Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi hki 2012 dai so CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.19 KB, 2 trang )

Đề thi HKI 2012-2013

MÔN ĐẠI SỐ

ĐỀ SỐ 1

Thời gian 90 phút

Câu 1: Cho 2 ma trận

5 1 1


A   2 6 2
1 1 5



 3 1 2 
và A   2 3 4  .
4 3 1 



Tìm ma trận X thỏa A.X +3BT = X+B
Câu 2: Cho ánh xạ tuyến tính f:R3 R3, biết ma trận của f trong cơ sở E={(1,1,1); (1,1,2);
(1,2,1)} là

 1 2 1



A   4 3 0  . Tìm f(2,-3,1).
3 1 1 



Câu 3: Trong R4 cho 2 không gian con



U = < (1,1,2,1); (1,3,-1,1)> và V  ( x1 , x2 , x3 , x4 )



x1  3x2  4 x3  x4  0 


12 x1  12 x2  6 x3  5 x4  0 


Tìm cơ sở và số chiều của UV.
Câu 4: Trong R4 với tích vơ hướng chính tắc, cho khơng gian con
U =<(2,1,3,-1);(3,2,1,-2)>. Tìm cơ sở và số chiều của U.
Câu 5: Trong R3, cho 2 véctơ u=(4,1,2) và v=(1,3,5) , với tích vơ hướng:
(x,y)=((x1,x2,x3),(y1,y2,y3))= 4x1y1+ 3x2y2 + -x2y3 – x3y2 +3x3y3. Tìm độ dài véctơ 3u-2v.
 3 2 2 
Câu 6: Cho ma trận A   3 4 3  . Tìm A2013.
 4 4 3 




Câu 7: Đưa dạng tồn phương sau về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao, nêu
rõ phép biến đổi.
f(x1,x2,x3) = x12 +3x22-3x32 +4x1x2 +2x1x3 +8x2x3.


Đề thi HKI 2012-2013

MÔN ĐẠI SỐ

ĐỀ SỐ 2

Thời gian 90 phút

Câu 1: Cho 2 ma trận

4 2 1


A   2 7 3
2 3 7



 2 3 5
và A   2 1 4  .
 2 1 7



Tìm ma trận X thỏa XA =3X+BT

Câu 2: Cho ánh xạ tuyến tính f:R3 R3, biết ma trận của f trong cơ sở E={(1,1,0); (1,0,1);

(1,1,1)} là

 2 1 1 


A   3 2 4  . Tìm f(-1,5,-3).
4 5 7



Câu 3: Trong R4 cho 2 không gian con



U = < (1,1,-2,1); (3,6,-1,1)> và V  ( x1 , x2 , x3 , x4 )



x1  2 x2  7 x3  5 x4  0


2 x1  x2  2 x3  x4  0 


Tìm cơ sở và số chiều của U+V.
Câu 4: Trong R4 với tích vơ hướng chính tắc, cho khơng gian con U =<(1,3,2,1);(2,-1,1,0)>
và véctơ z=(3,2,11,16). Tìm hình hciếu của z xuống kg con U.
Câu 5: Trong R3, cho 2 véctơ u=(2,4,1) và v=(1,3,-2) , với tích vơ hướng

(x,y)=((x1,x2,x3),(y1,y2,y3))= 3x1y1 – x1y2 -x2y1 +5x2 y2 +2x3y3.
Tìm khoảng cách giữa 2 véctơ u và v.
 1 7 5 
Câu 6: Cho ma trận A   0 7 6  . Hãy chéo hóa ma trận A. Tìm một ma trận vuông
 2 13 10 



B cấp 3 sao cho B3=A.
Câu 7: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao, nêu
rõ phép biến đổi.
f(x1,x2,x3) = 3x12 +3x22+3x32 -2x1x2 -2x1x3 -2x2x3.



×