Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Hệ phương trình tuyến tính.
Câu 1 : Tìm
x
x
x
a
tất cả m
+ 2 y
+ 3 y
+ 4 y
∀m.
để
+
+
+
hai
5 z
7 z
9 z
hệ phương
trình sau
= 0
x +
= 0 ;
x +
= 0
3 x + 1
b m=2 3 .
tương đương
4 y + 9 z = 0
2 y + 7 z = 0
0 y + mz = 0
c ∃m.
d m=1 .
Câu 2 : Cho ma trận A ∈ M4,5 ( R) , X ∈ M5,1 ( R) . Khẳng định nào đúng?
a 3 câu kia đều sai.
c Hệ AX = 0 vô nghiệm.
b Hệ AX = 0 có nghiệm khác không.
d Hệ AX = 0 có nghiệm duy nhất.
x +
Câu 3 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm −2 x −
4 x +
a m = −1 .
b m=3 .
c m = 3
Câu 4 : Tìm tấtcả m
x
Hệ (I) 2 x
5 x
a ∃m.
để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghieä
m
+ y + 2 z = 0
x
+ 3 y + 4 z = 0 ; heä (II) 3 x
+ 7 y + 1 0 z = 0
2 x
b m=4 .
c
Câu 5 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm
a m=5 .
1 4
b m= .
3
Câu 6 : Giải hệ phương trình (tìm tất cả nghiệm)
a ( −8 , 4 , −1 ) .
b ( 1 6 , −6 , 1 ) .
x
3 x
2 x
x
2
3
4
3 y +
6 y + ( m−1 )
1 2 y + ( 3 + m2 )
.
d
của hệ (II)
+ 2 y + 2 z =
+ 4 y + 6 z =
+ 5 y + mz =
3 câu kia đều sai.
x
x
x
x
+ y +
+ 3 y + 4
+ y + 2
+ 6 y + 3
z
z
z
z
0
0
0
d m=1 .
+
t
−
t
+ 5 t
+ mt
hệ
phương
3
2
1
+
+
+
+
c
d ( −2 0 , 9 , 1 ) .
trình
= 0
= 0
= 0
m = 0 .
1
d m=3 .
2 y − 2 z = 2
7 y − 2 z = 5
5 y + z = 3
3 y + 3 z = 1
Các câu kia sai.
x +
y − 2
Câu 7 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm 2 x + 3 y − 3
3 x + my − 7
a m = 2 .
b ∃m.
c 3 câu kia đều sai.
d
tất cả m để
+ 2 y + 2 z =
0
+ 3 y + 2 z + 2 t
+ 2 y + z + 2 t
+ y + z + mt
m=2 .
b
=
=
=
=
c ∃m.
Câu 8 :
Tìm
x
x
x
x
a
z =
−1
z =
4
z = m−3
m = −1 .
sau
c m=0 .
có
nghiệm
z = 1
z = 5
z = 4
m=2 .
khaùc
d m = −1 .
mx +
y +
z = 1
z = 1
Câu 9 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm x + my +
x +
y + mz = m
a m = −2 .
b ∀m.
c ∃m.
d m=1 .
1
khoâng
Câu 10 : Trong
tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thoả 2 x + y + z − 3 t = 4 .
x
+ y + z + t = 0
2 x + y + 3 z + 4 t = 0
3 x + 4 y + 2 z + 5 t = 0
a 3 câu kia đều sai.
b ( 3 , −4 , 2 , 0 ) .
c ( 4 , −2 , −2 , 0 ) .
d ( 5 , −3 , −3 , 0 ) .
2 x − 4 y + 6 z =0
Caâu 11 : Giải hệ phương trình 3 x − 6 y + 9 z = 0
5 x − 1 0 y + 1 5 z =0
/ .
/ .
a x = y = 3 α, z = α, α ∈ C
c x = 2 α − 3 β, y = α, z = β, α, β ∈ C
/ .
/ .
b x = 2 α + β, y = α, z = β, α, β ∈ C
d x = −α, y = z = α, α ∈ C
Câu 12 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm
a m = ±2 .
Câu 13 : Tìm tấtcả m
x
Hệ (I) 3 x
2 x
a m=1 .
để
+
+
+
b ∃m.
x + 2 y +
z
2 x + 5 y +
3 z
3 x + 7 y + m2 z
c m = −2 .
=
=
=
d
5
5
m = ±2 .
tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệ
m của heä (II)
2 y + 2 z = 0
y + 2 z = 0
x +
4 y + 6 z = 0 heä (II) 2 x + 3 y + 4 z = 0 ;
5 y + mz = 0
5 x + 7 y + 1 0 z = 0
b ∃m.
c ∀m.
d 3 câu kia đều sai.
x +
y + 2
y + 3
Câu 14 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm 2 x +
3 x + my + 7
a 3 caâu kia ñeàu sai.
b m = 4 .
c m = 3 .
d
Câu 15 : Vớ
i giá trị
x + 2 y
2 x + y
3 x + 3 y
a m=4 .
1
z =
2
z =
5
z = m+2
∃m.
nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường?
+
z =0
+ 3 z =0
+ mz = 0
b m=
4 .
c m=0 .
d m=3 .
Câu 16 : Tìm
tất cả m để tất cả
x
+ 2 y + 1 z
3 x + y + 5 z
4 x + 5 y + mz
a m = 1 .
hai hệ khôn
g tương đương.
= 1
y +
x +
= 6 và 2 x + 3 y +
= 1 0
3 x + 4 y +
b 3 câu kia đều sai.
c
2 z = 1
4 z = 1
5 z = 3
∃m.
d m=1 .
x + 3 y +
z =
−1
0
Câu 17 : Tìm tất cả m để hệ sau vô nghiệm 2 x + 6 y + ( 1 − m) z =
2
2 x + 6 y + ( m +1 ) z = m−3
a m = 1 .
b m = ±1 .
c m=3 .
d m = −1 .
Câu 18 : Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau
tương đương
x + 2 y + 3 z
y + z + 2 t = 1
x +
2 x +
y + z
x + 3 y + 4 z + 5 t = 3 ;
5
x
+
4
y
+ 4 z
3 x + 2 y + 2 z + 7 t = 5
3 x + 6 y + 9 z
a m=9 .
b 3 câu kia đều sai.
c ∃m.
Câu 19 : Trong tất cả cá
c nghiệm của
x2
x1 +
trị nhỏ nhất. 2 x1 + 3 x2
x1 + 2 x2
a ( −3 , 2 , 1 , 0 ) .
b
+ 3 t
+ 5 t
+ 1 1 t
+ mt
=
=
=
=
2
4
7
6
d m=6 .
hệ phương trình, tìm nghiệm sao cho x21 + x22 + x23 + x24 đạt giá
+ 2 x3 + x4 = 1
+ 4 x3 + 2 x4 = 4
+ 3 x3
= 4
−3
1 −10
( 11 , 2 , 11 , 11 ) .
c 3 câu kia đều sai.
d ( −12
, 2 , 45 , −1
).
5
5
2
x + y + 2 z −
t=0
t=0
Câu 20 : Với giá trị nào của m thì không gian nghiệm của heä 2 x + 3 y + z +
−x + y + z + mt = 0
có chiều bằng 1.
a m=7 .
b ∃m.
c m = 5 .
d m = 7 .
Câu 21 : Tìm
tất
x
+
2
2 x + 3
3 x + 5
a m=2
cả m để
y + ( 3 − m) z
y −
5 z
y +
mz
.
b
hệ phương
=0
=0
=0
m = −1 .
trình
Câu 22 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm
a m=2 .
có
z
z
z
z
để hệ phương
+
t = 0
−
t = 0
+ 5 t = 0
+ mt = 0
=
=
=
d
c
trình
2
3
x + 2 y +
z
x + 5 y +
3 z
x + 7 y + m2 z
m = −2 .
sau
b m=3 .
không.
d m=1 .
2 x +
Câu 23 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau là hệ Cramer 3 x +
x +
a m = −2 .
b m = 0 .
c m = −4
taát caû m
+ y +
+ 3 y + 4
+ y + 2
+ 6 y + 3
1 4
a m= .
3
khác
Câu 24 : Tìm
x
2 x
3 x
4 x
nghiệm
c Các câu kia sai.
b m = ±2 .
sau
coù
1
5
7
m = ±2 .
3 y + mz =
3
2 y − 1 z = −3
2 y − 3 z =
0
.
d Các câu kia sai .
nghiệm
c m=5 .
không
tầm
d m=
thường
1 2
.
3
x + my + mz = 1
y + mz = 1
Caâu 25 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm mx +
mx + my +
z = m
−1
a m = 1 .
b m =
.
c ∀m.
d m = −2 .
2
Câu 26 : Tìm
tất cả
x
+ 2 y
2 x + 4 y
3 x + 6 y
a m = −2 .
giaù trị thực m để hệ phương trình sau có VÔ SỐ NGHIỆM
+
3 z =
1
+
8 z = m+4
2
+ ( m +5 ) z = m+5
b m = ±2 .
c m = 2 .
d m = ±2 .
x + 2 y + ( 7 − m) z = 2
5 z = 1
Caâu 27 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm 2 x + 4 y −
3 x + 6 y +
mz = 3
a Caùc caâu kia sai.
b m=0 .
c m=1 .
d m = 19
.
2
Câu 28 : Tìm
tất cả
x
+ y
2 x + 3 y
3 x + 2 y
4 x + 5 y
a m = −3 .
m để hệ phương
+ z −
t = 0
+ 3 z − 2 t = 0
+ 2 z + mt = 0
+ 3 z + mt = 0
b m=3 .
trình
sau
chỉ
c m = 2 .
có
nghiệm
không.
d Các câu kia sai.
x + 2 y +
z
3 z
Câu 29 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau VÔ NGHIỆM 2 x + 5 y +
3 x + 7 y + m2 z
a m = ±2 .
b m = ±2 .
c m=2 .
d
3
baèng
= 1
= 5
= 6
∃m.
Câu 30 : Vớ
i giá trị
x + 2 y
2 x + y
3 x + 4 y
1
a m = .
3
nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất bằng 0 ?
+
z =0
+ 3 z =0
+ mz = 0
1 1
b m=0 .
c m = 3 .
d m = .
3
4