệm vụ sửa bài
Bước 3: hs báo cáo
Bước 4: gv nhận xét đánh giá
IV. Sửa lỗi sai
Lỗi
Sai
Chính tả Lời du
Trính vì thế

Sưa nay
Chơi chảy
Từ

Câu

Trách nghiệm
Nhân lồi
Sức khẻo
Thăm quan
Đi tham quan làm em thấy
vui như đi hội làng. Em thích
được đi nhiều lần nữa.
(Lủng củng)

Lời ru
Chính vì thế
Trôi chảy
Xưa nay

Sửa

Trách nhiệm
Nhân loại
Sức khỏe
Tham quan
Đi tham quan khiến em cảm thấy
vui như đi hội làng. Em mong
muốn được đi nhiều lần để mở
mang kiến thức, nâng cao sức

khỏa, tinh thần hơn nữa.

V. Đọc bài tham khảo:
1.Bài khá, giỏi: Huyền, T Linh, T Thảo, Nhung
2. Bài hạn chế : C Đức, H Đức, B Đạt, V Đạt
VI. Kết quả :
Lớp
Sĩ số
9- 10
7-8
T.bình
3-4
0- 1-2 5 trở lên
8A
31
3
8B
31
0
8C
29
0
3. Hoạt động Vận dụng – 5p
a. Mục tiêu: HS biết được cơng việc mình cần làm sau khi kết thúc giờ học, rèn HS kĩ
năng tự học, tự điều chỉnh.
b. Nội dung: Các lỗi sai thường gặp, cách khắc phục.
c. Sản phẩm:Vở bài tập, trả lời câu hỏi
3



d. Tổ chức thực hiện:
*Chuyển giao nhiệm vụ
Qua việc chữa bài kiểm tra giữa kì, em rút ra được những lưu ý gì cho bản thân khi
viết những bài tiếp theo? (Tích hợp giáo dục đạo đức)
*HS tiếp nhận nhiệm vụ
*Hs trả lời
Gv gọi hs khác nhận xét, bs
*Gv chốt
- Đọc kĩ yêu cầu của đề
-Suy nghĩ kĩ trước khi làm bài
- Thể hiện sự cẩn thận nghiêm túc trong quá trình làm bài, làm bài trung thực....
* Hướng dẫn về nhà- 2p:
- Xem lại bài và tự chữa lỗi trong bài viết
- Ôn tập các ND đã học .

4



×