Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG Ctct đáp án đề thi online đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.72 KB, 6 trang )

2
Câu 1:Tìm ma trận X thỏamãn𝑋𝐴 + 𝐴𝐵 = 𝑋 + 𝐵 với𝐴 = 2
1
−1 4 −2
𝐵 = −3 4 0 .
−3 1 3
𝑇

Giải:
𝑋𝐴 + 𝐴𝐵𝑇 = 𝑋 + 𝐵 ⇔ 𝑋 𝐴 − 𝐼 = 𝐵 − 𝐴𝐵𝑇
2 2 1
−1 4 −2
Với𝐴 = 2 0 1 và 𝐵 = −3 4 0 ta có
1 3 2
−3 1 3
1 2 1
−5
2 −1
𝑋. 2 −1 1 =
1
10 3
1 3 1
−10 −8 −3
1 2 1
−5
2 −1
⇒𝑋=
1
10 3 . 2 −1 1
1 3 1
−10 −8 −3



−1

11 −4 −8
= 7 −2
2
27 −7 −23

2 1
0 1 và
3 2


Câu 2:Giảihệphươngtrình:
𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 1
2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 2𝑡 = 0
−𝑥 + 3𝑦 − 𝑧 − 𝑡 = 3
3𝑥 + 2𝑦 + 4𝑧 − 𝑡 = 5
Giải:
Biếnđổisơcấp:
𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 1
𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 1
𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 1
2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 2𝑡 = 0
3𝑦 − 3𝑧 − 4𝑡 = −2
3𝑦 − 3𝑧 − 4𝑡 = −2


−𝑥 + 3𝑦 − 𝑧 − 𝑡 = 3
2𝑦 + 𝑧 = 4

9𝑧 + 8𝑡 = 14
3𝑥 + 2𝑦 + 4𝑧 − 𝑡 = 5
5𝑦 − 2𝑧 − 4𝑡 = 2
9𝑧 + 8𝑡 = 14
𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 1
⇔ 3𝑦 − 3𝑧 − 4𝑡 = −2
9𝑧 + 8𝑡 = 14
Đặt𝑡 = 9𝑚, ta có 𝑧 =

14
9

− 8𝑚

3𝑦 = −2 + 36𝑚 +
𝑥 = 1 − 9𝑚 −

14
8
8
− 24𝑚 = + 12𝑚 ⇒ 𝑦 = + 4𝑚
3
3
9

28
8
11
+ 16𝑚 + + 4𝑚 = − + 11𝑚
9

9
9

Vậyhệ pt cónghiệmdạng 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑡 = −

11
9

8

14

9

9

+ 11𝑚, + 4𝑚,

− 8𝑚, 9𝑚
(𝑚 ∈ ℝ).


Câu 3:Trongℝ4 chohaikhônggian con 𝑈 =< 2, 1, 0, 4 >và
𝑉=

𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 /𝑥1 + 3𝑥2 − 4𝑥3 + 𝑥4 = 0 & − 𝑥1 + 2𝑥2 − 3𝑥3 + 𝑥4 = 0 .

Tìmcơsởvàsốchiềucủa𝑈 + 𝑉
Giải:
Ta có𝑉 =< 1, −7, −5,0 , 1, −2,0,5 >

Viếtlạithành ma trậnhàngvàbđsc
1 −7−5 0
1 −7−5 0
1


1 −2 0 5
0 5 5 5
0
0 15 10 4
0
2 1 0 4

−7−5
0
1 1
1
0 −5 −11

Vậykhônggian𝑈 + 𝑉 có 3 chiều,
mộtcơsởcủakhơnggiannàylà 1, −7, −5, 0 , 0, 1, 1, 1 , (0, 0, 5, 11)


Câu 4:Trongℝ3 vớitíchvơhướng 𝑥, 𝑦 =

𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3

= 3𝑥1 𝑦1 − 𝑥1 𝑦2 − 𝑥2 𝑦1 + 5𝑥2 𝑦2 + 2𝑥3 𝑦3 . Tìmhìnhchiếucủa vector
𝑧 = (1, −1,3)lên khơng gian con 𝑈 =< 1, 2, 3 , (4, 1, 2) >.
Giải:

Ta tìmcơsởcủa kg bùvnggóccủa U.
𝑥, 𝑦, 𝑧 , 1,2,3

=0

𝑥, 𝑦, 𝑧 , 4,1,2
cơsởcủa kg bùvnggóc.

=0

Ta cóhệpt

(với (x,y,z) làmột vector trongtập vector

𝑥 + 9𝑦 + 6𝑧 = 0
Từđósuyra

11𝑥 + 𝑦 + 4𝑧 = 0

𝑥 = 15𝑡
𝑦 = 31𝑡
𝑧 = −49𝑡

Chọn u3 = (x,y,z) = (15,31,-49)
Phântích𝑧 = 𝛼1 𝑢1 + 𝛼2 𝑢2 + 𝛼3 𝑢3
Ta có 1, −1,3 = 𝛼1 1,2,3 + 𝛼2 4,1,2 + 𝛼3 15,31, −49
𝛼1 = −5/334
⇔ 𝛼2 = 141/334
𝛼3 = −15/334
Suy ra hìnhchiếuvnggóccủa z lên U là :

𝛼1 𝑢1 + 𝛼2 𝑢2 =

−5 1,2,3 +141(4,1,2)
334

=

1
334

(559,131,267)


Câu 5: Cho ánhxạtuyếntính𝑓: ℝ3 → ℝ3 có ma trậncủa𝑓 trong cơ sở
𝐸=

1
2, 3, 5 , 1, 1, 2 , (2, −1, 2) là 𝐴𝐸 = −3
3

3
3
−5 −3 . Tìm𝑓(1, 1, 1).
3
1

Giải :
Ta có: 𝑓(𝑥)

𝐸


= 𝐴𝐸 . 𝑥

𝐸

⇒ 𝐸 −1 . 𝑓 𝑥 = 𝐴𝐸 . 𝐸 −1 . 𝑥
⟹ 𝑓 𝑥 = 𝐸. 𝐴𝐸 . 𝐸 −1 . 𝑥
2 1 2
1
3
𝑓 1,1,1 = 3 1 −1 . −3 −5
5 2 2
3
3

3
2
−3 . 3
1
5

1 2
1 −1
2 2

−1

1
7
. 1 = 1

11
2


Câu 6: Cho ma trận:
−3 6 2
𝐴 = −3 6 1
−6 6 5
a. Chéohóa ma trận A.
b. Cho 3 dãysố 𝑢𝑛 , (𝑣𝑛 ) và (𝑤𝑛 ) thỏamãn:
𝑢1 = 2, 𝑣1 = 0, 𝑤1 = 4
𝑢𝑛+1 = −3𝑢𝑛 + 6𝑣𝑛 + 2𝑤𝑛
(∀𝑛 ≥ 1).
𝑣𝑛+1 = −3𝑢𝑛 + 6𝑣𝑛 + 𝑤𝑛
𝑤𝑛 +1 = −6𝑢𝑛 + 6𝑣𝑛 + 5𝑤𝑛
Tính𝑣12 .
Giải:
a. Ta có: 𝐴 = 𝑃. 𝐷. 𝑃−1
2
với𝐷 = 0
0

0 0
2 1 1
3 0 ,𝑃 = 1 1 0
0 3
2 0 3

b. Ta có:
𝑢𝑛 +1

𝑢𝑛
𝑣𝑛+1 = 𝐴 𝑣𝑛
𝑤𝑛 +1
𝑤𝑛
Suyra
𝑢12
𝑢1
𝑢1
11
11
−1
𝑣12 = 𝐴 . 𝑣1 = 𝑃. 𝐷 . 𝑃 . 𝑣1
𝑤12
𝑤1
𝑤1
2 1 1
211
= 1 1 0 . 0
2 0 3
0
Ta có𝑣12 = −350198

0
311
0

2
0
0 . 1
2

311

1 1
1 0
0 3

−1

2
. 0
4



×