Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

2304CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.71 KB, 3 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng -BM Tốn ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)

ĐỀ THI GIỮA KỲ- II Năm học 2015-2016
Môn thi: Đại Số Tuyến Tính
Ngày thi 04/2016. Thời gian làm bài: 45 phút.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Đề 2304
|z + 1| + |z − 3i + 2| = 7 
trong mặt phẳng phức là 
Câu
Tập hợp các số phức z thỏa
1.

A
Đường thẳng.
B
Đường tròn.
C
Nửa đường tròn.
D
Ellipse.












3
2

x x x 1

Câu 2.



2

x
1 2 3




. Bậc của đa thức f (x) là
Cho f (x) =

3 2 1



x


1 −1 3 1


A
1.




B
2.




C
3.




D
4.



R3 , tìm tọa độ của x = (6; 5; 4) trong cơ sở E = {(1; 1; 0), (2; 1; 3), (1; 0; 2)}.
Câu 3.Trong


 
 
 3
 2
 3

 2 .
 1 .
 3 .
A
B
C
D
Các câu khác sai.








−1
−2
−1


1 1
Câu 4.
. Tính An , với n là số nguyên dương

Cho ma trận A =
1 1






n n
 2n 2n

 2n−1 2n−1
.
.
A
.
B n−1
C
D
Các câu khác sai.
n−1
n
n








2
2
2
2
n n


−1 1 m + 5
Câu 5.
2  khả nghịch.
Tìm tất cả giá trị thực m để ma trận  m 1
2 1
0

A
m 6= 1/3.




B
m 6= 2.




C
m 6= 1 ∧ m 6= −4.







1
2
2 −1
= −2 −3.
Tìm ma trận X thỏa: X
−1 1
1
4




5
2
 3

 1
−5 −8.
−2 −3.
A
B
C
Không tồn tại.







5
9
1
4

Câu 6.


D
m 6= 1 ∧ m 6= 4.






D
Các câu khác sai.



Câu 7. Cho A ∈ M2 . Thực hiện phép biến đổi c2 → c2 + 2c1 đối với ma trận A tương ứng với phép nhân ma trận
nào sau đây?







1 0
1 2
A
Nhân
P
=
vào
bên
phải
A.
B
Nhân
P
=
vào bên trái A.




2 1
0 1






1 2

1 0
C
Nhân
P
=
vào
bên
phải
A.
D
Nhân
P
=
vào bên trái A.




0 1
2 1

Câu 8.

x1 + 2x2 − x3 = 2
Tìm tất cả số thực m để hệ phương trình 3x1 + 7x2 − 6x3 = 10
vô nghiệm.


2
4x1 + 9x2 + (m − 11)x3 = m + 10


A
m = −2.




B
m = 2.




C
m = ±2.




−1 1
Cho A =
và đa thức f (x) = x2 − 2x + 3. Tìm f (A).
1 −1






 −4 4

 7 −1
 7 −4
A
.
B
.
C
.






4 −4
−4 7
−1 7

Câu 9.


D
m 6= ±2.






D

Các câu khác sai.



Trang 1/2- Đề 2304


tơ có số chiều bằng 4. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 10.
Cho X là khơng gian véc

A
Mọi cơ sở có 4 véc tơ.

B
Mọi tập sinh có nhiều hơn 4 véc tơ .




C
Mọi
tập
con
của
X

hạng
khơng
q

4.
D
Có tối đa 4 véc tơ độc lập tuyến tính trong X.




Câu 11. Cho E = {x + 2y; 3x − y + z; x + y − 2z} là cơ sở của không gian véc tơ X. Khẳng định nào sau đây sai?


A
r(x
+
y;
2x

y)
=
2.
B
{x, y, z} là cơ sở của X.






C
x + 2y là tổ hợp tuyến tính của E.





D
{x − y + z; 2x − y − 3z; x − 2y + 6z} là tập sinh của X.





Câu 12.

1 2
. Tính det((2A−1 )T ).
7 1
−4
−1
−2

A
.
B
.
C
.
D
Các câu khác sai.

26


13



13


Câu 13.
1 2 −1 1
Cho ma trận A = 1 −1 0 3 . Tìm tất cả giá trị thực m để r(A) = 2.
3 3 −2 m
Cho ma trận A =


A
m = 3.




B
m = 5.




C
m 6= 5.





D
Không tồn tại m.



{(1;
0; −2), (2; −1; 0), (−3;
1;
m)} là cơ sở của R3 .
Câu 14.
Tìm tất cả số thực m để


A
m 6= −1.
B
m 6= 0.
C
m 6= 1.
D
m 6= 2.









Câu 15. Cho z = 2i√ . Tính z 2018
i− 3



−1 − i 3
1 + i 3


A
1

i
3.
B
.
C
.
D
Các câu khác sai.



2




2

Câu 16. Trong không gian X, cho hai cơ sở E = {x + y; y + z; x + y + z}, F = {x − y; y − z; 2x + z}. Ma trận


chuyển cơ sở từE sang F là

−1 −4 −3

 −1 2 −1
 2 −1 2
−2 1 −2.
−1 0 −2.
A
B
C
1/3  2 −1 0 .






2 −2 3
1
1
1
2
2
3

D

Các câu khác sai.


để {(1; 2; 1), (0; 3; 1), (1; 5;
0),(3; 6; m)} sinh ra R3 . 
Câu 17.
Tìm tất cả giá trị thực m

A
m=3.
B
m = 4.
C
m = 9.
D
∀m ∈ R .








của không gian véc tơ X. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Câu 18.
Cho {x, y, z} là tập sinh

A
dim(X) = 3 .

B
{x, y, z} phụ thuộc tuyến tính.





C
{x + y; y + z; 2x + 3y + 4z} là tập sinh của X.




D
{x − y + z; 3x + 2y − z; x + 4y − 3z} là tập sinh của X.



Câu 19.

x1 + x2 + 2x3 = 0


3x − x + x = 0
1
2
3
Tìm tất cả giá trị m để hệ phương trình
có nghiệm khơng tầm


5x
+
(m

4)x
+
mx
=
0
1
2
3



x + (2 − m)x + (5 − m)x = 0
1
2
3
thường.




A
m=5.
B
m = −7.
C
m = 5 ∨ m = −7.

D
Các câu khác sai.








hiện phép biến đổi nào sau
đây làm thay đổi định thức của A?
Câu 20.
Cho A ∈ Mn , n ≥ 3. Thực


A
h2 → 2h1 − h2 .
B
h2 → 3h1 + h2 .
C
c1 → c1 − 2c2 + 3c3 .







D

c3 → 3c1 + 2c2 + c3 .


CHỦ NHIỆM BỘ MƠN

PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 2304


ĐÁP ÁN

Đề 2304






Câu 1.

D

C
Câu 5.


A
Câu 8.



Câu 2.

D


Câu 6.

A

Câu 9.

B




A
Câu 3.


Câu 4.

B



Câu 7.

C





Câu 10.

B

D
Câu 11.




C
Câu 12.



Câu 13.

B


Câu 14.

D



C

Câu 15.



Câu 16.

A


D
Câu 17.




C
Câu 18.



Câu 19.

D


Câu 20.

A

Trang 1/2- Đề 2304




×