KHÔNG GIAN EUCLIDE
TRẦN NGỌC DIỄM
Tích vơ hướng và kg Euclide
f là tích vơ hướng trên kg vector V, nếu:
i f x, y f y, x .
ii f x f x .
iii f x y, z f x, z f y, z
iv f x, x 0, x
f x, x 0 x 0.
Ký hiệu: f x, y x, y
Không gian vector với 1 tvh gọi là kg Euclide.
Tích vơ hướng và kg Euclide
Định nghĩa:
x x, x
: độ dài vector x
x y d ( x , y )
: khoảng cách giữa x, y
x, y
cos
x.y
: là góc giữa x và y
Tích vơ hướng và khơng gian Euclide
1. Trên R2, với tvh <x, y> = 2x1y1 – x1y2 – x2y1 + x2y2
a) Tính <x,y> với x = (1,2), y = (-2,1)
b) Tính khoảng cách giữa x và y
c) Tìm độ dài vector x
2. Trên R3 tích vơ hướng (với x = (x1,x2,x3), y = (y1,y2,y3))
x, y 5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3 x2 y2 x3 y3
a) Tính tích của x = (1,2,3) và y = (1,-1,2)
b) Tính độ dài của x
c) Tính khoảng cách giữa x, y
Sự trực giao
i) x, y trực giao x y <x, y> = 0,
ii) S trực giao S gồm các vector đôi một trực giao.
iii)S trực chuẩn nếu S trực giao và ॥x॥= 1, x S
iv) x M x y , yM
v) M M’ x y , xM, yM’
vi) Bù trực giao của M : M = {x V: x M}
vii) U, W ≤ E, UW : U+W=U W: tổng trực giao
Sự trực giao
Một số kết quả cần nhớ:
1. x E x= 0
2. xy, xz x y + z, , R
U E, < S > = U, x U x S
3. <S> = U, < S’> = U’, U U’ S S’
4. M E M E
Nếu M E thì dimM + dimM = dimV và M M = E
Sự trực giao
5. Một hệ trực giao khơng có vector 0 thì độc lập tuyến tính
6. Hình chiếu trực giao:
x E ( kg Euclide), U E ! y U , z U
x y z
y =prU x : hình chiếu trực giao (vng góc) của x lên U
Sự trực giao
7. S ={ e1, e2,…,en} là cơ sở trực chuẩn của E
x1
y1
x
y
2
2
[ x ]S
, [ y ]S
x
y
n
n
a. xi x, ei
b. x, y x1 y1 x2 y2 xn yn
2
1
2
2
2
n
c. x x x x
Sự trực giao
1. Trên R2, với tvh <x, y> = 2x1y1 – x1y2 – x2y1 + x2y2
Vector nào sau đây trực giao với nhau:
x = (-1,2), y = (1,2), z = (1,1), t = (3,4)
Tìm 1 hệ trực chuẩn từ các vector trực giao vừa tìm
được
2. Trên R2 với tvh chính tắc cho u=(1, -2, 1), v=(4,m+2,-1)
Tìm m để u và v trực giao.
• Làm lại với tvh sau:
x, y 5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3 x2 y2 x3 y3
Sự trực giao
3. Trên khơng gian R3 với tvh chính tắc, cho
U 1,1, 1, 2,3,2
a. Vector nào sau đây vng góc với U:
u 3,1,1, v 5,4, 1, w 5,4, 1
b. Tìm m để v = (– 3, m, m – 3) vng góc với U
Làm lại với tvh:
x, y 5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3 x2 y2 x3 y3
Sự trực giao
4. Trong R3, với tvh chính tắc cho
U x1 , x2 , x3 : x1 x2 x3 0
W x1 , x2 , x3 : 2 x1 x2 x3 0
Tìm vector u trong U sao cho u vng góc với W
Sự trực giao
5. Trên R3 với tvh chính tắc, tìm cơ sở của W
a. Cho W= <u1=(1,2,-1,1), u2=(2,4,-3,0), u3=(1,2,1,5)>|
b. W là không gian nghiệm của hệ pt
x1 2 x2
2 x1 4 x2
x 2x
2
1
x3
3 x3
x3
x4
5 x4
0
0
0
Sự trực giao
6. Trên R3, cho 2 khôg gian con
U x1 , x2 , x3 : x2 x3 0
W x1 , x2 , x3 : x1 x2 x3 0, x1 x2 x3 0
Chứng minh U W
Sự trực giao
7. Trong R4, cho
U 1, 1,2,1, 2,0,3, 1
W 1,3,0, m , 0,5,1, n
Tìm m, n để
U W
Sự trực giao
8. Trong R3 cho 2 kg con
U 1,2,1, 1,0,1
W x1 , x2 , x3 : x1 x2 mx3 0, x1 2 x2 x3 0
Tìm m để
U W
Sự trực giao
9. Trên không gian R3 cho S = {(1,1,1), (-2,1,1), (0,-1,1)}.
a) Kiểm tra tính trực giao của S
b) Tìm 1 cơ sở trực chuẩn S’ của R3 từ S.
c) Cho u = (1,2,2), tìm tọa độ của u theo S’
Sự trực giao
Qua trình trực giao hóa Gram - Schmidt:
cho {x1, …, xp} là hệ đltt trong E.
Đặt:
y1 x1 ,
x2 , y1
y2 x2
y1 ,
y1 , y1
yk xk
k1
xk , y j
y ,y
j 1
j
j
y j , k 2,..., p
Khi đó {y1, …, yp} là hệ trực giao.
Sự trực giao
1. Trên khơng gian R3, trực giao hóa các hệ vecor sau:
u 1,3, 2 , u 0,1,1
1
2
u 1,1,1, u 1, 1,1, u 1,1, 1
1
2
3
2. Bổ sung vào các tập hợp sau để được 1 cơ sở
trực giao của R3.
u 1, 3,2 , u 1,1,1
1
2
Sự trực giao
3. Bổ sung vào các tập hợp sau để được 1 cơ sở
trực giao của R4.
2,2, 2, 2 , 2,2, 1,1
4. Cho U = <(2,1,0), (1,0,3)>, x = (-1,1,2).
Tìm y U, z U sao cho x = y + z
Sự trực giao
5. Tìm hình chiếu trực giao của x 1,1,1
lên kg con U 1,1,2 , 3,0, 5
6. Trên kg R3 với tích vơ hướng
x, y 4 x1 y1 2 x1 y3 2 x3 y1 3x2 y2 3x3 y3
Tìm hình chiếu trực giao của
lên kg con
x 1,1,1
U 1,1,2 , 3,0, 5